Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2022 môn hóa học penbook hocmai đề 15 (file word có giải) image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.29 KB, 18 trang )

PENBOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

ĐỀ SỐ 15

NĂM HỌC: 2021 – 2022
MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH 4 ) 2 SO 4

B. CaCO3

C. NH 4 NO 2

D. NH 4 HCO3

C. CH 3COOC2 H 5

D. HCOOCH 3

Câu 2. Etyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. HCOOC2 H 5

B. CH 3COOCH 3

Câu 3. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Polietilen.


B. Nilon-6,6

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Poli(vinylclorua).

Câu 4. Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong
A. nước.

B. dung dịch HCl.

C. dầu hỏa.

D. dung dịch NaOH.

Câu 5. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được glixerol?
A. Metyl axetat.

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Triolein.

C. Amilozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.


B. Glucozơ.

Câu 7. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng lớn nhất lần lượt là:
A. Ag và W.

B. Cu và Cr.

C. Al và Cu.

D. Ag và Cr.

Câu 8. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO 4 .H 2 O)

B. Thạch cao sống (CaSO 4 .2H 2 O)

C. Đá vôi (CaCO3 ) .

D. Vơi sống (CaO) .

Câu 9. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra
hiệu ứng nhà kính?
A. CO 2 .

B. N 2 .

C. H 2 .


D. O 2 .

C. CH 4 .

D. NH 3 .

Câu 10. Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. O3 .

B. SO 2 .

Câu 11. Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Natritrioleat.

B. Glyxin.

C. Anbumin.

D. Gly-Ala.

Câu 12. Cho các chất sau: H 2 O, HF, NaClO, CH 3COOH, H 2S, CuSO 4 , Ba(OH) 2 . Số chất điện li yếu là
A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 13. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

Trang 1


A. Al(OH)3 .

B. Ca(OH) 2 .

C. KOH .

D. Mg(OH) 2 .

Câu 14. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag.

B. K.

C. Ca.

D. Na.

Câu 15. Hình vẽ mơ tả thí nghiệm phân tích định tính
cacbon và hidro:
Cho các phát biểu về thí nghiệm trên:
(a) Vai trị của CuSO4 khan là để nhận biết nguyên tố oxi.
(b) Ống nghiệm đựng dung dịch Ca(OH)2 vẩn đục chứng tỏ
có nguyên tố hidro.
(c) Lắp ống nghiệm chứa C6H12O6 và CuO
chúc xuống để tránh hơi nước ngưng tụ chảy xuống có thể gây nứt ống nghiệm.
(d) Có thể thay glucozơ (C6H12O6) bằng saccarozơ.
(e) Khi tháo dụng cụ, nên tắt đèn cồn rồi để nguội mới tháo ống dẫn khí khỏi nước vôi trong.

(g) Nếu thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch NaOH thì hiện tượng xảy ra tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 16. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá (kể cả hút thụ động) cao gấp hàng chục lần số
người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. cafein.

B. nicotin.

C. moocphin.

D. aspirin.

Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng:
 CH3COOH
C6 H12 O6  X  Y  T 
C6 H10 O 4

Nhận xét nào về các chất X, Y và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất X không tan trong H2O.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

Câu 18. Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol NaHSO4 rồi đun nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và khí Y.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X khơng tác dụng được với BaCl2.

B. Khí Y làm mất màu nước brom.

C. X không làm chuyển màu quỳ tím.

D. X có mơi trường axit.

Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hóa:
 FeCl2
t
 CO du, t 
T
Fe  NO3 3 
 X 
 Y 
 Z 
 Fe  NO3 3

Mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của một phản ứng. Các chất X và T lần lượt l
A. FeO và NaNO3.

B. FeO và AgNO3.

C. Fe2O3 và Cu(NO3)2.

D. Fe2O3 và AgNO3.

Trang 2


Câu 20. Xà phịng hóa hồn tồn triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và etanol.

B. C17H33COONa và glixerol.

C. C17H33COOH và glixerol.

D. C17H35COOH và glixerol

Câu 21. Cho các phản ứng:

Fe  Cu 2  Fe 2  Cu

2Fe 2  Cl2  2Fe3  2Cl
2Fe3  Cu  2Fe 2  Cu 2
Dãy các chất và ion nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa?
A. Cu 2  Fe 2  Cl2  Fe3 .

B. Fe3  Cl2  Cu 2  Fe 2

C. Cl2  Cu 2  Fe 2  Fe3

D. Cl2  Fe3  Cu 2  Fe 2

Câu 22. Cho 14 gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2
(đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong X là
A. 67,14%.


B. 32,9%.

C. 50,8%.

D. 49,2%.

Câu 23. Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 – 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 700C.
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng.
(b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sơi hỗn hợp.
(c) Để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.
(g) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu sai là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 24. Cho dãy các chất: Al, Al2 O3 , AlCl3 , Al(OH)3 . Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là
A. 1.


B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 25. Cho phát biểu sau:
(a) Glucozơ phản ứng với H2 (t0, Ni) cho sản phẩm là sobitol.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(e) Fructozơ là hợp chất đa thức.
(g) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa.
Trang 3


Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 26. Cho 27,4 gam kim loại Ba vào 120 gam dung dịch chứa 0,05 mol (NH4)2SO4 và 0,05 mol CuSO4
sau đó đun nóng để khí thốt ra hết. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch X (coi như nước
bay hơi không đáng kể). Nồng độ phần trăm của chất tan trong X là
A. 14,60%.


B. 14,92%.

C. 9,75%.

D. 12,80%.

Câu 27. Hỗn hợp khí X gồm hidro, propen và propin. Dẫn hỗn hợp khí trên qua Ni nung nóng, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hồn
tồn phần một cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Cho tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong dư, thu được
dung dịch có khối lượng giảm 16,2 gam so với dung dịch ban đầu. Phần hai tác dụng tối đa với 16,0 gam
Br2 trong dung dịch. Giá trị của V là
A. 12,32.

B. 11,20.

C. 15,68.

D. 13,44.

Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng:
t
E + NaOH 
 X+Y
t
F + NaOH 
 X+Z

X + HCl → T + NaCl
Biết E, F đều là hợp chất hữu cơ no, chỉ chứa nhóm chứa este (tạo thành từ axit cacboxylic và ancol).
Trong phần tử E và F có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, Z hơn E một nguyên tử cacbon;


M E  M F  186 . Cho các phát biểu sau:
(a) 1 mol chất Z phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 3 mol H2.
(b) Cho triolein tác dụng với dung dịch NaOH cũng thu được chất Z.
(c) Trong phân tử Z và T đều khơng có liên kết pi.
(d) Tổng số ngun tử trong một phân tử F là 20.
(e) Chất T được dùng để điều chế khí CO trong phịng thí nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlolozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi dư, cho toàn
bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được (m  185, 6) gam kết tủa và khối lượng
bình tăng (m  83, 2) gam. Giá trị của m là
A. 74,4.

B. 80,3.

C. 51,2.

D. 102,4.

Câu 30. Hòa tan hết 12,8 gam oxit M x O y trong lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được dung dịch
muối nồng độ 12,903%. Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch và làm lạnh nó, thu được 35,968 gam tinh
thể muối E với hiệu suất 80%. Phần trăm khối lượng của nguyên tố M trong E có giá trị gần nhất với giá

trị nào sau đây?
A. 20%

B. 14%

C. 22%

D. 17%
Trang 4


Câu 31. Hỗn hợp E gồm một amin (bậc hai, no, đơn chức) và hai hidrocacbon X, Y (X kém Y một
nguyên tử cacbon, số mol của X gấp 1,5 lần số mol của amin). Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol E cần vừa đủ
0,76 mol O2, thu được N2 và 30,88 gam hỗn hợp CO2, H2O. Phần trăm số mol của amin trong hỗn hợp E

A. 33,333%

B. 50,0%

C. 66,667%

D. 61,458%

Câu 32. Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợp X gồm Ca và Ba trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y
chứa m gam muối. Cho dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được 39,7 gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 35,8.

B. 43.


C. 30,9.

D. 32,7.

Câu 33. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được
với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)
A. 4,48.

B. 5,60.

C. 3,36.

D. 2,24.

Câu 34. Nung nóng a gam ( a  12 ) hỗn hợp gồm Al và một oxit sắt, thu được hỗn hợp chất rắn E. Cho E
tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch X, chất rắn Y và 0,84 lít H2 (đktc). Sục khí CO2
đến dư vào dung dịch X rồi lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 6,375 gam chất rắn.
Dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng để hịa tan hết chất rắn Y, thu được dung dịch chỉ chứa một muối sắt
duy nhất và 3,36 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Cơng
thức của oxit sắt và giá trị của a lần lượt là:
A. Fe2O3 và 15,25.

B. Fe3O4 và 14,175.

C. FeO và 14,175.

D. Fe2O3 và 11,375.

Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm các triglixerit cần vừa đủ 15,64 mol O2, thu được
21,44 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, cho 86,24 gam X tác dụng hồn tồn với H2 dư (xúc tác Ni,

nung nóng), thu được hỗn hợp Y. Xà phịng hóa hồn tồn Y bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được m
gam muối. Giá trị của m là:
A. 94,08.

B. 89,28.

C. 81,42.

D. 85,92.

Câu 36. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3), biết X là muối của axit hữu cơ đa
chức, Y là muối của axit vô cơ. Cho m gam E tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được
0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa 3,46 gam muối. Giá trị của m là
A. 4,68.

B. 3,46.

C. 3,86.

D. 2,26.

Câu 37. Hòa tan hết 45,6342 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung
dịch chứa 1,3984 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa ba muối và 0,0456 mol khí NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5). Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 219,9022 gam kết tủa. Phần trăm số mol
của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,65.

B. 15,15.

C. 22,35.


D. 18,05.

Câu 38. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn
xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, ở anot thốt ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc).

Trang 5


Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khí thốt ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thốt ra ở catot (đo
cùng điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là
A. 55,34.

B. 63,46.

C. 53,42.

D. 60,87.

Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức este, Z
có số mol ít nhất trong E), thu được lượng CO2 lớn hơn H2O là 0,25 mol. Mặt khác, m gam E phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và hỗn hợp
T gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2, thu được CO2; 0,35 mol Na2CO3 và 0,2
mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 45,20%

B. 50,40%

C. 28,43%


D. 42,65%

Câu 40. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt, thu được hỗn hợp rắn X.
Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất khơng tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục
khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch
chứa 15,6 gam sunfat và 2,464 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,29

B. 6,48

C. 6,96

D. 5,04

Đáp án
1-D

2-C

3-B

4-C

5-D

6-B

7-D


8-A

9-A

10-B

11-C

12-D

13-A

14-A

15-B

16-B

17-D

18-C

19-D

20-B

21-D

22-A


23-D

24-D

25-B

26-A

27-C

28-B

29-A

30-A

31-A

32-B

33-B

34-C

35-A

36-C

37-D


38-B

39-C

40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dung muối NH4HCO3

NH 4 HCO3  NH 3  CO 2  H 2 O
Câu 2: Đáp án C
Etyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là CH3COOC2H5
Câu 3: Đáp án B
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là nilon-6,6.
Phương trình phản ứng:

xt,t 0,p
nH 2 N   CH 2 6  NH 2  nHOOC-  CH 2 4  COOH 
(HN   CH 2 6  NH  OC   CH 2 4  CO) n  2nH 2 O

- Các polime còn lại đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 4: Đáp án C
Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong dầu hỏa vì Na khơng tác dụng với dầu hỏa,
dầu hỏa ngăn không cho Na tiếp xúc với không khí (có lẫn O2, H2O, …)
Phương án A, B, D sai vì Na tác dụng với axit, nước nên khơng dùng để bảo quản.
Trang 6


Câu 5: Đáp án D

0

t
(C17 H 33COO)3 C3 H 5  3NaOH 
 3C17 H 33COONa  C3 H 5 (OH)3

Câu 6: Đáp án
- Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
- Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
- Aminozơ và xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
Câu 7: Đáp án D
Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng lớn nhất lần lượt là Ag và Cr.
Câu 8: Đáp án A
Chất được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương là thạch cao nung (CaSO4, H2O).
Câu 9: Đáp án A
Khi gây ra hiệu ứng nhà kính là CO2.
Câu 10: Đáp án B
Khí gây ra hiện tượng mưa axit là SO2 vì tác dụng với H2O sinh ra axit H2SO3.

SO 2  H 2 O  H 2SO3
Câu 11: Đáp án C
Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure vì có nhiều liên kết peptit.
Nhắc lại kiến thức: peptit có từ hai liên kết peptit trở lên có phản ứng màu biure, trong khi anbumin là
polipeptit.
Câu 12: Đáp án D
Chất điện li yếu là H2O, HF, CH3COOH, H2S
Câu 13: Đáp án A
Ta có phương tình phản ứng:

Al(OH)3  NaOH  NaAlO 2  2H 2 O

Câu 14: Đáp án A
Do Ag có tính khử yếu nên không tác dụng với H2O
Câu 15: Đáp án B
(a) Sai, Vai trò của CuSO4 khan là để nhận biết ngun tố hidro vì CuSO4 khan có màu trắng chuyển
thành màu xanh khi gặp nước.
(b) Sai, Ống nghiệm đựng dung dịch Ca(OH)2 vẩn đục chứng tỏ có nguyên tố cacbon

CO 2  Ca(OH) 2  CaCO3  H 2 O
(c) Đúng, Nếu lắp ống nghiệm chứa C6H12O6 và CuO hướng lên thì hơi nước ngưng tụ chảy xuống đáy
ống nghiệm có thể gây nứt ống nghiệm.
(d) Đúng, Có thể thay glucozơ (C6H12O6) bằng saccarozơthì hiện tượng xảy ra tương tự.

Trang 7


(e) Đúng, Khi tháo dụng cụ, nên tắt đèn cồn rồi để nguội mới tháo ống dẫn khí khỏi nước vôi trong để
tránh nước bị hút vào ống nghiệm do áp suất giảm.
(g) sai, Nếu thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch NaOH thì có phản ứng nhưng khơng xuất hiện kết
tủa.

CO 2  2NaOH  Na 2 CO3  H 2 O
Câu 16: Đáp án B
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là nicotin.
Câu 17: Đáp án D
- Phương trình phản ứng:
men
C6 H12 O6 

 2 C2 H 5OH  2CO 2




x

0

170 C,H 2SO 4
C2 H 5OH 
 CH 2  CH 2  2H 2 O

Y

3CH 2  CH 2  2KMnO 4  4H 2 O  3CH 2 OH  CH 2 OH  2KOH  2MnO 2



T

0

H 2SO 4 ,t
2CH 3COOH  CH 2 OH  CH 2 OH 
(CH 3COO  CH 2 ) 2  H 2 O



T

- Các phát biểu đúng:
A Sai vì X tan tốt trong nước.

B Sai vì T tạo ra nhiều liên kết hiđro hơn nên có nhiệt độ sơi lớn hơn.
C Sai vì etilen khơng tác dụng với muối
D Đúng vì ancol hai chức có 2 nhốm OH kề nhau phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường cho
dung dịch màu xanh lam.
Câu 18: Đáp án C

NaHCO3  NaHSO 4  Na 2SO 4  CO 2  H 2 O
Dung dịch X là Na2SO4 có mơi trường trung tính nên khơng làm chuyển màu quỳ tím.
Câu 19: Đáp án D
t
4Fe  NO3 3 
 2 Fe 2 O3  12NO 2  3O 2

X

t
Fe 2 O3  3CO 
 2 Fe
  3CO 2

Y
X

FeCl2  3AgNO3  Fe  NO3 3  2AgCl  Ag




Z


T

Câu 20: Đáp án B
0

t
(C17 H 33COO)3 C3 H 5  3NaOH 
 3C17 H 35COONa  C3 H 5 (OH)3

Câu 21: Đáp án D
Trang 8


- Xét các phản ứng:

Fe  Cu 2  Fe 2  Cu (1)

2Fe 2  Cl2  2Fe3  2Cl (2)
2Fe3  Cu  2Fe 2  Cu 2 (3)
- Phản ứng oxi hóa khử xảy ra theo chiều tạo chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn
+ Phản ứng (1): Tính oxi hóa của Cu 2  Fe 2
+ Phản ứng (2): Tính oxi hóa của Cl2  Fe3
+ Phản ứng (3): Tính oxi hóa của Fe3  Cu 2
Vậy chiều giảm dần tsinh oxi hóa là Cl2  Fe3  Cu 2  Fe 2 .
Câu 22: Đáp án A
94n phenol  46n e tan ol  14
n phenol  0,1
0,1.94.100%



 %m phenol 
 67,14%
2, 24

14
n

n

2n

2.

0,
2
n

0,1

e tan ol
H2
 e tan ol
 phenol
22, 4


Câu 23: Đáp án D
(a) Sai, Nếu dùng axit sunfuric lỗng thì hiệu suất phản ứng rất thấp.
(b) Sai, Có thể đun trực tiếp ống nghiệm chứa hỗn hợp trên ngọn lửa đèn cồn nhưng không đun sôi để
tránh hỗn hợp bay hơi.

(c) Đúng, Để tránh nhiệt độ quá cao thì dùng nhiệt kế để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng,
tránh nhiệt độ cao làm bay hơi hết hỗn hợp.
(d) Sai, Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để este dễ tách ra khỏi dung dịch.
(e) Sai, Khơng thể thay dung dịch NaCl bão hịa bằng dung dịch HCl bão hòa.
(g) Sai, Dùng dung dịch axit axetic 15% (lỗng) thì phản ứng hầu như khơng xảy ra.
Câu 24: Đáp án D
Chất có tính lưỡng tính là Al2O3, Al(OH)3
Câu 25: Đáp án B
(b) Sai, Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Sai, Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch Br2.
(e) Sai, fructozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 26: Đáp án A
Vì n Ba  0, 2 mol  n SO 2  0,1 mol  Trong X có chứa Ba(OH)2 dư (0,1 mol).
4

Kết quả thu được gồm Cu(OH)2 (0,05 mol); BaSO4 (0,1 mol) và khí NH3 thốt ra (0,1 mol)
=> mdd sau pư= 27, 4  120  m BaSO4  m Ca (OH)2  m NH3  m H2  117,1 (g)

 C% Ba (OH)2  14, 6%
Câu 27: Đáp án C
Trang 9


Cách 1:
Phân tích:
- Vì phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y có phản ứng với brom  H2 hết
- Propen, propin có cùng số C  đặt công thức chung cho hỗn hợp Y là C3 H8 2k

H 2


Ni,t 
X C3 H 6 
 Y : C3 H8 2k



C H
a
 3 4
- Lập 2 phương trình liên quan đến khối lượng dung dịch giảm và số mol Br2 tìm được a và ka
- BTNT oxi cho phản ứng đốt cháy, tìm được số mol của O2
Hướng dẫn giải:
O2
 
 3CO3   4  k  H 2 O
H 2




Ni,t 
3a
a  4 k 
 Y : C3 H8 2k  
- X C3 H 6 



kBr2
C H

 
a
0,1
 C3 H802k Br2k
 3 4
 

m CaCO3  m CO2  m H2O  16, 2

  
a  0,15
44.3a
18 4a  ka 

- Từ khối lượng dung dịch giảm và số mol Br2:  100.3a
ka  0,1
n  ka  16  0,1
Br2

160

- BTNT oxi cho phản ứng đốt cháy:
2n CO2  n H2O  2n O2  n O2  0, 7 mol  VO2  0, 7.22, 4  15, 68 (lít)
 
2.0,45

0,5

Cách 2:
Phân tích:

- Đề bài dẫn dắt rất khéo làm cho việc viết các phương trình hóa học trở nên phức tạp dẫn đến hướng giải
theo cách tính theo phương trình gặp nhiều khó khăn, bởi vậy dùng phương pháp hidro hóa hỗn hợp Y thì
cách giải trở nên đơn giản rất nhiều vì chỉ có 1 ẩn.
Thật vậy, hidro hóa Y thành C3H8 a mol và H2 – 0,1 mol ( n H2  n Br2  0,1 mol)
- Từ khối lượng dung dịch giảm, tính được a
- BTNT oxi cho phản ứng đốt cháy, tìm được số mol của O2
Hướng dẫn giải:
CO
2

C3 H8 a mol
3a
O2
Ca  OH 2



 CaCO3
- Hidro hóa hỗn hợp Y 

O
2
H 2  0,1mol
H

3a
 4a 0,1

+ BTNT cacbon: n CO2  3a
+ BTNT hidro: n H2O  4a  0,1


Trang 10


- Theo đề bài: m dung dich giam  m CaCO3  m CO2  m H2O  a  0,15 mol
   
16,2

3a.100

3a.44

 4a  0,1.18

- BTNT oxi cho phản ứng đốt cháy:
2n CO2  n H2O  2n O2  n O2  0, 7 mol  VO2  0, 7.22, 4  15, 68 (lít).
 
2.0,45

0,5

Câu 28: Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Đặt CTTQ của E, F: Cn H n  2 O n  29n  2  186  n  6,3
 n  2 (C2H4O2); n  4 (C4H6O4); n  6 (C6H8O6);

Trường hợp 1: E là C2H4O2 và F là C4H6O4
t
HCOOCH3 + NaOH 
 HCOONa + CH3OH

t
(HCOO)2C2H4 + 2NaOH 
 2HCOONa + C2H4(OH)2
t
HCOONa + HCl 
 HCOOH + NaCl

Loại vì HCOOCH3 (E) và C2H4(OH)2 (Z) có cùng số nguyên tử cacbon.
Trường hợp 2: E là C4H6O4 và F là C6H8O6
t
(HCOO)2C2H4 + 2NaOH 
 2HCOONa + C2H4(OH)2
t
(HCOO)3C3H5 + 3NaOH 
 3HCOONa + C3H5(OH)3
t
HCOONa + HCl 
 HCOOH + NaCl

Loại vì (HCOO)2C2H4 (E) hơn C3H5(OH)3 (Z) một nguyên tử cacbon.
Trường hợp 3: E là C2H4O2 và F là C6H8O6
t
HCOOCH3 (E) + NaOH 
 HCOONa (X) + CH3OH (Y)
t
(HCOO)3C3H5 (F) + 3NaOH 
 3HCOONa (X) + C3H5(OH)3 (Z)
t
HCOONa (X) + HCl 
 HCOOH (T) + NaCl


Thỏa mãn vì C3H5(OH)3 (Z) hơn HCOOCH3 (E) một nguyên tử cacbon.
(a) sai vì 1 mol C3H5(OH)3 (Z) + Na → 1,5 mol H2
(b) đúng vì cho triolein tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất C3H5(OH)3 (Z)
(c) sai vì trong phân tử Z chỉ có liên kết  nhưng T có một liên kết π trong nhóm -COOH
(d) đúng vì F (C6H8O6) có tổng số ngun tử trong một phân tử F là 20
H 2SO 4 dac
(e) đúng vì HCOOH 
 CO + H2O

Câu 29: Đáp án A
Ta có: n CO2  n O2  n CaCO3 
BTKL

m 

m  185, 6
mol
100

32
.(m  185, 6)  m  83, 2  m  74, 4 (g)
100

Câu 30: Đáp án A
Trang 11


Phân tích:
- Để tìm cơng thức của oxit từ dung dịch H2SO4 10% và dung dịch muối nồng độ 12,903% thì khơng phụ

thuộc vào số mol của oxit  để đơn giản ta chọn 1 mol M x O y
- Tính khối lượng muối trong tinh thể = 25,6 gam < 35,968 gam  chứng tỏ trong tinh thể có nước
- Lập tỉ lệ mol của muối và nước  cơng thức của muối
Hướng dẫn giải:
- Giả sử có 1 mol M x O y phản ứng: 2M x O y  2yH 2SO 4  xM 2  SO 4 2y/ x  2yH 2 O
- m dung dich H2SO4 

98y.100
 980y (gam)
10

- m muoi sau phan ung   Mx  96y  gam
- m dung dich sau phan ung  Mx  16y  980y   Mx  996y  gam
- C% muoi sunfat 

 x  96y
y
.100%  12,903%  M  37,33.
Mx  996y
x

Chỉ có y/x = 3/2 thỏa mãn với M = 56  M là Fe, công thức của oxit là Fe2O3
n Fe2 SO4   n Fe2O3 
3

12,8
 0, 08 mol
160

- Vì hiệu suất phản ứng là 80%  n Fe2 SO4   0, 08.80%  0, 064 mol

3

 n H2O 

n Fe SO 
35,968  400.0, 064
0, 064 1
 0,576 mol  2 4 3 

18
n H2O
0,576 9

Vậy công thức của muối kết tinh là Fe2(SO4)3.9H2O  %Fe 

56.2.100%
 19,929%
562

Câu 31: Đáp án A
Phân tích:
- Tìm số mol CO2 và H2O thông qua 30,88 gam và BTNT oxi
- Amin bậc hai  R  NH  R   có số C  2
- Tìm C 

n CO2
nE




0, 44
 1,83 để nhận xét cận dưới:
0, 24

+ Một chất số C < 1,83 là CH4 (X)
+ Y hơn X một C là C2H4 hoặc C2H6
- Chia 2 trường hợp để lập phương trình tốn học để tìm nghiệm phù hợp.
Hướng dẫn giải:

44n CO2  18n H2O  30,88
n CO  0, 44 mol
n CO2 0, 44
- 
 2
C

 1,83
nE
0, 24
BTNT oxi : 2n CO2  n H2O  2.0, 76 n H2O  0, 64 mol
Trang 12


- Vì amin bậc hai có ít nhất 2C  trong E có 1 chất có số C < 1,83 là CH4 1,5x mol), chất Y là C2 H z (y
mol) và amin là Cn H 2n 3 N (x mol)
n E  1,5x  y  x  0, 24
n CO2  1,5x  2y  nx  0, 44
n H2O  3x  0,5yz  x  n  1,5   0, 64

- E tác dụng với H2  Y là anken hoặc ankin.

- Trường hợp 1: Y là ankin (z = 2)  x = 0,08; y = 0,04; nx = 0,24  n =3
 %n C3H9 N 

0, 08.100%
 33,333%
0, 24

Lưu ý: Nếu tính nhẩm phần trăm khối lượng thì ra đáp án sai là D. 61,458%
- Trường hợp 2: Y là anken (z = 4)  Loại vì n khơng là số ngun.
Câu 32: Đáp án B
Ta có:

Ca : x mol  x  y  0,3
 x  0, 2 CaCl2



 m  0, 2.111  0,1.208  43 (g)

Ba : y mol 100x  197y  39, 7  y  0,1
BaCl2
Câu 33: Đáp án B
Phân tích: Đây là bài tập rất hay, nếu không nắm vững kiến thức sẽ chọn sai đáp án, cả 3 phương án
nhiễu đề có vẻ đúng cho mỗi trường hợp sai, bạn đọc tham khảo 5 hướng giải sai và 2 cách giải đúng sau
đây:
Hướng giải sai 1:
Fe

 Cu(NO3 ) 2  Fe(NO3 ) 2  Cu


0, 02  0, 02

Fe  H 2SO 4  FeSO 4  H 2 
0,1  0,1

 m Fe  (0, 02  0,1).56  6, 72gam

Hướng giải sai 2: Quên phản ứng của Fe với Cu2+ và H+ còn dư sau phản ứng (1)

Fe  4H   NO3  Fe3  NO  2H 2 O (1)
0, 04  0,16  0, 04

 m Fe  0, 04.56  2, 24gam => chọn đáp án sai là D.
Hướng giải sai 3: Quên phản ứng của Fe với H+ còn dư sau phản ứng (1)

Fe  4H   NO3  Fe3  NO  2H 2 O (1)
0, 04  0,16  0, 04
Fe  Cu 2  Fe 2  Cu (2)
0, 02  0, 02

 m Fe  (0, 04  0, 02).56  3,36gam => chọn đáp án sai là C.
Hướng giải sai 4: Để Fe tối đa thì phản ứng tạo muối Fe2+ ở (1)
Trang 13


3Fe  8H   2NO3  3Fe3  2NO  4H 2 O (1)
0, 06  0,16  0, 04

 m Fe  0, 06.56  3,36gam => chọn đáp án sai là C.
Hướng giải sai 5: Ở phản ứng (1) tạo muối Fe3+ thì n Fe  n NO  0, 04mol => Fe không phải tối đa

3

Fe  4H   NO3  Fe3  NO  2H 2 O (1)
0, 04  0,16  0, 04
Fe  Cu 2  Fe 2  Cu (2)
0, 02  0, 02
nH+ dư sau phản ứng (1) = 0, 2  0,16  0, 04 mol

Fe  2H   Fe 2  H 2 (3)
0, 02  0, 04

 m Fe  (0, 04  0, 02  0, 02).56  4, 48 gam

=> Chọn đáp án sai là A.
Hướng giải đúng 6: Để Fe tối đa thì phản ứng tạo muối Fe2+ ở (1)

3Fe  8H   2NO3  3Fe3  2NO  4H 2 O (1)
0, 06  0,16  0, 04
Fe  Cu 2  Fe 2  Cu (2)
0, 02  0, 02
nH+ dư sau phản ứng (1) = 0, 2  0,16  0, 04 mol

Fe  2H   Fe 2  H 2 (3)
0, 02  0, 04

 m Fe  (0, 06  0, 02  0, 02).56  5, 6 gam => chọn đáp án đúng là B
Hướng giải đúng 7: Để Fe tối đa thì phản ứng tối đa với (H+ và NO3-), Cu2+, H+ tạo ra muối Fe2+
- Vì

n H

n NO



3

Fe 2  NO
H 2SO 4
- Fe  X 
 Y  2  
 H 2O
H
Cu(NO
)
SO


2
3 2

 4

0, 2
 4 => NO3- hết
0, 04

- Dễ thấy trong Y ln có n Fe2  n SO2  0,1 mol  m Fe  0,1.56  5, 6 gam
4

Câu 34: Đáp án C

Phân tích:
- E tác dụng NaOH dư, thu được H2  E có Al dư, chất rắn Y chỉ có Fe
- Dung dịch X chứa NaAlO2 và NaOH dư  6,375 gam chất rắn là khối lượng Al2O3
- Chú ý từ khóa “hịa tan hết chất rắn Y” thì có thể tạo ra muối Fe(II) hoặc muối Fe(III)

 khi giải phải chia 2 trường hợp. Trường hợp nào thỏa mãn điều kiện a > 12 thì chọn
- Để tìm cơng thức oxit ta lập tỉ lệ

n Fe
, trong đó
nO

+ n Fe tính được từ phản ứng với H2SO4 đặc nóng
Trang 14


+ n O trong oxit sắt  n O trong Al2O3
- Nếu không để ý điều kiện a > 12 thì chọn phương án sai là D
Hướng dẫn giải:

Al2 O3

NaOH
Al  Fe x O y  E Fe


Al
 du

H2



0,0375mol

 Fe 2
H 2SO 4
Fe


 3  SO 2  H 2 O

Y
 Fe
 NaOH du CO2
t
dd X 

 Al  OH 3 
 Al2 O3

 NaAlO 2
0,0625

2
2 0,84

n Al du  3 n H2  3 . 22, 4  0, 025 mol
n Al pu  0,125  0, 025  0,1
- 


n O/Fex Oy  n O/Al2O3  0,15
6,375
n
 0,125 mol 
Al ban dau  2n Al2 O3  2.

102

- Trường hợp 1: Dung dịch E chứa Fe2(SO4)3
2 3,36

BT electron  n Fe  3 . 22, 4  0,1mol


 x  n Fe  0,1  2  oxit la Fe 2 O3
 y n O 0,15 3
 a  m Al  m Fe2O3  11,375gam (loại vì a < 12)
 
0,125.27

0,05.160

- Trường hợp 2: Dung dịch E chứa FeSO4
3,36

BT electron  n Fe  n SO2  22,5  0,15


 x  n Fe  0,15  1  oxit la FeO
 y n O 0,15 1

 a  m Al  m FeO  14,175gam (thỏa mãn a > 12)
 
0,125.27

0,15.72

Câu 35: Đáp án A
Cách 1:
 HCOO 3 C3 H 5 0, 2 mol

O2

 CO 2  H 2 O
Đồng đẳng hóa và hidro hóa 0,2 mol X CH 2 a mol
H b mol
 2

- Bảo toàn nguyên tố cacbon: n CO2  a  1, 2
- Bảo toàn nguyên tố hidro: n H2O  a  b  0,8
- Theo đề bài: a  1, 2  a  b  0,8  21, 44

(1)

- Bảo toàn electron: 0, 2.20  6a  2b  4.15, 64

(2)
Trang 15


Giải (1) và (2) tìm được a  9,84 mol; b  0, 24 mol


 m X  0, 2.176  14a  2b  172, 48gam  86, 24 gam X có
 HCOO 3 C3 H 5 0,1 mol
C3 H 5  OH 3
 HCOO 3 C3 H 5 0,1 mol NaOH

H2
 

 HCOOK ;CH
CH 2 4,92 mol


 2
CH
4,92
mol

2
H  0,12 mol
0,3
4,92
2


 m  0,3.84  4,92.14  94, 08gam
Cách 2:
- Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X

Theo de bai: n CO2  n H2O  21, 44

n CO  11, 04 mol
 2

n H2O  10, 4 mol
BTNT O : 0, 2.6  15, 64.2  2n CO2  n H2O
+ Công thức giải nhanh:  k  1 n X  n CO2  n H2O  k  4, 2  k goc axit  4, 2  3  1, 2
  
0,2

11,04

10,4

+ m X  m C  m H  m O  11, 04.12  10, 4.2  0, 2.6.16  172, 48 gam (gấp 2 lần 86,24 gam)

 86,24 gam X có 0,1 mol
KOH
2H 2  Y 
 muối của axit béo no + C3 H 5  OH 3
- Sơ đồ: X
  1,


0,1
0,12

0,1

BTKL: m muoi  m X  m H2  m KOH  m C3H5  OH 3  94, 08gam
   


86,24

0,12.2

0,1.3.56

0,1.92

Câu 36: Đáp án C
Gọi a và b lần lượt là số mol của X và Y. Khi cho E tác dụng với NaOH thì:
0

t
NH 4 OOC  COONH 3CH 3  NaOH 
(COONa) 2  NH 3  CH 3 NH 2  H 2 O



a mol

a mol

a mol

a mol

0

t

(CH 3 NH 3 ) 2 CO3  NaOH 
 2CH 3CH 2  Na 2 CO3  2H 2 O

b mol



2b mol

b mol

a  2b  0, 05 a  0, 01mol
Ta có 

 m  3,86 (g)
a  0, 01
b  0, 02mol
Câu 37: Đáp án D
Ta có: n HCl  2n O  4n NO  n O  0, 608 mol  n Fe3O4  0,152 mol
Đặt số mol FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 lần lượt là x, y, z => 162,5x  180y  188z  10,3702 (1)
Dung dịch sau cùng khi cho tác dụng với AgNO3 vừa đủ là
BTDT
Cu 2 (z mol); Fe3 (x  y  0, 456 mol) và NO3 ( 
 3x  3y  2z  1,368 mol)
BT:Cl
 
 AgCl : 3x  1,3984
Kết tủa gồm  BT:Ag
 430,5x  324y  216z  22,515 (2)
  Ag : 3y  2z  0, 0304


BT:e

 y  0,152  3y  2z  0, 0304  0, 0456.3 (3)

Trang 16


Từ (1), (2), (3) suy ra: x  0, 038; y  0, 0114; z  0, 0114  %n FeCl3  17,86%
Câu 38: Đáp án B
Tại t (s) có khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol) thốt ra  x  y  0,12 (1) và n e(1)  2 x  4y
Tại 2t (s) có m Cu  18,56 (g)  n Cu  0, 29 mol
+ Tại anot có khí Cl2 (x mol) và O2 (z mol)  n e(2)  4x  8y  2x  4z (2)
+ Tại catot có khí H2 thốt ra với n H2 

xz
2(x  z)

 0, 29.2  4x  8y (3)
3
3

Từ (1), (2), (3) suy ra: x  0, 06; y  0, 06; z  0,15  m  63, 46 (g)
Câu 39: Đáp án C
Sơ đồ:


COO

 0,7

CO 2 t   II 

NaOH  I 

 E CH 2 



H 2O
 a
H
 2
 b

ancol
COONa



 0,7
O 2  III 


0,375
T C
 Na 2 CO3  CO 2  H 2 O





H
0,2
0,35



Bước 1: Tìm muối
- BTNT oxi cho (III): 0, 7.2  0, 275.2  0,35.3  2n CO2  0, 2  n CO2  0,35 mol
- BTNT C cho (III): n C  0  gốc axit khơng có cacbon  Hai muối là HCOONa và (COONa)2
BTNT Na : n HCOONa  2n  COONa 2  0, 7

68n HCOONa  134n  COONa 2  0, 275.32  0,35.106  0,35.44  0, 2.18
 
BTKL cho  III 


n HCOONa  0, 4 mol

n  COONa 2  0,15 mol
Bước 2: Tìm este
- BTKL cho (I): m este  m NaOH  m muoi  m ancol  m este  41,5gam

 14a  2b  0, 7.44  41,5

(1)

n CO   a  0, 7 
- BTNT C và H cho (II)   2
  a  0, 7    a  b   0, 25 (2)



n

a

b
 H2O
Giải (1) và (2)  a = 0,7; b = 0,45
- Theo đề bài, este mạch hở mà muối là HCOONa và (COONa)2  este tối đa hai chức
- Vì n COO  n CH2  0, 7  số C = số O

Trang 17


HCOOCH 3 0,2 mol

0,1.118.100%
 3 este là  HCOO 2 C2 H 4 0,1 mol  %m HCOO C2 H4 
 28, 43%
41,5
 COOCH
3  2 0,15 mol


Câu 40: Đáp án C
Phân tích:
- X tác dụng NaOH cho khí H2 nên
+ X có Fe, Al2O3, Al dư
+ Z chỉ có Fe vì phản ứng hồn tồn nên oxit sắt phản ứng hết
- Từ 7,8 gam kết tủa tính được số mol Al(OH)3  n Al ban dau  n Al2O3

- Toàn bộ oxi trong oxit sắt chuyển vào Al2O3  n O trong oxit  0,12 mol
- Khi Z (Fe) tan hết thì muối tạo thành có Fe n  và SO 24 (n = 2 hoặc n = 3 hoặc cả 2 và 3) nhưng

n SO2 trong muoi  n SO2  0,11mol
4

- m oxit  m Fe  m O
Hướng dẫn giải:
Tính số mol n H2 

0, 672
2, 464
7,8
 0, 03mol , n SO2 
 0,11mol , n Al OH 3 
 0,1mol
22, 4
22, 4
78

Sơ đồ:
Fe

NaOH
Al  Fe x O y  X Al2 O3 

Al du


H 2 0,03mol

CO 2  H 2 O
Y  NaAlO 2 , NaOH du  
 Al  OH 3 0,1mol

 Fe n  ,SO 24 15, 6 gam
Fe
  
Z
SO 2 0,11mol
H 2SO 4

- X tác dụng NaOH cho khí H2  có Al dư, bảo tồn electron  n Al du 
- n Al ban dau  n Al OH 3 
- BTNT Al: n Al2O3 

0, 03.2
 0, 02 mol
3

7,8
 0,1mol
78

0,1  0, 02
 0, 04  n O trong oxit sat  n O trong Al2O3  0, 04.3  0,12 mol
2

- Z tan hết trong H2SO4 đặc nóng thì muối sunfat có thể là Fe2(SO4)3 hoặc FeSO4 hoặc cả Fe2(SO4)3 và
FeSO4, nhưng n SO2 trong muoi  n SO2  0,11mol
4


Vậy …

Trang 18



×