Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.2 KB, 3 trang )

SO GIAO DUC VA DAO TAO

TINH BINH DUONG

(Dé thi gồm có 01 trang)

KY KIEM TRA HOC kY II - Nim hoe: 2018 - 2019

Môn thi: NGỮ VĂN 6 - GDCS

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kê thời gian giao phát đê)

I. PHAN DOC HIEU: (3,0 điểm)

| ĐẺ THỊ THỦ HKII - NV02__]

Cho đoạn văn sau:

“Đến Phường Rạnh, dượng Hương sai nấu cơm ăn đề được chắc bụng. Mùa nước cịn
to, có khi suốt bi phải chống liên tay khơng phút hở. Ba chiếc sào bằng tre đâu bịt sắt đã sẵn
sàng. Nước từ trên cao phóng giữa hai vách đá dựng đứng chảy đứt đuôi ran. Duong Huong The
đánh trần đứng sau lái co người phóng chiếc sào xng long song nghe mot tiếng “soạc ”! Tihép
đã cắm vào sỏi! Duong Huong ghi chat trên đấu sào, lấy thể trụ lại, giúp cho chú Hai và thằng
Cu Lao phong sao xuong nudc. Chiéc sào của dượng Hương dưới sức chong. bị cong lại. Nước bị
cản văng bọt tứ tung, thuyên vùng văng cứ chực trụt xuống, quay đầu chạy về lại Hòa Phước”
(Sách gio khoa Ngữ Văn 6 - Tap hai)
a)
b)
e)
d)
ây



Đoạn văn trích từ tác phẩm nào? Tác giả là ai? (0,5 điểm)
Xác định phương thức biểu đạt được sử dụng trong đoạn văn trên? (0,5 điểm)
Nêu nội dung chính của đoạn trích? (0,5 điểm)
Chỉ ra biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn văn trên? Việc sử dụng biện pháp tu từ
có tác dụng như thế nảo trong việc miêu tả của nhà văn? (0,5 điểm)

e) Em co cam nhận như thé nao vé khung cảnh được khắc họa trong đoạn trích trên, trình

bày dưới dạng đoạn văn (Khoảng 6-7 dòng)? (1,0 điểm)
H. PHÂN LÀM VĂN: (7,0 điểm)

Câu 1: (7,0 điểm) Hoan du là gi? Co may kiểu hoán dụ? Xác định kiểu hoán dụ trong câu

thơ sau:

Cau 2:
a) Trải
b) Cây
vên tĩnh.
Câu 3:
miêu tả hình

“Vì sao? Trải đất nặng ân tình
Nhắc mãi tên Người: Hơ Chí Minh ”

(Tổ Hữu)

(1,0 diém) Hãy chỉ ra lỗi sai và chữa lại cho đúng mỗi câu sau:
qua mây nghìn năm đầu tranh chống ngoại xâm của dân tộc ta, một dân tộc anh hùng.

cầu đưa những chiếc xe vận tải nặng nề vượt qua sơng và bóp cịi rộn vang cả dịng sơng
(5,0 điểm) Từ văn bản “Sơng nước Cà Mau ” của nhà văn Đoàn Giỏi. Em hãy
ảnh một con sơng mà em biết ở nơi em sống./.

(Thí sinh khong su dung tài liệu - giám thị khơng giải thích øì thêm)


SO GIAO DUC VA DAO TAO
TINH BINH DUONG
HUONG DAN CHAM BAI KIEM TRA HOC KI II NAM HOC 2018 — 2019
Mơn: Ngữ văn — Lớp 6
(Gồm 02 trang)

Phan

Y

Đáp án

Điểm

a)

Trích từ: “Vượt thác”

0,25 điểm

b)

Phương thức biểu đạt: Miêu tả, tự sự


0,5 điểm

©)

Nội dung chính: Miêu tả cuộc vượt thác của Dượng Hương
Thư và hình ảnh qng sơng ở vùng rừng núi

0,5 điểm

d)

Biện pháp tu từ: nhân hóa “phóng”,

0,25 điểm

I

Tác giả: Võ Quảng

0,25 điểm

“sẵn sàng”,

“vùng văng”

Tác dụng: Nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diện đạt,

Lk
TAD

nan
,
qua đó thây được sự dữ dội của dịng nước
©)

Cảm nhận theo ý sau:

- Hình ảnh đặc sắc, miêu tả tinh té

0, 25 điểm

- Cảnh vượt thác của Dượng Hương Thư hết sức tài ba, là một

0,25 diém

- Khung cảnh thiên nhiên hệt sức hùng vi va dữ dội

người dũng cảm, vượt qua thác dữ
- Sự chông chọi với thiên nhiên của vùng nước ở rừng núi
1



0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 diém

- Khái niệm: Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng. khái niệm
băng tên của một sự vật, hiện tượng. khái niệm khác có quan

hệ gân gũi với nó nhăm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn
đạt
- Có 4 kiêu hốn dụ

0,5 diém

- Câu thơ thuộc kiêu: Lay vật chứa đựng để gọi vật bị chứa

0,25 điểm

đựng:

0,25 điểm

+ Trái đái: Vật chứa đựng
+ Nhân loại: Vật bị chữa đựng

H

J2

a) Lỗi sai: Thiếu Chủ ngữ

Sửa lại: Trái qua máy nghìn năm đâu tranh chơng ngoại xám,

dan toc ta là một dán tộc anh hùng.

3

b) Lỗi sai: Thừa aan hệ từ “và” và thiêu chủ ngữ câu thứ 2

Sia lai: Bo tu“va”, thay bang dau phay. Thêm chủ ngữ
Cây cầu đưa những chiếc xe vận tải nặng nÊ vượt qua sông,
no bop coi rộn vang cả dịng sơng vên tĩnh.
Goi ý:
- Khi tả một cảnh sơng nước chú ý trình tự miễu tả từ xa đền gân,
từ cao xuông thâp hay tả một cảnh sông nước theo trình tự thời

0,25 điểm
0,25 diém
0,25 diém
0,25 diém

gian: từ sáng ,trưa, chiêu, tôi

- Các em hãy sử dụng sự liên tưởng đê làm cho cảnh vật gân gũi,
sinh động hơn.
MB: Giới thiệu dịng sơng cân miêu tả
TB: Tả dịng sông

0,5 điêm


a) Buỗi sớm:

1,0 điểm

- Mặt sơng phăng lặng, thấp thống trong sương.
- Bãi mía bên kia sơng xanh mờ mờ.
- Day thuyén chai neo sat bé le lói ánh lửa nâu cơm sớm.
- Tiếng người í ới. xơn xao chỗ bến đò ngang.

- Tiếng mái chèo khua nước lao xao.
- Nẵng lên, mặt nước lấp lánh, dịng sơng xanh biếc mang phù sa
cuỗồn cuộn trơi xi theo dịng nước.
- Bầu trời xanh trong in bóng xuống mặt hồ.
- Khi có gió nhẹ thối qua, mặt nước sơng nhấp nhơ gợn sóng.
- Hoạt động trên bến đị tấp nập. nhộn nhịp.

b) Buổi trưa:
-

1,0 điểm

Sơng xanh thăm, chảy hiền hồ.
Mặt nước lắp lánh ánh nẵng, soi bóng hàng tre ở hai bên bờ.
Những chú cá thài bai lặng lò' dưới nước.
Khung cảnh vên bình.

- Một nhóm trẻ ra sơng vùng vẫy, tắm rửa, té nước vào nhau, cười

VUI VẺ.
- Vài đứa con trai bơi lội khéo léo như những chú cá heo.
- Dịng sơng như dang rộng vịng tay ơm tất cả vào lịng.
- Bây giờ, dịng sơng khốc lên mình chiếc áo xanh dun dáng,
óng ánh dưới ánh nắng mặt trời.
©) Buổi chiều:
-

Mặt trời đỏ ôi chiếu ánh nắng xuống mặt sơng.
Buổi chiều êm ả, dịng sơng trở nên dịu dàng kì lạ.
Gió thối mang theo hơi nước mát lạnh.

Nhiều người ra bờ sơng hóng mát, ngắm dịng sơng q hương.
Tiếng gà chiều xơn xao đã xóa đi sự n tĩnh của dịng sơng.
Dịng sơng lấp lánh năng chiêu.
Nước sơng như rạng rỡ' hơn, phản chiếu ánh hồng hơn.

d) Budi toi:

1,0 điểm

1,0 diém

- Mặt nước nhấp nhánh ánh đèn bên đường toả bóng.
- Những chú cá bồng tùng toăng.
- Khung cảnh nên thơ.
KB: Nêu cảm nghĩ của em:
- Em rất yêu dịng sơng q ngoại.
- Dịng sơng đã ghi lại bao kỉ niệm đẹp của cuộc đời con người.

0,5 điểm

*Lựu ý: Học sinh có thê viết văn theo ý riêng của mình. Tuy nhiên vẫn phải đảm bảo đây đủ các
ý như thang điêm đưa ra. Khuyên khích các bài văn có tính sáng tạo.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×