Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.49 KB, 4 trang )

PHỊNG GD & ĐT KRƠNG PĂK
Trường THCS Hịa Đơng

THI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018
Mơn: Sinh học 9
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 140
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 9A . . .
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

Đề ra
I -PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo với nhau vào kỳ nào ?
A. Kỳ đầu I
B. Kì đầu II.
C. Kì giữa I
D. Kì giữa II.
Câu 2. Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là:
A. Cặp gen tương phản
B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản.
C. Hai cặp tính trạng tương phản.
D. Cặp tính trạng tương phản.
Câu 3. Loại nuclêơtít khơng có ở phân tử AND là:
A. U.
B. A.
C. X.
D. T.
Câu 4. Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là
A. Đột biến gen


B. Đột biến NST.
C. Biến dị tổ hợp.
D. Thường biến.
Câu 5. Người bị hội chứng Đao có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng bằng
A. 46 chiếc.
B. 47 chiếc
C. 45 chiếc.
D. 44 chiếc.
Câu 6. Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là:
A. 2n + 1.
B. Bội số của n ( Nhiều hơn 2n ).
C. 2n - 1.
D. Bội số của n ( Nhỏ hơn 2n ).
Câu 7. Chiều dài mỗi chu kỳ xoắn trên phân tử ADNø bao nhiêu?
A. 20A0
B. 10A0
C. 34A0
D. 25A0
Câu 8. Bộ NST của một bệnh nhân chỉ có 1 NST giới tính X. Người đó bị bệnh :
A. Bạch tạng.
B. Tơcnơ.
C. Câm điếc bẩm sinh
D. Đao.
Câu 9. Cùng một giống su hào thuần chủng, nhưng cây trồng ở luống được bón phân, tưới nước và phịng trừ sâu bệnh đúng quy trình
kĩ thuật thì có củ to hơn hẳn so với củ của những cây trồng ở luống không làm đúng quy trình kĩ thuật. Đó là hiện tượng:
A. Thường biến.
B. Đột biến cấu trúc NST
C. Đột biến gen.
D. Đột biến số lượng NST.
Câu 10. Trong quá trình nguyên phân, hình thái NST được biểu hiện rõ nhất ở:

A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
II – PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Nêu các nguyên nhân phát sinh các bệnh, tật di truyền ở người và một số biện pháp hạn chế phát sinh các bệnh,
tật đó?
Câu 2: (1.5 điểm) Đột biến gen là gì? Cho ví dụ. Tại sao đột biến gen thường có hại cho sinh vậ?t
Câu 3: (1.5 điểm) Ở chuột tính trạng lơng đen trội hồn tồn so với tính trạng lông trắng. Cho chuột lông đen thuần chủng giao
phối với chuột lông trắng thuần chủng. Xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở đời F1 và F2?
BÀI LÀM

....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................


PHỊNG GD & ĐT KRƠNG PĂK
Trường THCS Hịa Đơng

THI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018
Mơn: Sinh học 9
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 174
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 9A . . .
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

Đề ra
I -PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Bộ NST của một bệnh nhân chỉ có 1 NST giới tính X. Người đó bị bệnh :
A. Bạch tạng.
B. Câm điếc bẩm sinh
C. Tơcnơ.
D. Đao.
Câu 2. Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là:
A. Cặp gen tương phản
B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản.
C. Cặp tính trạng tương phản. D. Hai cặp tính trạng tương phản.
Câu 3. Loại nuclêơtít khơng có ở phân tử ADN là:
A. U
B.T
C. A.

D. X
Câu 4. Người bị hội chứng Đao có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng bằng
A. 46 chiếc.
B. 47 chiếc
C. 45 chiếc.
D. 44 chiếc.
Câu 5. Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo với nhau vào kỳ nào ?
A. Kì giữa II
B. Kì đầu II.
C. Kì giữa I
D. Kỳ đầu I.
Câu 6. Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là:
A. Bội số của n (Nhiều hơn 2n).
B. Bội số của n (Nhỏ hơn 2n).
C. 2n - 1.
D. 2n + 1.
Câu 7. Trong quá trình nguyên phân, hình thái NST được biểu hiện rõ nhất ở:
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
Câu 8. Chiều dài mỗi chu kỳ xoắn trên phân tử ADNø bao nhiêu?
A. 34A0
B. 20A0
C. 10A0
D. 25A0
Câu 9. Cùng một giống su hào thuần chủng, nhưng cây trồng ở luống được bón phân, tưới nước và phịng trừ sâu bệnh đúng quy trình
kĩ thuật thì có củ to hơn hẳn so với củ của những cây trồng ở luống khơng làm đúng quy trình kĩ thuật. Đó là hiện tượng:
A. Đột biến gen.
B. Đột biến cấu trúc NST

C. Đột biến số lượng NST.
D. Thường biến.
Câu 10. Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là
A. Đột biến NST
B. Thường biến.
C. Biến dị tổ hợp.
D. Đột biến gen.
II – PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Nêu các nguyên nhân phát sinh các bệnh, tật di truyền ở người và một số biện pháp hạn chế phát sinh các bệnh,
tật đó?
Câu 2: (1.5 điểm) Đột biến gen là gì? Cho ví dụ. Tại sao đột biến gen thường có hại cho sinh vật?
Câu 3: (1.5 điểm) Ở chuột tính trạng lơng đen trội hồn tồn so với tính trạng lơng trắng. Cho chuột lông đen thuần chủng giao
phối với chuột lông trắng thuần chủng. Xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở đời F1 và F2?
BÀI LÀM

....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................


PHỊNG GD & ĐT KRƠNG PĂK
Trường THCS Hịa Đơng

THI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018
Mơn: Sinh học 9
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 208
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 9A . . .
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

Đề ra
I -PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Chiều dài mỗi chu kỳ xoắn trên phân tử ADNø bao nhiêu?
A. 34A0
B. 20A0
C. 10A0
D. 25A0
Câu 2. Loại nuclêơtít khơng có ở phân tử ADN là:
A. U.
B. T.
C. A
D. X

Câu 3. Trong quá trình nguyên phân, hình thái NST được biểu hiện rõ nhất ở:
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
Câu 4. Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo với nhau vào kỳ nào ?
A. Kì giữa II
B. Kì đầu II.
C. Kì giữa I
D. Kỳ đầu I.
Câu 5. Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là:
A. Bội số của n (Nhiều hơn 2n).
B. Bội số của n (Nhỏ hơn 2n).
C. 2n - 1.
D. 2n + 1.
Câu 6. Cùng một giống su hào thuần chủng, nhưng cây trồng ở luống được bón phân, tưới nước và phịng trừ sâu bệnh đúng quy trình
kĩ thuật thì có củ to hơn hẳn so với củ của những cây trồng ở luống khơng làm đúng quy trình kĩ thuật. Đó là hiện tượng:
A. Đột biến số lượng NST.
B. Đột biến cấu trúc NST
C. Thường biến.
D. Đột biến gen.
Câu 7. Bộ NST của một bệnh nhân chỉ có 1 NST giới tính X. Người đó bị bệnh :
A. Đao.
B. Câm điếc bẩm sinh
C. Bạch tạng.
D. Tơcnơ.
Câu 8. Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là
A. Biến dị tổ hợp
B. Thường biến.
C. Đột biến NST.

D. Đột biến gen.
Câu 9. Người bị hội chứng Đao có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng bằng
A. 45 chiếc.
B. 47 chiếc
C. 46 chiếc.
D. 44 chiếc.
Câu 10. Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là:
A. Cặp gen tương phản
B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản.
C. Cặp tính trạng tương phản. D. Hai cặp tính trạng tương phản.
II – PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Nêu các nguyên nhân phát sinh các bệnh, tật di truyền ở người và một số biện pháp hạn chế phát sinh các bệnh,
tật đó?
Câu 2: (1.5 điểm) Đột biến gen là gì? Cho ví dụ. Tại sao đột biến gen thường có hại cho sinh vật?
Câu 3: (1.5 điểm) Ở chuột tính trạng lơng đen trội hồn tồn so với tính trạng lơng trắng. Cho chuột lông đen thuần chủng giao
phối với chuột lông trắng thuần chủng. Xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở đời F1 và F2?
BÀI LÀM

....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................


PHỊNG GD & ĐT KRƠNG PĂK
Trường THCS Hịa Đơng

THI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017-2018
Mơn: Sinh học 9
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 242
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 9A . . .
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

Đề ra
I -PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Trong quá trình nguyên phân, hình thái NST được biểu hiện rõ nhất ở:
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
Câu 2. Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là:
A. Bội số của n (Nhiều hơn 2n).

B. 2n – 1.
C. Bội số của n (Nhỏ hơn 2n). D. 2n + 1.
Câu 3. Cùng một giống su hào thuần chủng, nhưng cây trồng ở luống được bón phân, tưới nước và phịng trừ sâu bệnh đúng quy trình
kĩ thuật thì có củ to hơn hẳn so với củ của những cây trồng ở luống khơng làm đúng quy trình kĩ thuật. Đó là hiện tượng:
A. Đột biến số lượng NST.
B. Đột biến cấu trúc NST
C. Thường biến.
D. Đột biến gen.
Câu 4. Bộ NST của một bệnh nhân chỉ có 1 NST giới tính X. Người đó bị bệnh :
A. Câm điếc bẩm sinh.
B. Đao.
C. Bạch tạng.
D. Tơcnơ.
Câu 5. Chiều dài mỗi chu kỳ xoắn trên phân tử ADNø bao nhiêu?
A. 25A0
B. 20A0
C. 10A0
D. 34A0
Câu 6. Loại nuclêơtít khơng có ở phân tử ADN là:
A. U.
B. T
C. X
D. A
Câu 7. Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là
A. Biến dị tổ hợp
B. Thường biến.
C. Đột biến NST.
D. Đột biến gen.
Câu 8. Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là:
A. Cặp tính trạng tương phản B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản.

C. Cặp gen tương phản.
D. Hai cặp tính trạng tương phản.
Câu 9. Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo với nhau vào kỳ nào ?
A. Kì giữa II
B. Kì đầu II.
C. Kì giữa I
D. Kỳ đầu I.
Câu 10. Người bị hội chứng Đao có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng bằng
A. 45 chiếc.
B. 47 chiếc
C. 46 chiếc.
D. 44 chiếc.
II – PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Nêu các nguyên nhân phát sinh các bệnh, tật di truyền ở người và một số biện pháp hạn chế phát sinh các bệnh,
tật đó?
Câu 2: (1.5 điểm) Đột biến gen là gì? Cho ví dụ. Tại sao đột biến gen thường có hại cho sinh vật?
Câu 3: (1.5 điểm) Ở chuột tính trạng lơng đen trội hồn tồn so với tính trạng lơng trắng. Cho chuột lông đen thuần
chủng giao phối với chuột lông trắng thuần chủng. Xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở đời F1 và F2?
BÀI LÀM

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×