Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.71 KB, 3 trang )

Câu 1. Một hình chóp có điện tích đáy bằng 12m 2 và thể tích khối chóp đó là 72m 3.
Chiều cao h của khối chóp là.
1
h m
6 .
D.

A. h 18m
B. h 28m
C. h 6m
Câu 2. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đơi một vng góc với nhau, AB=a,
AC=a, AD=a. Thể tích V của tứ diện ABCD là.
A.

V

a3
6

B.

V

a3
3

C.

V

a3


2

3
D. V a



0

Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, góc BAC 60 ,
SA vng góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 60 0. Thể tích V của khối chóp S.ABCD
là.
V

a3
2

V

a3
6

V

a3 3
2

V

a3

3 .

A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, SA vng góc với đáy,
a 39
biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng 13 . Tính thể tích khối chóp

đã cho.
a3
V
12
A.

V

a3 3
12

V

a3 2
12

V

a3
21 .


B.
C.
D.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a, SA vng góc
a 6
với đáy, biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) bằng 3 . Tính thể tích khối

chóp S.ABCD.
V

a3 2
3

V

a3 3
2

V

a3
24

V

a3
42

V


a3 2
6

V

a3 2
2 .

V

a3
48

A.
B.
C.
D.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh bằng a, SA vng góc
với đáy và SBD là một tam giác đều. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và SD. Thể tích
V của khối chóp A.OMN là.
a3
V
12
C.

A.
B.
D.
Câu 7. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy

bằng 450. Thể tích V của khối chóp S.ABC là.
a3
V
12
A.

a3
V
8
B.

3a 3
V
8
C.

3a 3
V
16 .
D.

Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAB là một
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích V của khối chóp đã
cho là.


A.

V


a3
8

B.

V

3a 3
8

C.

V

a3 3
12

D.

V

a3
3 .

SD 

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a,
chiếu vng góc của S lên đáy là trung điểm AB. Thể tích khối chóp S.ABCD là.
a3 3
V

3
B.

a3
V
3
A.

a3 3
V
8
C.

3a
2 , hình

3a 3 3
V
6 .
D.

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng a, mặt phẳng (SAB)
vng góc với đáy, SA=SB. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng
a 2
2 . Tính thể tích khối chóp.
a3
a3
V
V
3

2
A.
B.

a3 2
V
3
C.

a3 3
V
3 .
D.

Câu 11: Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông cân tại

B , AC a 2

, SA

vng góc mặt phẳng ( ABC ) , SA a 3 . Thể tích của khối chóp S .ABC là:
a3 2
A. 3

a3 3
B. 2

a3 3
C. 6


a3 3
D. 3

Câu 12: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy
một góc 60o. Tính thể tích của hình chóp đều đó.
a3 6
a3 3
a3 3
a3 6
A. 2
B. 6
C. 2
D. 6
Câu 13. Cho khối chóp S.ABC có SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt

phẳng vng góc với (ABC), AB=2a và tam giác ABC có diện tích bằng 6a 2. Tính thể
tích khối chóp S.ABC.
A. 2a3 .
B. 6a3 .
C. 12a3 .
D. 4a3 √ 3 .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vng góc
của S trên (ABC) là điểm H thuộc cạnh BC sao cho HC = 2HB. Góc giữa đường thẳng
SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.

7 a

3


B.

7
2 a3

2 7
C. 3 a3

D.

Câu 15. Cho khối chóp S.ABCD có SA ¿ (ABCD), SB=a
vng cạnh 3a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 3 a3 .

B. 9a3 .

C. a3 .

7
4 a3

√ 10

D. 18a3.

và ABCD là hình





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×