Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Cong nghe 7 Bai 13 Phong tru sau benh hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.15 KB, 4 trang )

Tuần : 13
Tiết : 13

Ngày soạn : 09/11/2018
Ngày dạy : 12/11/2018

BÀI 13: PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI
I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức: Hiểu được các nguyên tắc, nội dung của một số biện pháp phòng trừ sâu, bệnh
hại cây trồng.
2. Kĩ năng: Làm việc với SGK, quan sát, phân tích tranh ảnh, tư duy.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ cây trồng, đồng thời bảo vệ mơi trường sống.
4. Tích hợp bảo vệ mơi trường: Có ý thức sử dụng các biện pháp phịng trừ sâu, bệnh hại
không làm ô nhiễm môi trường đất, nước, khơng khí.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập củng cố
2. Học sinh: Học bài cũ, coi trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số lớp .
Lớp
Sĩ số
Tên học sinh vắng
7a1
…………….. …………………………………………………………..
7a2
…………….. …………………………………………………………..
7a3
…………….. …………………………………………………………..
7a4
…………….. …………………………………………………………..
7a5


…………….. …………………………………………………………..
7a6
…………….. …………………………………………………………..
2. Kiểm tra 15 phút:
Câu 1. Nêu những tác hại của sâu, bệnh đối với cây trồng? (4,0 đ)
Câu 2. Thế nào là bệnh cây? Nêu những dấu hiệu thường gặp ở cây bị sâu, bệnh phá hoại?
(6,0 đ)
Đáp án
Câu 1: Tác hại của sâu, bệnh đối với cây trồng
- Sâu, bệnh ảnh hưởng xấu đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng. (2,0 đ)
- Làm giảm năng suất cây trồng. (1,0 đ)
- Làm giảm chất lượng nông sản. (1,0 đ)
Câu 2: Bệnh cây là trạng thái khơng bình thường của cây do vi sinh vật gây hại hoặc điều
kiện sống bất lợi gây nên. (3,0 đ)
*Dấu hiệu thường gặp ở cây bị sâu, bệnh phá hoại
- Cây trồng bị sâu phá hoại: Cành bị gãy; lá bị thủng; lá, quả bị biến dạng…(1,5 đ)
- Cây trồng bị bệnh: Lá, quả bị đốm đen, nâu; Cây, củ bị thối; Thân, cành bị sần sùi; Quả bị
chảy nhựa…(1,5 đ)
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Sâu, bệnh ảnh hưởng xấu đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng và làm
giảm năng suất, chất lượng nơng sản. Vậy làm thế nào để phịng trừ sâu bệnh hại cây trồng?
Đây là nội dung của bài học hơm nay chúng ta tìm hiểu.
b. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu các ngun tắc phịng trừ sâu, bệnh hại.
-GV: Yêu cầu HS đọc mục I và -HS: Đọc và trả lời:
I. Nguyên tắc phòng trừ
sâu, bệnh hại.

trả lời các câu hỏi:
- Phịng là chính.


+ Khi tiến hành phòng trừ sâu,  Cần đảm bảo các nguyên tắc - Trừ sớm, trừ kịp thời,
bệnh cần đảm bảo các nguyên sau:
nhanh chóng và triệt để.
tắc nào?
- Sử dụng tổng hợp các
+ Phịng là chính.
+ Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh biện pháp phịng trừ.
chóng và triệt để.
+ Sử dụng tổng hợp các biện
pháp phòng trừ.
-GV: Yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận và trả lời
nhóm 3 phút , trả lời câu hỏi:
1. Làm thế nào để phịng bệnh 1. Vệ sinh mơi trường sống
của cây trồng.
cho cây?
2. Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh 2. Sớm ngăn chặn, tiêu diệt
chóng và triệt để nhằm mục bệnh, tiêu diệt mầm bệnh.
đích gì?
3. Tại sao lại lấy nguyên tắc 3. Khi cây mới biểu hiện bệnh
phòng là chính để trừ sâu, bệnh sâu thì trừ ngay, triệt để để
mầm bệnh khơng có khả năng
hại.
phát triển.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các biện pháp phịng trừ sâu bệnh.
-GV hỏi: Có mấy biện pháp -HS: Trả lời các biện pháp.
II. Các biện pháp phòng

phòng trừ sâu bệnh hại?
trừ sâu, bệnh hại.
-GV: Yêu cầu HS thảo luận -HS thảo luận nhóm, trả lời.
1. Biện pháp canh tác và sử
nhóm, nêu cách tiến hành, ưu
dụng giống chống chịu sâu,
điểm, nhược điểm từng biện
bệnh hại:
pháp:
Có thể sử dụng các biện
+ N1: Biện pháp canh tác.
+ Biện pháp canh tác: Làm pháp phòng trừ như:
đat, VS đồng ruộng, luân canh, - Vệ sinh đồng ruộng, làm
gieo trồng đúng thời vụ, biện đất.
pháp dùng giống chống chịu - Gieo trồng đúng kỹ thuật.
sâu bệnh: Để chống lại các tác - Luân canh.
nhân gây hại, tăng khả năng tự - Chăm sóc kịp thời, bón
bảo vệ của cây trồng.
phân hợp lí.
+N2: Biện pháp thủ cơng.
+ Biện pháp thủ công (làm - Sử dụng giống chống chịu
bằng tay)
sâu bệnh.
Ưu : Đơn giản, dễ thực hiện.
2. Biện pháp thủ công:
Nhược : Hiệu quả thấp, tốn - Dùng tay bắt sâu hay vợt,
công
bẩy đèn, bả độc để diệt sâu
+ N3: Biện pháp hoá học.
+ Biện pháp hoá học: Sử dụng hại.

thuốc hố học.
3. Biện pháp hóa học:
Ưu : Diệt nhanh, ít tốn cơng.
- Sử dụng thuốc hóa học
Nhược: Dễ gây độc cho người, để trừ sâu bệnh bằng cách:
cây trồng, vật nuôi; Làm ô phun thuốc, rắc thuốc vào
Tích hợp BVMT
nhiễm mơi trường.
đất, trộn thuốc vào hạt
- Khi sử dụng thuốc hóa học cần - Sử dụng đúng loại thuốc, giống.
đảm bảo các yêu cầu nào?
nồng độ, liều lượng, đúng kĩ 4. Biện pháp sinh học:
thuật.
- Dùng các loài sinh vật
- Chúng ta phải đảm bảo đúng - HS chú ý lắng nghe
như: ong mắt đỏ, bọ rùa,
các yêu cầu này. Để tránh
chim, ếch, các chế phẩm
những trường hợp ngộ độc thực
sinh học để diệt sâu hại.


phẩm do khơng tn thủ các
ngun tắc an tồn trong sử
dụng các loại thuốc hoá học,
những trường hợp kháng thuốc
trừ sâu, hay dư thừa thuốc trừ
sâu làm ô nhiễm môi trường….
Khi sử dụng thuốc hóa học phải
thực hiện nghiêm chỉnh các qui

định về an toàn lao động (đeo
khẩu trang, mang găng tay, đi
giày ủng, đeo kính, đội mũ…)
và khơng được đi ngược hướng
gió.
+ N4: Biện pháp sinh học.
+ Biện pháp sinh học:( dùng
nấm, ong mắt đỏ, bọ rùa…)
Ưu : Hiệu quả cao, không gây
ô nhiễm môi trường.
+ N5: Biện pháp kiểm dịch.
+ Biện pháp kiểm dịch thực
vật:
Ưu : Ngăn chặn được sự lây
lan của sâu, bệnh hại nguy
hiểm.
- HS chú ý lắng nghe
- GV giảng giải thêm:
Những năm gần nay, người ta
áp dụng chương trình phịng trừ
tổng hợp dịch hại cây trồng
nơng nghiệp, đó là sự kết hợp
một cách hợp lí các biện pháp
phịng trừ sâu, bệnh lấy biện
pháp canh tác làm cơ sở. Không
coi nhẹ hay chỉ dùng một biện
pháp để phòng trừ. Giúp ngăn
chặn dịch hại, giảm thiệt hại do
sâu bệnh gây ra, thân thiện với
môi trường.


5. Biện pháp kiểm dịch
thực vật:
Là sử dụng hệ thống các
biện pháp kiểm tra, xử lí
những sản phẩm nơng lâm
nghiệp nhằm ngăn chặn sự
lây lan của sâu, bệnh hại
nguy hiểm.

4. Củng cố - đánh giá:
- Đọc phần có thể em chưa biết.
- HS đọc phần ghi nhớ SGK/33.
- Trả lời các câu hỏi trong SGK.
5. Nhận xét- Dặn dò: Dặn các em về nhà học bài. Xem cách làm thực hành quan sát một số
nhãn hiệu của thuốc và kẻ bảng kết quả bài thực hành.
IV: RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………




×