UNIT 6: DINNER TIME
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau
Br_ _d
S_ _ awberry icecr_ _ m
R_ce
Vani_ _a ice_ _ eam
_ilk
Chocol_t_ icecrea_
Ora_ _ e j_ _ce
_ ater
Chick_n
Bu_ge_
Ch_c_late ca_e
E_ _s
Fi_ _
_ _ ips
Bài 2: Sắp xếp lại từ cho đúng
kefarbsat ……………………………
cunlh
…………………………...
neindr
……………………………
Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau:
1. What is this ?
………………………………………………………
2. What is that ?
………………………………………………………….
3. What are you eating ?
+
……………………………………………………….
4. What have you got for breakfast? ……………………………………………………
5. What have you got for lunch ? …………………………………………………………..
6. What have you got for dinner ? …………………………………………………………
7. Can I have some milk, please ? ………………………………………
8. What are you having for lunch ? ………………………………………………………
9. What are you having for dinner ? ………………………………………………………
10. What is your favourite lunch ? ………………………………………………………….
11. What is your favourite breakfast ? …………………………………………………..
12.What is your favourite dinner ? ……………………………………………………………
Note: I have = I’ve
We have = We’ve
UNIT 7: AT THE FARM
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau
Le_ on
Sh_ _ p
Li_e
Spid_r
A_ _le
C_w
B_n_n_
H_rse
Ca_ _ots
G_ _t
Potat_ _s
Liz_rd
Wat_rm_lon
D_ck
Pinea_ _le
F_og
Orang_s
M_ _ se
C_c_nut
D_ck
Bài 2: Trả lời câu hỏi
1. How many have the spiders got leg ? ………………………………….
2. How many have the mouses got leg ? …………………………………
3. How many has the duck got leg ? ……………………………………..
4. Do you love cat ? ( So do I/ No, I don’t ) ……………………………...
Bài 4: Chuyển các từ chỉ con vật từ số ít sang số nhiều ( theo mẫu )
a spider spiders
a goat ……………..
a sheep sheep
a frog ……………..
a lizard …………
a cow ……………..
Bài 5: Khoanh vào tên các con vật để trả lời cho câu hỏi và viết câu trả lời:
“ How many are the animals at the farm? What are they ?”
sheep
lizard
spider
duck
cow
frog
horse
mouse
goat
cat
pig
….. animals. They are …………………………………………………….
UNIT 8: MY TOWN
Bài 1: Nối cột số tương ứng với cột chữ sao cho thành từ phù hợp, viết mỗi từ
ứng với nội dung bức tranh
a)
1. Fl
a) op
2. Hospi
b) rk
3. Ca
c) at
4. Str
d) al
5. Pa
e) el
6. Ho
f) fé
7. Sh
g) eet
………….
………......
………….
……………
b)
1. Pet shop
2. Toy shop
3. Shoe shop
4. Sweet shop
5. Clothing shop
Bài 2: Chuyển các từ chỉ người từ số ít sang số nhiều:
a child ………….
a man ………….
a woman ………….
..…………
………….
…………
a baby …………….
Bài 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm
in ……. of
o_
betw_ _n
und_ _
…… to = besi_e
i_
ar_ _ nd
Bài 4: Trả lời câu hỏi theo bức tranh
1. What’s next to the chair ? ……………………….
2. What’s behind the books ? ……………………….
3. Who’s next to mother ? ………………………………
4. Where is the boy ? ……………………………..
5. Where are the childrens ? …………………………
6. How many car is there? ……………………..
7. How many cars are there? ………………………..