Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỊA 7 KIỂM TRA GIỮA kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.43 KB, 4 trang )

THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 ĐỊA 7
Câu 1. Đất ở mơi trường nhiệt đới có màu đỏ vàng là do:
A: Sự tích tụ ơ xít sắt và nhơm trong đất vào mùa khơ. C: Trong đất có nhiều
canxi và magie
B: Xác của các động, thực vật đã bị phân hủy.
D: Tất cả các ý trên.
Câu 2 Vị trí của môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng từ?
A: Từ 50B&N đến Chí tuyến B&N
B: Dọc theo đường xích đạo
0
0
C: Từ 5 B đến 5 N
D: Từ Xích đạo đến 2 chí tuyến
Câu 3. Ở vùng nhiệt đới gió mùa cây lương thực quan trọng nhất là:
A: Lúa mì.
B: Lúa nước
C: Ngô.
D: Sắn
Câu 4. Sự bùng nổ dân số sẽ xảy ra
A: Khi tỉ lệ gia tăng dân số hàng năm trên 2,1%.
B: Khi tỉ lệ gia tăng dân số hàng năm trên 2,3%
C: Sự gia tăng dân số vượt quá khả năng đáp ứng của nền kinh tế xã hội
Câu 5. Dân cư thường tập trung đông ở:
A: Vùng đồng bằng, đơ thị, hải đảo.
B: Hải đảo khí hậu ôn hòa.
C: Đồng bằng ven biển.
D: Vùng cực, vùng núi
Câu 6. Mơi trường nhiệt đới gió mùa điển hình ở 2 khu vực?
A: Tây Phi và Nam Mỹ
B: Nam Á và Đông Nam Á
C: Đông Nam Á và Đông Á


D: Đông Nam Á và Bắc Á
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm của đới nóng?
A: Là nơi có nhiệt độ cao.
B: Là nơi dân cư thưa thớt
C: Có gió Tín Phong hoạt động quanh năm D: Có động thực vật phong phú.
Câu 8. Nước ta nằm trong mơi trường khí hậu nào?
A: Nhiệt đới gió mùa
B: Mơi trường Nhiệt đới
C: Mơi trường Xích đạo
D: Mơi trường Hoang mạc
Câu 9. Chọn “đúng” hoặc “sai” ứng với mỗi trường hợp.
Hậu quả tiêu cực của việc gia tăng dân số quá nhanh đến kinh tế, xã hội và
môi trường

Đúng hoặc sai
Đúng / Sai

A. Ơ nhiễm mơi trường
Đúng / Sai
B. Gia tăng số người thất nghiệp
Đúng / Sai
C. Gia tăng chi phí giáo dục, y tế
Đúng / Sai
D. Tăng thêm nguồn lao động


Câu 10. Vị trí của mơi trường xích đạo ẩm nằm trong khoảng từ:
A. 50B đến 50N.
B. xích đạo đến 2 chí tuyến.
C. dọc theo đường xích đạo.

D. 50B và N đến chí tuyến của 2 bán cầu.
Câu 11. Lượng mưa trung bình năm ở mơi trường nhiệt đới khoảng
A. từ 500mm đến 1000mm.
B. từ 1500mm đến 2500mm.
C. từ 500mm đến 1500mm.
D. trên 2000mm/năm.

Câu 12. Môi trường nào sau đây khơng thuộc đới ơn hịa?
A. Mơi trường ơn đới hải dương.
B. Môi trường Địa trung hải.
C. Môi trường ôn đới lục địa.
D. Mơi trường nhiệt đới gió mùa.
Câu 13. Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ơn hịa là mơi trường
A. Ôn đới hải dương.
B. Ôn đới lục địa.
C. Hoang mạc.
D. Địa trung hải.
Câu 14. Tác động của đợt khí nóng và khí lạnh đã làm cho khí hậu và thời tiết ở đới ơn
hịa có đặc điểm:
A. Nhiệt độ tăng lên đột ngột.
B. Nhiệt độ tăng, giảm đột ngột.
C. Nhiệt độ hạ xuống đột ngột.
D. Nhiệt độ không thay đổi.
Câu 15. Thảm thực vật đới ơn hịa từ tây sang đông là:
A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao.
B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.
C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng.
D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.
Câu 16. Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là
A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.

B. đời sống người dân chậm cải thiện.
C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.
D. nền kinh tế chậm phát triển.
Câu 17. Chọn “đúng” hoặc “sai” ứng với mỗi trường hợp.


Biện pháp giảm sức ép dân số tới tài nguyên, mơi trường đới nóng

Đúng hoặc
sai
Đúng / Sai

A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
Đúng / Sai
B. Tăng nhanh tốc độ đơ thị hóa.
Đúng / Sai
C. Nâng cao đời sống người dân.
Đúng / Sai
D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.
Câu 18. Thảm thực vật vừa có ở mơi trường nhiệt đới vừa có ở mơi trường nhiệt đới gió mùa là?
A.Rừng thưa
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Đồng cỏ cao nhiệt đới
D. Thảo nguyên
Câu 19.Tính chất nào khơng phải là đặc điểm của gió mùa hạ?
A.Thổi từ Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
B. Gây ra các đợt rét
C. Mát và gây nhiều mưa
D. Ớ Nam Á và Đông Nam Á
Câu 20. Điểm giống nhau cơ bản giữa các kiểu mơi trường đới nóng là?

A.Lượng mưa lớn và thời kì mưa khơng đổi B. Độ ẩm trên 80%
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C
D. Thời tiết diễn biến thất thường
Câu 21. Hướng gió thổi vào mùa hạ ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á?
A. Tây nam
B. Đông bắc
C. Tây bắc
D. Tây nam và đông nam
Câu 22 Hậu quả nào không phải do quá trình đơ thị hóa q nhanh gây ra?
A.Sự xuất hiện nhiều tệ nạn xã hội
B. Thừa lao động thiếu việc làm
C. Tài ngun ngày càng cạn kiệt
D.Mơi trường khơng khí, nước ngày càng ô
nhiễm
Câu 23. Ở môi trường Nhiệt đới càng gần về chí tuyến thì?
A.Biên độ nhiệt càng nhỏ
B.Biên độ nhiệt điều hòa
C.Mùa mưa kéo dài
D. Lượng mưa càng giảm

Câu 24: Thảm thực vật vừa có ở mơi trường xích đạo ẩm vừa có ở mơi trường nhiệt đới
gió mùa là?
A.Rừng thưa
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Đồng cỏ cao nhiệt đới
D. Thảo nguyên

Câu 25. Các nguyên nhân nào làm ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hồ:
A. Do khói bụi từ các phương tiện giao thơng, từ các nhà máy.
nơi cơng cộng.

C. Khói bụi từ các vùng khác bay tới.
nguyên đất bị bạc màu.

B. Xả rác bữa bãi

D. Chặt phá rừng quá mức, tài


Câu 26.Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ mùa đông không lạnh lắm
là đặc điểm của môi trường:
A.Ôn đới lục địa
C. Địa trung hải

B. Ôn đới hải dương
D.Cận nhiệt đới ẩm

Câu 27. Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây
ra hiện tượng:
A. Thủy triều đen.

B. Thủy triều đỏ.

C. Triều cường.

D. Triều kém

Câu 28: Ghi Đ hoặc S vào ơ
Ngun nhân chính dẫn đến tình trạng di dân mạnh mẽ ở đới nóng là do dân số đơng
và tăng nhanh.
Câu 29.Tính chất nào khơng phải là đặc điểm của gió mùa đơng?

A.Thổi từ lục địa Châu Á ra
C. Gây ra các đợt rét

B. Mát và gây nhiều mưa
D. Một số đảo của Đơng Nam Á

Câu 30. Vị trí của mơi trường nhiệt đới nằm trong khoảng từ?
A.Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu B. Dọc theo đường xích đạo
C. Từ 50B đến 50N
D. Từ Xích đạo đến 2 chí tuyến
TỰ LUẬN

Câu 1. Kể tên các kiểu mơi trường đới nóng? Nêu vị trí và đặc điểm khí hậu của
mơi trường nhiệt đới ?
Câu 2. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, nhận xét về tương quan giữa dân số và diện tích
rừng ở khu vực Đông Nam Á? Nêu nguyên nhân dẫn tới giảm diện tích rừng?
Năm
1980
2017

Dân số (triệu người)
526
644

Diện tích rừng (triệu ha)
221,0
210,8

Câu 3. Hãy nêu những ngun nhân gây ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa. Hậu quả?


( Trên đây mình làm đề thầy cô tham khảo
ạ)



×