Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Phan phoi chuong trinh toan 6 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.79 KB, 13 trang )

NỘI DUNG CHI TIẾT TINH GIẢM VÀ
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN TỐN LỚP 6
(Áp dụng năm học 2018 - 2019)
1. Nội dung tinh giảm:
Số học
TT

1

Chương

II

Bài

Cộng hai số
nguyên khác
dấu

Trang

76

Nội dung điều
chỉnh

2. Quy tắc cộng
hai số ngun
khác dấu khơng
đối nhau (dịng
13 đến dịng 15


từ trên xuống).

Hướng dẫn thực hiện

Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau như
sau:
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba
bước sau:
Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.
Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được).
Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm
được.
Ví dụ: Tìm

  273  55 .

 273 273; 55 55

Bước 1:
.
Bước 2: 273  55 218 .
Bước 3: Kết quả là  218 .
Khi luyện tập thì cho phép học sinh viết như các ví dụ sau:

  273  55   273  55   218 ;

2

III


Rút gọn phân số

14

Chú ý

Tìm một số biết
giá trị phân số
của nó

54

2. Quy tắc

Biểu đồ phần
trăm

?1 và bài tập
126,127.
Biểu đồ phần
60, 61 trăm dưới dạng
hình quạt
54

273    123    273  123 150

.
Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số
đó đến tối giản.
Thay từ “của nó” trong đầu bài và quy tắc ở mục 2, bằng từ “của số

đó”.
Thay từ “của nó” trong phần dẫn bằng từ “của số đó”.
Chỉ dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột và Biểu đồ phần trăm
dưới dạng ô vuông. Không dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng
hình quạt.


Hình học
TT

Chương

Bài

Trang

Khi nào thì
1

II




xOy
 yOz
xOz
?

Vẽ góc biết số

đo.

80
83

Nội dung điều
chỉnh

Khi nào thì

Hướng dẫn thực hiện

Dạy bài 5. Vẽ góc biết số đo trước bài 4. Khi nào thì







 yOz
xOz
? . GV hướng dẫn HS làm bài tập của hai bài này
xOy
 yOz
xOz
? xOy

Vẽ góc biết số
đo.


trong SGK phù hợp với kiến thức được học.

2. Phân phối chương trình:
Cả năm: 140 tiết

Học kỳ I:
19 tuần: 72 tiết

Học kỳ II:
18 tuần: 68 tiết

Số học: 111 tiết
58 tiết
14 tuần đầu x 3 tiết = 42 tiết
4 tuần tiếp theo x 4 tiết = 16 tiết
Kiểm tra 45 phút: tiết 40
Kiểm tra HK: 02 tiết, hết tuần 16, kiến thức thi hết
bài tính chất của phép cộng các số nguyên.
Kết thúc kì 1 học hết bài: Quy tắc dấu ngoặc
1 tuần cuối ơn tập.

Hình học: 29 tiết
14 tiết
14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết
4 tuần tiếp theo x 0 tiết = 0 tiết
Kiểm tra 45 phút: tiết 14
Kết thúc kì 1 học hết bài: Trung điểm của đoạn
thẳng
1 tuần cuối ôn tập


53 tiết
15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết
2 tuần tiếp theo x 4 tiết = 8 tiết
Kiểm tra 45 phút: tiết 69
Kiểm tra CN: 02 tiết, hết tuần 15, kiến thức thi hết bài
Biểu đồ phần trăm.
1 tuần cuối ôn tập.

15 tiết
15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết
2 tuần tiếp theo x 0 tiết = 0 tiết
Kiểm tra 45 phút: tiết 29
1 tuần cuối ôn tập


SỐ HỌC
Chương
I. Ôn tập và bổ túc về
số tự nhiên
(40 tiết)

Tuần

1

Tiết
1
2
3

4

2

5
6
7

3

8
9
10

4

11
12

5

13
14

Nội dung
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp (lý thuyết và bài tập)
§2. Tập hợp các số tự nhiên (lý thuyết và bài tập)
§3. Ghi số tự nhiên (lý thuyết và bài tập)
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập §1,2,3,4

§5. Phép công và phép nhân (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập 1
Luyện tập 2
§6. Phép trừ và phép chia (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập 1
Luyện tập 2
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập
§8.Chia hai lũy thừa cùng cơ số (lý thuyết và bài tập)

Ghi chú


15
16
6

17
18
19

7

20
21
22

8

23

24
25

9

26
27

10

28
29

Luyện tập
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập (tiết 1)
Luyện tập (tiết 2)
§10. Tính chất chia hết của một tổng (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập
§13. Ước và bội (lý thuyết và bài tập)
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập



30
31
11

32
33
34

12

35
36
37

13

38
39
40

II. Số nguyên.
(29 tiết)

14

41
42

15


43
44

§16. Ước chung và bội chung (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập
§17. Ước chung lớn nhất (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập 1
Luyện tập 2
§18. Bội chung nhỏ nhất (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập 1
Luyện tập 2
Tóm tắt kiến thức và bài tập
Bài tập
Kiểm tra chương 45’ ( Chương I )
§1. Làm quen với số nguyên âm (lý thuyết và bài tập)
§2. Tập hợp các số nguyên (lý thuyết và bài tập)
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập


45
46
47
48
16

49
50
51
52


17

53
54
55

Trả bài kiểm tra chương I
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu (lý thuyết và bài tập)
§5. Cộng hai số ngun khác dấu (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập
§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập
§7. Phép trừ hai số nguyên (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập
§8. Quy tắc dấu ngoặc (lý thuyết và bài tập)
Ơn tập học kì I
Ơn tập học kì I (tiếp)

56
18

57
58

19
20

Kiểm tra học kỳ I (cả số học và hình học)


Trả bài kiểm tra học kỳ I (cả số học và hình học)

Ơn tập
59

§9. Quy tắc chuyển vế (lý thuyết và bài tập)


60
61
62
21

63
64
65

22

66
67
68

23

69
70

III. Phân số.
(42 tiết)


71
24

72
73

25

74

Luyện tập
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu (lý thuyết và bài tập)
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập
§12. Tính chất của phép nhân (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập
§13. Bội và ước của một số nguyên (lý thuyết và bài tập)
Tóm tắt kiến thức
Bài tập
Kiểm tra 45’
§1. Mở rộng khái niệm phân số (lý thuyết và bài tập)
§2. Phân số bằng nhau (lý thuyết và bài tập)
§3. Tính chất cơ bản của phân số (lý thuyết và bài tập)
§4. Rút gọn phân số (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập (tiết 1)


75
76

77
26

78
79
80

27

81
82
83

28

84
85
86

29

87
88

30

89

Luyện tập (tiết 2)
Trả bài kiểm tra chương II

§5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập
§6. So sánh phân số (lý thuyết và bài tập)
§7. Phép cộng phân số (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập
§9. Phép trừ phân số (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập
§10. Phép nhân phân số (lý thuyết và bài tập)
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập
§10. Phép chia phân số (lý thuyết và bài tập)


90
91
92
31

93
94
95

32

96
97
98


33

99
100
101

34

102
103

35

104

Luyện tập
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của máy tính
cầm tay.
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập (tiết 1)
Luyện tập (tiết 2)
§15. Tìm một số biết giá trị phân số của nó (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập (tiết 1)
Luyện tập (tiết 2)
§16. Tìm tỉ số của hai số (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập
§17. Biểu đồ phần trăm (lý thuyết)

Bài tập


105

Ơn tập chương III (tóm tắt kiến thức và bài tập)

106

Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính cầm tay

107

Hệ thống kiến thức và bài tập

108

Bài tập

109
36

Kiểm tra cuối năm 90 phút (cả số học, hình học)

110
111

Trả bài kiểm tra cuối năm

37


Ơn tập
HÌNH HỌC

Chương
I. Điểm. Đường thẳng
(14 tiết)

Tuần
1

Tiết
1

2

2

3

3

4

4

5

5


6

6

Nội dung
§1. Điểm. Đường thẳng (lý thuyết và bài tập)
§2. Ba điểm thẳng hàng (lý thuyết và bài tập)
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm (lý thuyết và bài tập)
§4. Thực hành: trồng cây thẳng hàng (lý thuyết và bài tập)
§5. Tia (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập

Ghi chú


7

7

8

8

9

9

10

10


11

11

12

12

13

13

14

14

15
16
17
18
19
20

15

21

16


22

17

23

18

§6. Đoạn thẳng (lý thuyết và bài tập)
§7. Độ dài đoạn thẳng (lý thuyết và bài tập)
§8. Khi nào thì AM + MB = AB? (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập chung cho cả §6, 7, 8.
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. (lý thuyết và bài tập)
§10. Trung điểm của đoạn thẳng. (lý thuyết và bài tập)
Ôn tập chương I
Kiểm tra 45 phút

Ơn tập
§1. Nửa mặt phẳng (lý thuyết và bài tập)
§2. Góc (lý thuyết và bài tập)
§3. Số đo góc (lý thuyết và bài tập)
§5. Vẽ góc cho biết số đo (lý thuyết và bài tập)


II. Góc
(15 tiết)

24

19


25

20

26

21

27

22

28

23

29

24

30

25

31

26

32


27

33

28

34

29

35
36
37
DUYỆT CỦA BGH
(Kí tên, đóng dấu)

§4. Khi nào thì xƠy + z = xƠz (lý thuyết và bài tập)
Luyện tập
§6. Tia phân giác của góc (lý thuyết và bài tập)c
Luyện tập
§7. Thực hành đo góc trên mặt đất
§8. Đường trịn (lý thuyết và bài tập)
§9. Tam giác (lý thuyết và bài tập)
Hệ thống kiến thức và bài tập
Ôn tập chương II với sự trợ giúp của máy tính cầm tay
Kiểm tra 45’
Trả bài kiểm tra chương II
GIÁO VIÊN
Ôn tập

TỔ TRƯỞNG CHUN MƠN

GIÁO VIÊN
DUYỆT CỦA BGH
TỔ TRƯỞNG CHUN
Nguyễn
Văn Diễn
(Kí tên, đóng
dấu)
MƠN

Nguyễn Văn Diễn




×