Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra 1 tiet Tiet 10 Bai kiem tra so 1 co ma tran dap an Hoa hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.17 KB, 4 trang )

Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết

I. MUẽC TIEU:

Soạn ngày: 6.10.2018.

1. Kiến thức
Kiểm tra các kiến thức về: TÝnh chÊt cña oxit , axit, phân loại oxit.
2. K nng: Rốn luyn kĩ năng tính tốn chính xác , làm các bài tập nhận biết ,viết các
phương trình hố học thể hiện tính chất của oxit,axit
3. Thái độ: Tập trung ,nghiêm túc làm bài
4. Các năng lực cần hướng tới
- Năng lực ngơn ngữ hố học
- Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hố học
- Năng lực tính tốn
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra
2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập về oxit, axit
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng

Nhận biết
Nội
dung
kiến
thức
Tính
chất hố
học của


oxit,
khái
qt
phân
loại oxit

Một số
oxit
quan
trọng

TN

TL

TN

TL

Phân biêt
được oxit
axit, oxit
bazo, và
tính cht
húa hc
ca chỳng

Nhận biết
đợc những
chất mà

oxit tác
dụng đợc
hoặc
không tác
dụng

Viết đợc
phơng
trình
phản
ứng theo
sơ đồ đÃ
cho

3 cõu
1,5

1 cõu
0,5

3 cõu
1,5

Nêu đợc
tính chất
hóa học
của CaO
và vit
c
phng


Nhận biết
đợc những
chất mà
CaO tác
dụng đợc
hoặc
không tác
dụng

TN

TL

Vn dng
mc cao hn
TN
TL

Cng

7 cõu
3,5
(35%
)
Vận dụng đợc tính chất
hóa häc cđa
oxit ®Ĩ nhËn
biÕt chÊt



trình hóa
minh
häa
1 câu

Tính
chất hố
học của
axit

1 câu
0,5 đ

3 câu
2,0 đ
(20%

1 câu
0,5

Bit c
tớnh cht
húa hc
ca axit

1 cõu
0,5
(5%)


1 cõu
0,5
Viết đợc Vận dụng đphơng
ợc tính chất
trình
hóa học của
phản
axit để tách
ứng theo
chất
sơ ®å ®·
cho

Một số
axit
quan
trọng

Tổng số
câu
Tổng số
điểm

4 câu
2,0 đ
(20%)

1 câu
1,0 đ
(10%)


2 câu
1,0
(10%)

1 cõu
0,5
4 cõu
2,0
(20%)

1 cõu
0,5
2 cõu
1,0
(10%)

Vận
dụng đợc tính
chất
hóa học
của axit
để viết
phơng
trình
hóa
học;
nhận
biết
chất

2 cõu
2,0
2 cõu
2,0
(20%)

IV. NI DUNG
A.TRC NGHIM: (Khoanh tròn vào chữ cái trớc những đáp ¸n ®óng)

Câu 1. Những oxit nào sau đây là oxit bazơ
a. CuO, SO2, FeO
b. SO2, CO2, P2O5
c. CuO, MgO, CaO
d. Al2O3, P2O5, NO
Câu 2. Những oxit nào sau đây là oxit axit
a. CO, SO2, FeO
b. SO2, CO2, P2O5
c. SO3, Al2O3, Ag2O
d. MgO, P2O5, NO
Câu 3. Oxit bazơ không thể tác dụng được với chất nào sau đây?
a. HCl
b. SO2
c. CuO
d. H2SO4
Câu 4. CaO Không tác dụng được với chất nào sau đây?
a. H2O
b. H2SO4
c. CO2
d. NaOH
Câu 5. Axit HCl tác dụng được với chất nào sau đây


Tính theo
phương
trình phản
ứng

1 câu

1 câu
1,0 đ
(10%)

5 câu
4 đ
(40%
16
câu
10,0
đ
(100
%)


a. Ag
b. MgO
c. CO2
d. NaCl
Câu 6. Oxit nào sau đây tác dụng được với nước ở điều kiện thường
a. P2O5
b. Fe2O3

c. FeO
d. CuO
Câu 7. Để nhận biết khí SO2 và khí O2 ta có thể dùng
a. dung dịch Ca(OH)2.
b. dung dịch HCl.
d. dung dịch H2SO4.
d. nước cất.
Câu 8. Hỗn hợp kim loại gồm Cu và Fe, chất nào sau đây được dùng để loại Fe ra
khỏi hỗn hợp
a. Axit H2SO4 loãng
b. H2O
c. dung dịch Ca(OH)2
d. Dung dịch Na2SO4
B. TỰ LUẬN

Câu 1 (1 điểm): Nêu tính chất hóa học của CaO, viết phương trình phản ứng minh
họa?
Câu 2 (2điểm): Hãy hồn thành các phương trình hố học sau:
a.
...
+
H2O(l)
H2SO4 (dd)
b. H2O (l) +
...
Ba(OH)2 (dd)
c. . . .
+ H2SO4 (dd)
CuSO4 + . . .
d. SO2

+ ...
Na2SO3.
Câu 3 (1,5 điểm): Có 3 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong những dung dịch sau:
NaCl, H2SO4, HCl. Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các chất trên, viết phương
trình hóa học xảy ra?
Câu 4: (1,5 điểm) Cho 11,2gam tác dụng với 200 gam dd H2SO4 lỗng dư đến khi
phản ứng xảy ra hồn tồn.
a. Tính thể thể tích H2 (ở đktc) thu được sau phản ứng?
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phn ng?

V. Đáp án

1. phần trắc nghiệm khách quan:
1. c;
2. b;
3. c;
4. d; 5. b;
2. Phần tự luận:
Câu 1: Tính chÊt hãa häc cña CaO
- tác dụng với nước
CaO + H2O

6. a; 7a , 8a.

Ca(OH2

- Tác dụng với axit:
CaO + HCl

CaCl2 + H2O


- Tác dụng với oxit axit:
CaO + CO2

CaCO3


C©u 2:
a. SO3
+
H2O(l)
H2SO4 (dd)
b. H2O (l) + BaO
Ba(OH)2 (dd)
c. CuO
+ H2SO4 (dd)
CuSO4 + H2O
d. SO2
+ CaO
CaSO3.
C©u 2:
TÝnh chÊt hãa häc của CaO
Cho dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng các chất rắn trên, ống nghiệm nào có bọt
khí thoát ra đó là ống đợng Na2CO3, ống nghiệm nào chất rắn tan ra tạo thành dung
dịch có màu xanh đó là ống đợng CuO.
Câu 3:
Phơng trình hoá học:
2 Fe +6 H2SO4, nóng
Fe2(SO4)2 + 3SO2 +6 H2O
Ta cã: số mol Fe = m/M =11,2/56 = 0,2 mol

Theo phương trình hóa học:
nSO2= (0,2.3):2 =0,3 mol
⇒ V SO2đktc = 0,3. 22,4= 6,72 lit
⇒ m Fe2(SO4)2 =0,1.400 =40 gam.

VI. rót kinh nghiƯm

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................



×