Tải bản đầy đủ (.docx) (132 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) đánh giá lãng phí theo mô hình WAM và đề xuất giải pháp cắt giảm lãng phí trong sản xuất tại nhà máy 1 công ty cổ phần đầu tư thái bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 132 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH QUẢN LÝ CƠNG NGHIỆP

ĐÁNH GIÁ LÃNG PHÍ THEO MƠ HÌNH WAM VÀ ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP CẮT GIẢM LÃNG PHÍ TRONG SẢN XUẤT TẠI
NHÀ MÁY 1 – CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THÁI BÌNH

GVHD: ThS. NGUYỄN DANH HÀ THÁI
SVTH: ĐINH THỊ KIM NGỌC
MSSV: 17124054

SKL007792

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 01/2021


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

ĐÁNH GIÁ LÃNG PHÍ THEO MƠ HÌNH WAM
VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CẮT GIẢM LÃNG PHÍ
TRONG SẢN XUẤT TẠI NHÀ MÁY 1 – CÔNG
TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THÁI BÌNH


SVTH

: Đinh Thị Kim Ngọc

MSSV

: 17124054

Khố

: 2017

Ngành

: Quản lý công nghiệp

GVHD

: Th.S Nguyễn Danh Hà Thái

TP.HCM, Tháng 01 năm 2021


NHẬN XÉT CỦA
GIÁO VIÊN HƯỚNG
DẪN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tp. HCM, ngày …tháng…
năm……
Giảng viên hướng dẫn



Trang i


NHẬN XÉT CỦA
GIÁO VIÊN PHẢN
BIỆN
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tp. HCM, ngày ….tháng…
năm…...
Giảng viên phản biện


Trang ii


LỜI CẢM ƠN
Thời gian học tập trong môi trường đại học và báo cáo khóa luận tốt nghiệp
ln có ý nghĩa đặc biệt trong lòng mỗi sinh viên. Trong suốt thời học và làm bài báo
cáo, em xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô khoa Kinh tế, khoa Đào tạo Chất lượng cao
trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM bởi những kiến thức em đã được chỉ dạy.
Em xin gửi lời cảm ơn đặc biệt đến Thầy Nguyễn Danh Hà Thái, giảng viên
hướng dẫn trong suốt quá trình thực hiện khóa luận. Cảm ơn thầy vì đã tận tình chỉ
dẫn, định hướng và góp ý nhận xét để em có thể hồn thành chun đề báo cáo thực
tập và khóa luận tốt nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh Đạo, các phòng ban Nhà máy 1 cơng ty
Cổ phần Đầu tư Thái Bình, cảm ơn anh Trương Văn Nam đã hướng dẫn và tạo điều
kiện thuận lợi cho em được tìm hiểu thực tiễn trong suốt q trình thực tập tại cơng ty.
Vì kiến thức bản thân cịn hạn chế, trong q trình hồn thiện bài luận em
khơng tránh khỏi những sai sót, kính mong nhận được những ý kiến đóng góp từ q
Thầy, Cơ cũng như q Cơng ty.

Cuối cùng em xin kính chúc tất cả quý Thầy, Cô, quý Công ty dồi dào sức khỏe
và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Em xin chân thành cảm ơn!

Tp. HCM, ngày 12 tháng 01 năm 2020

Sinh viên
Đinh Thị Kim Ngọc
Trang iii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT
BP. QTTQ-KTTH
BTP
C/T
CB
CB CC
CB VT
D.A
DC-TB
F/T
HĐKD
HT
ICD
IE
KH
L/T
MHE
MMTB
MQH

NM
P.GĐ
PCN_TC&PTNL


PQĐ
PX


Q.PGĐ
QC

QTCN
RFID

SAP

SMED
STT
T/kho
T1K
TBS
Tp.HCM
TP.PCNTC&PTNL
T.S
WAM


Trang v



DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Bảng viết tắt các loại lãng phí..................................................................... 22
Bảng 2.2: Giải thích các mối quan hệ của các loại lãng phí......................................... 23
Bảng 2.3: Các tiêu chí đánh giá điểm mạnh mối quan hệ lãng phí..............................26
Bảng 2.4: Ví dụ về mối quan hệ giữa sản xuất thừa và hàng tồn kho (O_I)................ 28
Bảng 2.5: Phạm vi phân chia mức độ của mối quan hệ............................................... 28
Bảng 3.1: Thông tin về mã giày SN 64260.................................................................. 38
Bảng 3.2: Các bước chính trong quy trình cơng nghệ may.......................................... 39
Bảng 3.3: Các bước chính trong quy trình cơng nghệ gị............................................. 40
Bảng 3.4: Mối quan hệ giữa các loại lãng phí khác nhau............................................ 43
Bảng 3.5: Ma trận mối quan hệ lãng phí...................................................................... 44
Bảng 3.6: Ma trận giá trị lãng phí................................................................................ 45
Bảng 3.7: Tần suất của từng loại lãng phí.................................................................... 47
Bảng 3.8: Thống kê các lỗi chính trong mã giày SN 64260 tại cơng đoạn may tháng 08
năm 2020..................................................................................................................... 47
Bảng 3.9: Nguyên nhân 5 lỗi điển hình....................................................................... 49
Bảng 3.10: Tình hình tồn kho vật tư giữa các công đoạn của mã giày SN 64260 tháng
08 năm 2020................................................................................................................ 52
Bảng 3.11: Bảng nghiên cứu thời gian thao tác mã giày SN 64260.............................55
Bảng 4.1: DHU theo ngày trước khi thực hiện SKB.................................................... 64
Bảng 4.2: Giải pháp khắc phục 5 khuyết tật điển hình................................................ 64
Bảng 4.3: Phiếu kiểm tra thực hiện SKB..................................................................... 66
Bảng 4.4: Sản lượng thống kê và hiệu suất theo ngày sau khi thực hiện SKB.............67
Bảng 4.5: DHU theo ngày sau khi thực hiện SKB....................................................... 67
Bảng 4.6: Hiện trạng quy trình chuyển đổi tại nhà máy.............................................. 70
Bảng 4.7: Tóm tắt thời gian cài đặt máy...................................................................... 70
Bảng 4.8: Thời gian chứng minh................................................................................. 71

Trang vi



DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Logo TBS Group........................................................................................... 4
Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức cơng ty.................................................................................... 6
Hình 1.3: Logo giày Skechers........................................................................................ 7
Hình 1.4: Một số mẫu túi từ Coach, Tory Burch sản xuất tại Nhà máy 2 TBS..............8
Hình 1.5: Mai House Hội An Luxury Golf and Resort.................................................. 9
Hình 1.6: Lợi nhuận hoạt động kinh doanh giai đoạn 2015-2019................................11
Hình 1.7: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Nhà máy 1........................................................... 12
Hình 1.8: Một số đôi giày được sản xuất theo đơn tại Nhà máy 1...............................14
Hình 2.1: Mối quan hệ trực tiếp giữa các loại lãng phí................................................ 22
Hình 2.2: Ví dụ về ma trận mối quan hệ lãng phí........................................................ 29
Hình 2.3: Ví dụ về ma trận giá trị các loại lãng phí..................................................... 29
Hình 2.4: Cấu hình của hệ thống RFID....................................................................... 36
Hình 3.1: Sơ đồ quy trình sản xuất giày tại Nhà máy 1............................................... 37
Hình 3.2: Quy trình áp dụng mơ hình WAM............................................................... 42
Hình 3.3: Biểu đồ về tỉ lệ lỗi mã giày SN 64260 tại phân xưởng May 2.....................48
Hình 3.4: Biểu đồ nhân quả hàng lỗi........................................................................... 50
Hình 3.5: Biểu đồ nhân quả tồn kho bán thành phẩm.................................................. 53
Hình 3.6: Biểu đồ nhân quả thừa thao tác.................................................................... 57
Hình 3.7: Tổng hợp nguyên nhân gây ra lãng phí tại phân xưởng May 2....................59
Hình 4.1. Sản lượng thống kê và hiệu suất theo ngày trước khi thực hiện SKB..........63
Hình 4.2: Sản lượng thống kê trước và sau khi tiến hành SKB................................... 67
Hình 4.3: Hiệu suất trước và sau khi tiến hành SKB................................................... 68
Hình 4.4: DHU trước và sau khi tiến hành SKB.......................................................... 68
Hình 4.5: Kết quả thực hiện SMED............................................................................. 72
Hình 4.6: Tư thế làm việc thích hợp theo công thái học.............................................. 74

Trang vii



MỤC LỤC
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN.......................................................... i
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN........................................................... ii
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT............................................................................ iv
DANH MỤC BẢNG................................................................................................... vi
DANH MỤC HÌNH................................................................................................... vii
MỤC LỤC................................................................................................................. viii
LỜI MỞ ĐẦU.............................................................................................................. 1
1. Lý do lựa chọn đề tài............................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................................. 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu......................................................................... 2
4. Phương pháp nghiên cứu....................................................................................... 2
5. Kết cấu các chương của báo cáo............................................................................ 3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THÁI BÌNH......4
1.1 Tổng quan về Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình............................................... 4
1.1.1 Sơ lược về lịch sử hình thành và phát triển.................................................. 4
1.1.2 Cơ cấu tổ chức Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình..................................... 6
1.1.3 Lĩnh vực hoạt động...................................................................................... 7
1.1.4 Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lỗi của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình 10
1.1.5 Tình hình hoạt động kinh doanh của Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình .. 10

1.2 Giới thiệu về Nhà máy 1................................................................................... 12
1.2.1 Các sản phẩm chính và khách hàng của Nhà máy 1................................... 14
1.2.2 Định hướng phát triển trong tương lai của Nhà máy 1............................... 15
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT......................................................................... 16
2.1 Hệ thống sản xuất tinh gọn................................................................................ 16
2.1.1 Khái niệm về hệ thống sản xuất tinh gọn................................................... 16

2.1.2 Giá trị cốt lõi của Lean Manufacturing...................................................... 17
2.1.3 Mục tiêu của Lean Manufacturing............................................................. 17
2.1.4 Lãng phí trong Lean Manufacturing........................................................... 18
Trang viii


2.2 Phương pháp – công cụ xác định tác động của 7 loại lãng phí..........................21
2.2.1 Mối quan hệ của 7 loại lãng phí (SWR)..................................................... 21
2.2.2 Ma trận mối quan hệ lãng phí (WRM)....................................................... 27
2.2.3 Bảng câu hỏi đánh giá lãng phí (WAQ)...................................................... 30
2.3 Các cơng cụ - phương pháp loại bỏ lãng phí theo Lean Manufacturing............30
2.3.1 Kaizen........................................................................................................ 30
2.3.3 Phương pháp chuyển đổi nhanh (SMED)................................................... 31
2.3.4 Phương pháp 5S......................................................................................... 33
2.3.5 Cân bằng sản xuất...................................................................................... 34
2.4. Cơng cụ phân tích ngun nhân....................................................................... 34
2.5 Công thái học.................................................................................................... 34
2.6 Công nghệ RFID............................................................................................... 35
CHƯƠNG 3: ÁP DỤNG MƠ HÌNH WAM ĐÁNH GIÁ LÃNG PHÍ TẠI
NHÀ MÁY 1 - CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THÁI BÌNH................................ 37
3.1 Quy trình sản xuất giày tại Nhà máy 1.............................................................. 37
3.1.1 Quy trình tổng quan sản xuất giày tại Nhà máy 1...................................... 37
3.1.2 Quy trình sản xuất một mã giày cụ thể - SN 64260 – tại xưởng May 2......38
3.2 Áp dụng mơ hình WAM tại phân xưởng May 2................................................ 41
3.2.1 Mối quan hệ của các loại lãng phí (SRM).................................................. 42
3.2.2 Ma trận mối quan hệ lãng phí (WRM)....................................................... 44
3.2.3 Kết quả mơ hình WAM.............................................................................. 46
3.3 Ngun nhân gây ra các loại lãng phí chính...................................................... 47
3.3.1 Lãng phí do sai hỏng/khuyết tật................................................................. 47
3.3.2 Lãng phí do tồn kho................................................................................... 51

3.3.3 Lãng phí do thao tác................................................................................... 54
3.3.4 Kết luận...................................................................................................... 58
3.4 Tổng quan về ưu điểm và hạn chế khi áp dụng mơ hình WAM để tìm ra mối quan

hệ giữa các loại lãng phí.......................................................................................... 60
CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP CẮT GIẢM LÃNG PHÍ TẠI
NHÀ MÁY 1 - CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THÁI BÌNH................................ 62
4.1 Các đề xuất giải pháp chính cắt giảm lãng phí.................................................. 62
Trang ix


4.1.1 Tiến hành thực hiện Kaizen........................................................................ 62
4.1.2 Áp dụng phương pháp chuyển đổi nhanh – SMED....................................69
4.2 Một số đề xuất khác.......................................................................................... 73
4.2.1 Áp dụng công thái học............................................................................... 73
4.2.2 Ứng dụng công nghệ RFID........................................................................ 75
KẾT LUẬN................................................................................................................ 78
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................. 79
PHỤ LỤC................................................................................................................... 82

Trang x


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài
Hiện nay, trong khi sự chú ý của thế giới tập trung vào cuộc chiến tăng năng
suất và phát triển công nghệ mới, các nhà quản lý sản xuất - đặc biệt là những người
trong ngành sản xuất sản phẩm thời trang, đang âm thầm tiến hành một cuộc chiến
khác: cuộc chiến chinh phục chi phí. Thật vậy, nhiều nghiên cứu cho thấy rằng chi phí
vận hành chung chỉ xếp sau chất lượng và việc đưa sản phẩm mới ra đúng tiến độ là

mối quan tâm hàng đầu của các nhà điều hành sản xuất. Việc một doanh nghiệp sản
xuất có thể mang lại lợi nhuận tối đa cùng với chi phí thấp nhất hay không phụ thuộc
rất nhiều ở việc phương thức sản xuất của doanh nghiệp.
Theo nghiên cứu mới nhất được đưa ra bởi Lean Enterprise Research Centre

1

(LERC), 60% hoạt động sản xuất trong một nhà máy sản xuất điển hình là lãng phí chúng khơng mang lại giá trị bất cứ giá trị nào cho khách hàng. Lãng phí là đều khơng
có bất cứ nhà quản trị nào muốn xảy ra trong chính doanh nghiệp, cơng ty Cổ phần
Đầu tư Thái Bình cũng khơng ngoại lệ.
Việc áp dụng Lean Manufacturing tại Nhà máy 1 đã đem lại cho công ty một số
thành cơng trong việc cắt giảm lãng phí, giảm chi phí vận hành và cải thiện chất lượng
sản phẩm. Tuy vậy, trong quá trình thực tập, tác giả nhận thấy rằng việc áp dụng Lean
Manufacturing vẫn chưa được quan tâm đáng kể tại Nhà máy 1 và có nhiều loại lãng
phí khơng được phát hiện, đánh giá mức độ gây ra lãng phí. Có nhiều phương pháp có
thể được sử dụng để đo lường lãng phí và việc tiếp cận mơ hình đánh giá lãng phí
(WAM) có thể tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình xác định tác động của bảy loại của
lãng phí là một trong những phương pháp mới nhất (Rawabdeh, 2005).
Do đó, tác giả chọn đề tài “Đánh giá lãng phí theo mơ hình WAM và đề xuất giải pháp
cắt giảm lãng phí trong sản xuất tại Nhà máy 1 – Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình”
làm đề tài để học hỏi, nghiên cứu trong thời gian thực tập và thực hiện khóa luận.

1 Trung tâm Nghiên cứu Doanh nghiệp Tinh gọn , Đại học Cardiff, nước Anh

1


2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chính:
-


Nghiên cứu về các loại lãng phí tồn tại trong q trình sản xuất tại chuyền 19 –
xưởng May 2 và tiến hành đánh giá thơng qua áp dụng mơ hình WAM.

-

Đề xuất các giải pháp cắt giảm lãng phí và đánh giá sơ bộ kết quả đạt được.

-

Tìm hiểu tổng quan về cơng tác sản xuất tại Nhà máy 1.

-

Sử dụng các công cụ và phương pháp thích hợp nhằm phân tích tìm ra nguyên
nhân chính của các loại lãng phí.

3.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
-

Đối tượng nghiên cứu: Dựa trên nền tảng lý thuyết về Mơ hình đánh giá lãng
phí (WAM) để tìm ra mối quan hệ giữa những lãng phí tồn đọng và xếp hạng
lãng phí hiện có tại phân xưởng May 2 Nhà máy 1.

-

Phạm vi nghiên cứu: đề tài thực hiện tại Nhà máy 1 - Công ty Cổ phần Đầu tư
Thái Bình, tập trung chính vào phân xưởng May 2.


4.

Phương pháp nghiên cứu
-

Phương pháp mô tả: sử dụng một số dữ liệu để đại diện cho tình trạng thực tế,
trọng tâm chính của bài là phân tích bảy loại lãng phí và tác động của chúng.

-

Phương pháp thực nghiệm: quan sát thực tế tại nhà máy, quan sát và phân tích
các thao tác của cơng nhân tại phân xưởng.

-

Phương pháp thu thập, phân tích, tổng hợp: thơng tin được thu thập từ tài liệu
nội bộ công ty cung cấp, tạp chí, tài liệu, luận án và các trang web khoa học
chuyên về loại bỏ lãng phí. Từ đó tiến hành phân tích và tổng hợp nhằm chọn
lọc ra thơng tin hữu ích cho bài báo cáo.

-

Phương pháp chuyên gia: tham khảo ý kiến từ Giám đốc, Trợ lý Giám đốc và
nhân viên các bộ phận tại Nhà máy, ý kiến từ Giảng viên hướng dẫn.

2


5.


Kết cấu các chương của báo cáo

Bài báo cáo gồm 4 chương:
- Chương 1: Giới thiệu về Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình
- Chương 2: Cơ sở lý thuyết
- Chương 3: Áp dụng mơ hình WAM đánh giá lãng phí tại Nhà máy 1 – Cơng ty

Cổ phần Đầu tư Thái Bình
- Chương 4: Đề xuất các giải pháp để cắt giảm lãng phí tại Nhà máy 1 - Cơng ty

Cổ phần Đầu tư Thái Bình

3


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN
ĐẦU TƯ THÁI BÌNH
1.1 Tổng quan về Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình
Tên chính thức: Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình
Tên giao dịch: TBS GROUP
Tên giao dịch nước ngồi: Thai Binh Joint Stock Company
Loại hình hoạt động: Cơng ty Cổ Phần
Đại diện pháp luật: ông Nguyễn Đức Thuấn
Điện thoại: (0274) 38964761
Số Fax: (0274) 38960223
Địa chỉ: Số 5A, Xa lộ Xuyên Á, Phường An Bình, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Website: />E-mail:

Hình 1.1: Logo TBS Group

Nguồn: TBS Group
1.1.1 Sơ lược về lịch sử hình thành và phát triển
Trải qua hơn 30 năm hình lập và phát triển với xuất phát điểm từ một nhà máy nhỏ
với hai xưởng may và một xưởng gị tại Bình Dương, TBS Group có những cột mốc ghi
lại thành tụ theo năm tháng. Những thành cơng mà tập đồn đạt được ngồi việc mang lại
lợi ích cho doanh nghiệp và tạo ra việc làm cho người lao động còn thể hiện được tầm vóc
của một doanh nghiệp Việt Nam, từng bước vững chắc mang ngành công

4


nghiệp của đất nước tham gia sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu. Các cột mốc đáng nhớ của
tập đoàn:
- 1989: Công ty được sáng lập bởi Nguyễn Đức Thuấn, Cao Thanh Bích, Nguyễn
Thanh Sơn.
- 09/1992: Ngày 29/09/1992, cơng ty chính thức được cấp phép hoạt động, dự án xây

dựng “Nhà máy số 1” mang tên Thái Bình Shoes đầu tiên được phê duyệt.
- 1993: Ký kết hợp đồng gia công đầu tiên 6 triệu đôi giày nữ thành công.
- 1996: Hợp đồng với đối tác quốc tế là các thương hiệu giày lớn, uy tín được ký.
- 2002: Trở thành một trong những công ty chuyên sản xuất giày xuất khẩu với sản

lượng 5 triệu đơi giày.
- 2005: Chính thức mang tên Công ty Cổ phần đầu tư Thái Bình và nhận Huân chương
lao động hạng nhì.
- 2009: Nhận bằng khen Doanh nghiệp tiêu biểu ngành Dệt May & Da Giày Việt Nam

do Bộ Công thương trao tặng. Bằng khen Top 5 doanh nghiệp tiêu biểu toàn diện
ngành Da Giày Việt Nam năm 2009.
- 2013: Đạt mốc 16 triệu đơi giày.

- 2014: Nhận cờ thi đua của Chính phủ và Huân Chương Lao Động Hạng I. Đạt mốc

sản lượng 21 triệu đôi giày, 10 triệu túi xách.

5


1.1.2 Cơ cấu tổ chức Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình

Hình 1.2: Sơ đồ tổ chức cơng ty
Nguồn: Phịng PCN_TC&PTNL
Nhận xét: Tại cơng ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình, cơ cấu tổ chức được sắp xếp
chặt chẽ, logic theo từng cấp bậc. Đại hội Cổ đơng chính là nơi có thẩm quyền cao
nhất của cơng ty, xếp theo sau là Hội đồng Quản trị công ty – cơ quan quản lý cơng ty,
có đầy đủ quyền hạn trong cơng ty để quyết định mọi vấn đề có liên quan đến mục
đích kinh doanh và quyền lợi cơng ty phù hợp với luật pháp, dưới Hội đồng Quản trị là
Chủ tịch. Tổng giám đốc sẽ dưới chức Chủ tịch để đảm nhiệm quản lý các giám đốc
của 6 khối ngành: ngành giày, ngành túi xách, hạ tầng công nghiệp, ngành cảng và
logistics, ngành du lịch và ngành thương mại và dịch vụ.
6


1.1.3 Lĩnh vực hoạt động
TBS group luôn không ngừng nổ lực phát triển, đa dạng hóa lĩnh vực kinh
doanh với các lĩnh vực: Sản xuất Công nghiệp Da giày, Sản xuất Công nghiệp Túi
xách, Đầu tư – Kinh doanh – Quản lí Bất động sản và Hạ tầng cơng nghiệp, Cảng và
Logistics, Du lịch, Thương mại và Dịch vụ. Trong quá trình hoạt động, xây dựng và
phát triển theo định hướng đã nêu, mỗi ngành nghề đều có những thành tích, thành
cơng đáng kể góp phần quan trọng vào sự phát triển vững mạnh của TBS.
Sản xuất Công nghiệp Da giày:

Theo Forbes Việt Nam, TBS là công ty Việt Nam hiếm hoi có khả năng cạnh
tranh với đối thủ đến từ nước ngồi trong lĩnh việc da giày. Cơng ty có khả năng tự

phát triển sản phẩm, thiết kế và chủ động chào mẫu cho khách hàng . Với 3 khách
hàng lớn hiện nay là Decathlon, Skechers, Wolverine, công ty là minh chứng cho sự phát
triển bền vững không ngừng và sự đúng đắn trong định hướng đổi mới, đầu tư cho tương
lai của lãnh đạo TBS Group. Chiến lược sản phẩm là tập trung chuyên biệt dòng sản phẩm
giày đi mưa, giày lao động, giày cho trẻ tập đi và giày thể thao.

Với chuỗi cung ứng khép kín, hệ thống công nghệ đạt chuẩn quốc tế và lực
lượng hơn 700 nhân sự chuyên môn cao, dày dạn kinh nghiệm giúp công ty phát triển
hơn 75.000 đôi giày mẫu và 10.000 túi xách mẫu/năm; góp phần tạo nên giá trị gia
tăng trên từng sản phẩm, cũng như tạo lợi thế cạnh tranh bền vững cho tập đồn.

Hình 1.3: Logo giày Skechers
Nguồn: Skechers USA

7


Sản xuất Công nghiệp Túi xách:
Tuy không thể so sánh với ngành công nghiệp sản xuất giày về bề dày thành lập
nhưng ngành công nghiệp túi xách tại TBS Group đang có những phát triển vượt bậc,
mang lại nhiều thành tích đáng kể. Cơng ty hiện là đối tác của các nhãn hàng danh
tiếng trên thế giới như Coach, Decathlon, Vera Bradley, Tory Burch, Titleist. Nhìn
chung, ngành sản xuất túi xách của TBS đã tạo được ấn tượng mạnh mẽ về tốc độ phát
triển và tiếp cận những thương hiệu lớn, tạo được sự tín nhiệm của khách hàng.

Hình 1.4: Một số mẫu túi từ Coach, Tory Burch sản xuất tại Nhà máy 2 TBS
Nguồn: Phòng CN_TC&PTNL

Đầu tư - Kinh doanh - Quản lí Bất động sản & Hạ tầng công nghiệp:
Đại diện về mảng kinh doanh - đầu tư và phát triển các dự án bất động sản của
Tập đồn TBS Group - TBS Land đã có được những thành công nhất định với các sản
phẩm chuyên nghiệp, sáng tạo. Nhờ vào nguồn lực tài chính vững mạnh, quỹ đất đồi
dào, hệ thống quản trị và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, TBS Land không ngừng
phát triển nhằm mở rộng mơ hình kinh doanh. Danh mục đầu tư tập trung ở các lĩnh
vực:


Bất động sản dân dụng



Dịch vụ khách sạn, nghỉ dưỡng, sân golf



Bất động sản cơng nghiệp



Bất động sản nhà ở



Dự án Green Tower – Dĩ An, Bình Dương



Dự án Thanh Bình Residence – Dĩ An, Bình Dương

8




Dự án Hồ Gươm Xanh Thuận An City

Cảng và Logistics:
Đặt tại vị trí chiến lược quan trọng – ngay trung tâm vùng kinh tế trọng điểm
phía Nam Việt Nam, ICD TBS Tân Vạn là trung tâm cung cấp các dịch vụ kho vận và
logistics đa dạng, phù hợp với từng khách hàng có nhu cầu phát triển và mở rộng dịch
vụ logistics cho hàng hóa trong và ngồi nước. Đây là sự lựa chọn đáng tin cậy của các
khách hàng lớn và có uy tín trong nước và trên thế giới, điển hình như mối quan hệ
hợp tác với: APL Logistics, DHL Supply Chain, DULOS International.
Du lịch:
Dự án sở hữu tiện ích cao cấp là sân Golf Montgomerie Links – huấn luyện cho
cầu thủ nhí, theo mơ hình học viện. Năm 2019, Mai House Montgomerie Links được
vinh danh là sân golf thu hút khách du lịch nhất Việt Nam trong buổi lễ trao giải được
tổ chức bởi Tổng Cục Du Lịch. Mai House Hội An Luxury Golf and Resort và Mai
House Saigon là hai địa điểm du lịch nghỉ dưỡng nổi tiếng thuộc TBS Group.

Hình 1.5: Mai House Hội An Luxury Golf and Resort
Nguồn: Mai House Hotels & Resorts
Thương mại & Dịch vụ:
Bằng uy tín, năng lực và sự thấu hiểu thị trường bán lẻ, TBS Sport đang từng bước
khẳng định vai trò chuyên nghiệp trong lĩnh vực phân phối sản phẩm giày và túi xách, trở
thành thương hiệu bán lẻ thời trang uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Với hệ thống cửa hàng
phân phối trên toàn quốc, TBS Sport cam kết luôn mang đến các sản phẩm

9



×