Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI DIA LI 6 HKII 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.24 KB, 4 trang )

Họ và tên: …………………………
Lớp: ……Số báo danh: ……….......
Trường THCS An Hịa

Điểm

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017 - 2018
Mơn: Địa lý 6
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

Chữ ký giám thị 1

Chữ ký giám thị 2

Mã phách

Mã phách

I.
TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Phần 1:(3 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hệ thống sơng gồm có các bộ phận nào?
A. Sơng chính và sơng phụ.

B. Chi lưu và sơng chính.

C. Phụ lưu và sơng chính.

D. Sơng chính, phụ lưu và chi lưu.


Câu 2: Vùng từ hai chí tuyến đến hai vịng cực là vị trí của đới khí hậu nào?
A. Hàn đới

B. Nhiệt đới

C. Ôn đới

D. Cận nhiệt đới

Câu 3: Lượng mưa trên thế giới phân bố như thế nào?
A. Tập trung nhiều ở hai bên đường xích đạo

B. Giảm ở khu vực có vĩ độ cao

C. Khơng đều từ xích đạo lên cực

D. Giảm dần từ hai cực về xích đạo

Câu 4: Ngun nhân nào sinh ra sóng biển?
A. Núi lửa phun

B. Do gió thổi

C. Động đất ở đáy biển

D. Sức hút của mặt trăng, mặt trời.

Câu 5: Vùng biển có độ muối cao tập trung ở khu vực có đặc điểm gì?
A. Lượng mưa nhiều trong năm, độ bốc hơi kém


B. Nhiều sơng ngịi đổ ra biển

C. Lượng mưa ít trong năm, độ bốc hơi cao

D. Nhiều băng tuyết tan, biển kín

Câu 6: Khối khí nóng hình thành ở đâu?
A. Vùng vĩ độ thấp

B. Vùng vĩ độ cao

C. Các biển và đại dương

D. Đất liền

Phần 2:(1 điểm) Hãy đánh dấu X vào ô Đúng hoặc Sai với các nội dung sau:
Nội dung
1. Chi lưu là các sông đổ nước vào sơng chính
2. Sóng là hình thức chuyển động tại chỗ của nước biển và đại
dương
3. Càng lên cao nhiệt độ khơng khí càng giảm
4. Nước ta nằm trong đới khí hậu nhiệt đới

Đúng

Sai


II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1:(3 điểm) Sông và hồ khác nhau như thế nào? Nêu lợi ích và tác hại của sơng ngịi đối với đời

sống và sản xuất của con người?
Câu 2:(1 điểm) Lưu lượng của một con sông lớn hay nhỏ phụ thuộc vào những điều kiện nào?
Câu 3:(2 điểm) Dựa vào bảng: Lượng hơi nước tối đa trong khơng khí dưới đây:
Nhiệt độ ( 0C )
0
10
20
30

Lượng hơi nước
(g/m3)
2
5
17
30

a. Nhận xét về khả năng chứa hơi nước của khơng khí theo nhiệt độ?
b. Yếu tố nào quyết định khả năng chứa hơi nước của khơng khí?
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………....


PHÒNG GD - ĐT AN LÃO
TRƯỜNG THCS AN HÒA

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Mơn: Địa lí - Khối 6 - Thời gian: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)
Phần 1:(3 điểm) Hãy điền đáp án đúng nhất trong các câu sau vào bảng dưới đây:
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án

1

D

2
C

3
C

4
B

5
C

6
A

Phần 2:(1 điểm) Hãy đánh dấu X vào ô Đúng hoặc Sai với các nội dung sau:
(Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Nội dung
1. Chi lưu là các sơng đổ nước vào sơng chính
2. Sóng là hình thức chuyển động tại chỗ của nước biển và đại dương
3. Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm
4. Nước ta nằm trong đới khí hậu nhiệt đới

Đúng

Sai
X
X


X
X

II. PHẦN TỰ LUẬN:(6 điểm)
Câu
Câu 1
(3 điểm)

Đáp án

Điểm

- Sông là dòng nước chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa

0,5

- Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền
- Lợi ích: + Bồi đắp phù sa

0,5
1,5

+ Giao thông vận tải
+ Cung cấp nước cho sản xuất và đời sống
+ Thủy điện
+ Thủy sản
+ Du lịch
- Tác hại: + Ô nhiễm môi trường


0,5

+ Lũ lụt, hạn hán
Câu 2
(1 điểm)
Câu 3
(2 điểm)

- Lưu lượng của một con sông lớn hay nhỏ phụ thuộc vào những điều kiện:
+ Diện tích lưu vực

0,5

+ Nguồn cung cấp nước

0,5

a. Nhận xét: Nhiệt độ khơng khí càng cao thì khả năng chứa hơi nước càng nhiều
b. Nhiệt độ quyết định đến khả năng chứa hơi nước của khơng khí

1,0
1,0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×