Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bai tap tuan 2 thang 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.31 KB, 3 trang )

BÀI TẬP TUẦN 2 THÁNG 5
3
Bài 1. Lớp 6A có 50 học sinh. Trong đó có 5 số học sinh thích chơi
7
đá bóng, 80 % số học sinh thích chơi đá cầu, 10 số học sinh thích

chơi cầu lơng. Hỏi lớp 6A có:
a) Bao nhiêu học sinh thích chơi bóng đá ?
b) bao nhiêu học sinh thích chơi đá cầu ?
c) Bao nhiêu học sinh thích chời cầu lơng ?
Bài 2. Hai bạn Bắc và Trung có một số bi. Biết rằng số bi của Bắc
3
1
bằng 5 tổng số bi, số bi của Trung bằng 2 tổng số bi của hai bạn

và Bắc có nhiều hơn Trung 5 bi. Hỏi
a) Cả hai bạn có bao nhiêu viên bi ?
b) Mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài 3. Học sinh lớp 6 A đã trồng được 56 cây trong ba ngày. Ngày
3
4
thứ nhất trồng được 8 số cây. Ngày thứ hai trồng được 7 số cây

cịn lại. Tính số cây học sinh lớp 6 A trồng trong mỗi ngày?
Bài 4. Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 em đạt học sinh
1
giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6 A bằng 3 tổng số học sinh. Số hcọ

sinh giỏi của lớp 6B bằng 120 % số học sinh giỏi của lớp 6A. Tính
số học sinh giỏi của mỗi lớp ?
2


Bài 5. Hai lớp 6A và 6B có tất cả 102 học sinh. Biết rằng 3 số Hs
3
của lớp 6A bằng 4 số học sinh của lớp 6B. Hỏi mỗi lớp có bao

nhiêu học sinh ?
Bài 6. Khối 6 của một trường có 4 lớp. Trong đó số học sinh lớp 6A
4
bằng 13 tổng số học sinh của ba lớp còn lại. số học sinh lớp 6B
5
bằng 12 tổng số học sinh của ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6C
24
bằng 61 tổng số học sinh của ba lớp còn lại. số học sinh của lớp 6D

là 32 học sinh. Tính tổng số học sinh của 4 lớp?
5
Bµi 7: Mét trêng häc cã 1200 häc sinh. Sè häc sinh cã häc lùc trung b×nh chiÕm 8
1
tỉng sè, số học sinh khá chiếm 3 tổng số, số còn lại là học sinh giỏi. Tính số học

sinh giỏi của trêng nµy.


1
3
14 m
Bài 8: Một khu vn hình chữ nhật có chiỊu dµi lµ 2 , chiỊu réng b»ng 5 chiỊu

dµi. Tính chu vi và diện tích của khu vn đó.
1
Bài 9: Một tổ công nhân phải trồng số cây trong ba đợt. Đợt I tổ trồng đợc 3 tổng số

3
cây. Đợt II tổ trồng đợc 7 số cây còn lại phải trồng. Đợt III tổ trồng hết 160 cây.

Tính tổng số cây mà đội công nhân đó phải trồng?
Bi 10. Số thứ nhất là 48. Số thứ hai bằng 90% số thứ nhất. Số thứ
3
ba bằng 4 số thứ hai.Tìm trung bình cộng của ba số đó

Bài 11. Câu lạc bộ học sinh giỏi của một Quận gồm các em học
3
sinh giỏi các mơn Tốn, Văn, Anh. Biết số học sinh giỏi Toán bằng 7

số em trong câu lạc bộ. Số em giỏi Văn bằng 40% số em trong câu
lạc bộ. Số em giỏi Anh là 48 em. Tính số em giỏi Văn, số em giỏi
Toán trong câu lạc bộ (giả sử mỗi em chỉ giỏi một môn).
2
Bài 12. Số em học sinh giỏi học kỳ II của lớp 6A bằng 9 số học

sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 5 học sinh đạt loại giỏi nên số học
1
sinh giỏi bằng 3 số học sinh cả lớp. Tính số học sinh lớp 6A.

Bài 13. Một lớp có 45 học sinh. Trong số bài kiểm tra, số bài đạt
1
9
điểm giỏi bằng 3 tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng 10 số bài

cịn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình (khơng có bài yếu và
kém).
Bài 14 .Trong một kì thi, tổng số điểm 6 môn thi của 4 học sinh như

12
sau: điểm của người thứ nhất bằng 51 tổng số điểm của 3 người còn
17
lại; điểm của người thứ hai bằng 48 tổng số điểm của 3 người còn
19
lại; điểm của người thứ ba bằng 46 tổng số điểm của ba người còn

lại; người thứ tư được 45 điểm. Hỏi mỗi người được bao nhiêu
điểm?
Bài 15. Bài kiểm tra chất lượng học kì I mơn tốn của lớp 6 khơng có
bạn nào bị điểm dưới trung bình. Số học sinh đạt điểm loại trung bình
2
bằng 60% số học sinh cả lớp; số học sinh đạt điểm loại khá bằng 7 số

học sinh cả lớp. Biết rằng, lớp 6A có khoảng từ 30 đến 40 bạn và
tất cả các bạn đều tham gia kiểm tra. Hỏi Lớp 6A có bao nhiêu bài
kiểm tra.
NÂNG CAO
Bµi 1*: TÝnh tỉng:
2
2
2
2


 ... 
99.101
A= 1.3 3.5 5.7

5

5
5
5


 ... 
99.101
D = 1.3 3.5 5.7


B=

5
5
5
+
+. ..+
1. 4 4 .7
100 . 103

C=

1 1
1
+ +. . .+
15 35
2499

2n 1
Bài 2*: Chứng tỏ rằng phân số 3n 2 là phân số tối giản.

n2
A
(n Z ; n 5) Tìm n để A Z
n 5
Bài 3*: Cho

Bài 4*: Chứng tỏ rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n
a.

n+ 1
2 n+3

b.

2 n+3
4 n+ 8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×