Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.2 KB, 4 trang )

Trường THCS Trần Mai Ninh
Năm học: 2015 – 2016

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Mơn: TỐN ( Lần 1)
Thời gian: 120 phút

( ĐỀ LẺ )

3
1  
3 

 1 
 :  1 

y y  2
y 1  
y  2 

Bài 1 (2,5 điểm). Cho biểu thức: Q =

a) Rút gọn Q.
b) Tính giá trị biểu thức Q biết 20y – y2 = 64
c) Với giá trị nào của y thì Q =  y .
Bài 2 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Hai người đi xe đạp khởi hành cùng một lúc từ A đến B đường dài 24 km. Biết vận
tốc người thứ nhất lớn hơn người thứ hai là 4 km /h, nên đến B nhanh hơn người thứ hai
là 30 phút. Tính vận tớc mỡi người.
Bài 3 (2 điểm)
1) Cho hàm số bậc nhất y mx  1 . Xác định hệ số m, biết rằng đồ thị của hàm sớ cắt


trục hoành tại điểm có hoành đợ bằng 1  2 .
 x  2 y 5a

x  3 y  5
2) Tìm các số nguyên a để hệ phương trình 
có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn
2
điều kiện : x  xy 3 .
2
3) Tìm a để phương trình: x  ax  a  1 0 có hai nghiệm x1, x2 sao cho x 1 + x 2 =5
2

2

Bài 4 (3 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O đường kính MN. Mợt điểm P cớ định thuộc
đoạn thẳng MO (P khác N và P khác O). Đường thẳng đi qua điểm P và vng góc với
MO cắt nửa đường tròn đã cho tại D. Trên cung ND lấy điểm K (K khác N và K khác D).
Tiếp tuyến của nửa đường tròn đã cho tại K cắt đường thẳng PD tại E. Gọi F là giao điểm
của MK và PD.
1) Chứng minh rằng tứ giác NPFK là tứ giác nợi tiếp đường trịn.
2) Chứng minh: EK = EF
3) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác FDK. Chứng minh ba điểm D, I, N
thẳng hàng; từ đó suy ra góc MNI có sớ đo không đổi khi K thay đổi trên cung ND.
Bài 5: (1 iờm). Tìm tất cả các cặp số (x;y) thoả m·n: x2 + 2y2 + 2xy - 3x - 3y = -2 để
x + y là số nguyên.
------------------HT-------------------

Họ và tên thí sinh:...................................................Số báo danh:...........................
Chữ kí của giám thị 1:....................................Chữ kí của giám thị 2:.....................



Đáp án tóm tắt và biểu điểm
Bài
Bài 1 (2,5đ)

Đáp án

Điểm


3
1  
3 

 1 
 :  1 

y y  2
y 1  
y  2 

a) Rút gọn biểu thức Q =
®kx®: y ≥ 0; y ≠ 4


3
1  
3 
1


: 1


y  1  
y  2 
y 1
y 2

Q= 
Câu a
y  y  2 3 y  2
y  23
:
(1®)
y 2
y 1
y 2
Q=







Q

Q








y 1





y 1

0,25

y 2



.

y 2
y 1








y  1 
y 1

.
y  2
y1

y 2
y 1

y1

0,25

0,25

0,25

y 1

b)Tính giá trị biểu thức Q biết 20y – y2 = 64
2
2
Câu b 20y – y = 64  y – 20y + 64 = 0
Gpt được y1 = 16 ( t/m); y2 = 4( loại ).
0,75®
3
Thay y = 16, ta có Q = 5 .

0,5

0,25

c) Với giá trị nào của y thì Q =  y .
y1

 y
y
y

1
víi y ≥ 0; y ≠ 4 thì Q = 

y  1  y y  1
Câu c

 y  2 y  1 0
0,75 Đặt y t  t 0; t 2  ta có t2 + 2t  1 = 0
®
Tính được: t1 = 1 + 2 ( thoả mãn)



t2 = 1 



2 ( loại)

y  21


 y = 3  2 2 ( Thỏa mãn ĐKXĐ) .
Vậy y = 3 - 2 2 thì Q =  y .
Bài 2: (1.5 ®)
Gọi vận tớc của người thứ nhất là x (km/h, x > 4)


0,5

Vận tốc của người thứ hai là x - 4 (km/h)
24
 h
Thời gian đi hết quãng đường AB của người thứ nhất là x
, của người thứ hai
24
 h
là x  4

0,25

0,25
0,25


1
h
Vì người thứ nhất đến B chậm hơn người thứ hai 30 phút = 2 nên ta có phương
24
24 1



trình: x x  4 2
 48(x - 4) = 48x  x2 + 4x  x2 - 4x  192 = 0
' = 196   ' 14  x1 = 16 (tm); x2 = 12 (loại)
Vậy vận tốc của người thứ nhất là 16 km/h, của người thứ hai là 12km/h.

Bài 3: ( 2 đ)
a)Cho hàm số bậc nhất

2.

Đồ thị của hàm sớ cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 
 0 m(1 

0,25
0,25
0,25

y mx  1 . Xác định hệ số m, biết rằng đồ thị của

hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 

câu a
(0,5)

0,25

2.

2)  1


1
 m
1  2  m  1 
Vậy : m  1  2

2

0,5

2
b) Tìm các số nguyên a để nghiệm ( x; y ) thỏa mãn x  xy 3

Tìm được y a  1 , x 3a  2
Câu b
0,75

0,25

x 2  xy 3  (3a  2)2  (3a  2)(a  1) 3  12a 2  11a  1 0
1
a
 a 1 hoặc
12
Do a nguyên nên a 1

0,25
0,25

2
c) Tìm m để pt: x  ax  a  1 0 có hai nghiệm x1, x2 sao cho x 1 + x 2 =5

pt có 2 nghiệm  ∆ ≥ 0  (a – 2)2 ≥ 0 ( đúng với mọi m)
2

Câu c
0,75

 x1  x2 a

x .x a  1
Áp dụng hệ thức Viet :  1 2
2
x 1 + x 2 =5  ( x1  x2 )  2 x1 x2 5 .
2

2

0,25
0,25
0,25

2

Đưa về pt: a2 – 2a – 3 = 0, tìm được a1 = -1; a2 = 3
Bài 4 (3 ®)
E

D
I

H


M

F
A

B
C

O



FKN
FPN
900 .
Câu a C/m được:
(1 ®) Suy ra : Điểm P và điểm K cùng tḥc đường trịn đường kính FN
Vậy tứ giác NKFP nợi tiếp đường trịn.

0,5
0,5


Ta có: NKFP là tứ giác nợi tiếp(cmt)


 PNK
EFK
 1



(cùng bù với PFK
)



PNK
EKF
 2  (góc nợi tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
Câu b Mặt khác:
(1 ®)

cùng chắn MK
)


1 , 2  EFK
EKF
 EFK
Từ    
cân tại E
 EK EF (đpcm)

DIF

HID

 3
2

Gọị H là trung điểm của DF. Dễ thấy IH  DF và
.
DIF

DKF

I

2
Trong đường trịn
ta có:

DIF

DKA

 4

2
Câu c (góc nợi tiếp và góc ở tâm cùng chắn DF ) hay


O
DKM
DNM
(1 đ)

 5 (góc nợi tiếp cùng chắn DM
Trong đường trịn   ta có:
)



3 ; 4 ; 5  DIH DNM
Từ      
0




HDI
900  DIH
Dễ thấy: PDN 90  DNM ;


DIH
DNM
 cmt 
Mà




Suy ra PDN=HDI hay PDN=PDI  D; I; N thẳng hàng.
)
MD
·
·
 MNI=MND sd
2 .
Ta có: D; I; N thẳng hàng (cmt) )

MD
 sd
2 không đổi.
Vì P cố định nên D cớ định
Do đó góc MNI có sớ đo không đổi khi K thay đổi trên cung ND.
C2: Gọi K là giao điểm của DB với ( O ), C/m D, I,K, B thẳng hàng
Bài 5 (1 đ)
T×m tÊt cả các cặp số (x;y) thoả mÃn: x2 + 2y2 + 2xy – 3x – 3y = - 2 ®Ĩ x +
y là số nguyên.
Ta có: x2 + 2y2 + 2xy - 3x - 3y = -2  (x + y)2 - 3(x + y) + 2 = - y2 (1)
2
Do  y 0 víi mäi y  (x + y)2 – 3(x + y) + 2  0
 (x + y – 1)(x + y – 2)  0

suy ra:

1  x  y 2

Mµ x + y lµ số nguyên, nên x + y = 2 hoặc x + y = 1
Thay vào (1) ta đợc - y2 = 0 suy ra x = 2 hc x = 1
VËy cỈp sè (x;y) = (2;0),(1;0)

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25


0,25

0,25

0,5
0,25
0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×