Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

XÂY DỰNG CHIẾN lược PHÁT TRIỂN CÔNG TY TNHH SUPOR VIỆT NAM đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 133 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƢƠNG

LÊ NGUYÊN KHAM
MSHV: 130000114

XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN CÔNG TY
TNHH SUPOR VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ NGÀNH: 60.34.01.02

Bình Dƣơng – Năm 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƢƠNG

LÊ NGUYÊN KHAM
MSHV: 130000114

XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN CÔNG TY
TNHH SUPOR VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ: 60.34.01.02
HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TSKH. TRẦN TRỌNG KHUÊ

Bình Dƣơng – Năm 2017



LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan rằng luận văn này “Xây dựng chiến lƣợc phát triển Công ty
TNHH Supor Việt Nam đến năm 2020” là đề tài nghiên cứu của chính tơi.
Ngồi trừ những tài liệu tham khảo đƣợc trích dẫn trong luận văn này, tơi cam
đoan tồn phần hay những phần nhỏ của luận văn này chƣa đƣợc từng công bố hoặc
đƣợc sử dụng để nhận bằng cấp ở những nơi khác.
Khơng có sản phẩm/ nghiên cứu nào của ngƣời khác đƣợc sử dụng trong luận
văn này mà không đƣợc trích dẫn theo đúng quy định.
Luận văn này chƣa bao giờ đƣợc nộp để nhận bất kỳ bằng cấp nào tại các
trƣờng đại học hoặc cơ sở đào tạo khác.
Bình Dƣơng, ngày

tháng

năm 2017

Học viên

LÊ NGUYÊN KHAM

i


LỜI CÁM ƠN
Trên thực tế khơng có sự thành cơng nào mà không gắn liền với những sự hỗ
trợ, giúp đỡ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của ngƣời khác. Trong quá
trình thực hiện luận văn “Xây dựng chiến lƣợc phát triển Công ty TNHH Supor
Việt Nam đến năm 2020”, tác giả đã nhận đƣợc nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của
Quý Thầy Cô, bạn bè và tập thể cán bộ công nhân viên Công ty TNHH Supor
Việt Nam.

Trƣớc hết, tác giả chân thành bày tỏ lịng cảm ơn đến q Thầy Cơ giảng dạy
chƣơng trình cao học Quản trị kinh doanh, Khoa Sau Đại Học Trƣờng Đại Học
Bình Dƣơng đã giúp đỡ, hỗ trợ và động viên để tác giả hoàn thành tốt luận văn của
mình.
Tác giả xin cám ơn sự hƣớng dẫn nhiệt tình của TSKH. Trần Trọng Khuê đã
tạo điều kiện tốt nhất và động viên để tác giả hoàn thành tốt luận văn của mình
Cuối cùng, tác giả xin trân trọng cảm ơn các chu yên gia, các Anh/ chị
Học viên ngành Quản trị kinh doanh khóa 06, ban lãnh đạo và tập thể
cán bộ công nhân viên Công ty TNHH Supor Việt Nam đã tạo điều kiện thuận lợi
và giúp đỡ tác giả trong việc cung cấp các tài liệu, số liệu phục vụ cho quá trình
thực hiện Luận văn này.
Trân trọng cám ơn!

ii


TÓM TẮT LUẬN VĂN
Với ý nghĩa quan trọng, tác giả lựa chọn đề tài: “Xây dựng chiến lược phát
triển Công ty TNHH Supor Việt Nam đến năm 2020” để làm đề tài luận văn của
mình. Đề tài này có ý nghĩa quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh, nâng cao lợi thế cạnh tranh và phát triển bền vững cho Công ty TNHH
Supor Việt Nam. Đề tài nghiên cứu này có những điểm mới sau: (1) Phạm vi xây
dựng chiến lƣợc phát triển Công ty TNHH Supor Việt Nam, tức là khảo sát và sử
dụng số liệu liên quan đến công ty này; (2) Thời gian nghiên cứu trong giai đoạn
2016 – 2020 nên tính cập nhật mới số liệu ở mức cao.
Thông qua phƣơng pháp nghiên cứu định tính kết hợp với định lƣợng, thống
kê mơ tả, đề xuất trong thời gian tới Công ty TNHH Supor Việt Nam cần thực hiện
các chiến lƣợc sau:
- Chiến lƣợc phát triển thị trƣờng.
- Chiến lƣợc thâm nhập thị trƣờng.

- Chiến lƣợc kết hợp về phía sau.
- Chiến lƣợc thu hẹp bớt hoạt động
Do hạn chế về mặt thời gian nên tác giả cũng nêu bật hạn chế đề tài và định
hƣớng nghiên cứu tiếp theo để hoàn thiện đề tài.

iii


MỤC LỤC
TRANG BÌA
TRANG PHỤ
QUYẾT ĐỊNH
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CÁM ƠN ............................................................................................................ii
TÓM TẮT LUẬN VĂN .......................................................................................... iii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT................................................................... viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... ix
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................... x
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ............................................................................................ xi
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
1.Lý do chọn đề tài ...................................................................................................... 1
2.Tổng quan các cơng trình nghiên cứu liên quan ...................................................... 2
2.1 Cơng trình nghiên cứu ngồi nƣớc ................................................................... 2
2.2 Một số cơng trình nghiên cứu trong nƣớc ........................................................ 3
3.Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................. 5
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 5
4.1 Đối tƣợng nghiên cứu .............................................................................................. 5
4.2 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................. 5
5. Phƣơng pháp nghiên cứu ......................................................................................... 6

6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn ............................................................... 6
7. Quy trình nghiên cứu............................................................................................... 7
8. Kết cấu luận văn ...................................................................................................... 7
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƢỢC VÀ XÂY DỰNG CHIẾN
LƢỢC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP FDI. ..................................................... 8
1.1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ CHIẾN LƢỢC VÀ XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC ......... 8

iv


1.1.1.Khái niệm chiến lƣợc ..................................................................................... 8
1.1.2.Vai trò của chiến lƣợc phát triển.................................................................... 8
1.1.3 Các cấp chiến lƣợc và các loại chiến lƣợc ..................................................... 9
1.1.4 Xây dựng chiến lƣợc .................................................................................... 11
1.2. MƠI TRƢỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP ................................. 13
1.2.1. Mơi trƣờng bên trong ........................................................................................ 13
1.2.2. Mơi trƣờng bên ngồi ........................................................................................ 14
1.3. SỨ MẠNG VÀ MỤC TIÊU CỦA DOANH NGHIỆP ..................................... 18
1.3.1 Sứ mạng ............................................................................................................... 18
1.3.2 Xác định mục tiêu ............................................................................................... 18
1.4. QUY TRÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC ...................................................... 19
1.4.1 Giai đoạn nhập vào ............................................................................................. 20
1.4.2 Giai đoạn kết hợp ................................................................................................ 20
1.4.3 Giai đoạn quyết định........................................................................................... 20
1.5. CÁC MA TRẬN CÔNG CỤ XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC . 20
1.5.1 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) ................................................. 20
1.5.2 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) ................................................... 21
1.5.3 Ma trận hình ảnh cạnh tranh .............................................................................. 22
1.5.4 Ma trận SWOT .................................................................................................... 23
1.5.5 Ma trận QSPM .................................................................................................... 25

TĨM TẮT CHƢƠNG 1 .......................................................................................... 26
Chƣơng 2.THỰC TRẠNG MƠI TRƢƠNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY
TNHH SUPOR VIỆT NAM ................................................................................... 27
2.1. PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CỦA CƠNG TY TNHH SUPOR VIỆT NAM ... 27
2.1.1 Giới thiệu sơ lƣợc về Công ty TNHH Supor Việt Nam ................................. 27
2.1.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Supor Việt Nam giai
đoạn 2013 – 2015.......................................................................................................... 30
2.2. PHÂN TÍCH MƠI TRƢỜNG BÊN NGỒI ..................................................... 33
2.2.1 Phân tích các yếu tố của mơi trƣờng bên ngoài .......................................... 33

v


2.2.2 Ma trận các yếu tố bên ngoài (EFE) ............................................................ 42
2.2.3 Ma trận hình ảnh cạnh tranh ........................................................................ 45
2.3. PHÂN TÍCH MƠI TRƢỜNG BÊN TRONG .................................................... 47
2.3.1 Phân tích các yếu tố môi trƣờng bên trong Công ty .................................... 47
2.3.2 Ma trận các yếu tố bên trong (IFE) ................................................................... 53
2.3.3 Đánh giá chung về mơi trƣờng bên trong ........................................................ 54
TĨM TẮT CHƢƠNG 2 .......................................................................................... 56
Chƣơng 3. XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN CHO CÔNG TY
TNHH SUPOR VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 ...................................................... 57
3.1. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH SUPOR VIỆT NAM ĐẾN
NĂM 2020 ................................................................................................................ 57
3.1.1 Quan niệm của Supor ......................................................................................... 57
3.1.2 Tôn chỉ của Supor ............................................................................................... 57
3.1.3 Định hƣớng phát triển Công ty TNHH Supor Việt Nam đến năm 2020 ..... 57
3.2. XÂY DỰNG VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN CHO CÔNG TY
TNHH SUPOR VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 ......................................................... 60
3.2.1 Cơ sở để xây dựng chiến lƣợc ........................................................................... 60

3.2.2 Hình thành chiến lƣợc từ ma trận SWOT ........................................................ 62
3.2.3 Lựa chọn chiến lƣợc thông qua ma trận QSPM .............................................. 63
3.3. GIẢI PHÁP TRIỂN KHAI CÁC CHIẾN LƢỢC CỦA CÔNG TY TNHH
SUPOR VIỆTNAM .................................................................................................. 68
3.3.1 Giải pháp triển khai các chiến lƣợc đã lựa chọn ............................................. 68
3.3.2 Giải pháp triển khai chiến lƣợc kết hợp về phía sau ...................................... 71
3.3.3 Giải pháp triển khai chiến lƣợc thu hẹp bớt hoạt động .................................. 72
3.4. GIẢI PHÁP KHÁC HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHIẾN LƢỢC ĐÃ LỰA
CHỌN........................................................................................................................ 73
3.4.1 Giải pháp về nhân sự .......................................................................................... 73
3.4.2 Giải pháp về hệ thống thông tin ........................................................................ 76
3.4.3 Giải pháp về nguồn nguyên liệu ....................................................................... 76

vi


3.5. Hạn chế của nghiên cứu và hƣớng nghiên cứu tiếp theo ................................. 77
TÓM TẮT CHƢƠNG 3 .......................................................................................... 77
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC PHỤ LỤC

vii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
NỘI DUNG

STT


Ý NGHĨA

1

CL

Chiến lƣợc

2

NXB

Nhà xuất bản

3

PL

Phụ lục

4

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

viii


DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1: Khung phân tích hình thành chiến lƣợc.................................................... 19
Bảng 1.2: Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) .......................................... 21
Bảng 1.3: Ma trận đánh giá nội bộ (IFE) .................................................................. 22
Bảng 1.4: Ma trận hình ảnh cạnh tranh ..................................................................... 23
Bảng 1.5: Ma trận kết hợp (SWOT).......................................................................... 24
Bảng 1.6: Ma trận QSPM .......................................................................................... 25
Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Supor Việt Nam ...... 30
Bảng 2.2: Bảng doanh thu các dòng sản phẩm Công ty tại thị trƣờng Việt Nam từ
năm 2013 đến năm 2015 ........................................................................................... 31
Bảng 2.3: Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nƣớc các năm 2013, 2014 và 2015 ..... 34
Bảng 2.4: Tốc độ phát triển vốn đầu tƣ phát triển toàn xã hội các năm 2013, 2014 và
2015 so với năm trƣớc (Theo giá hiện hành) ............................................................ 35
Bảng 2.5: Ma trận yếu tố bên ngoài EFE .................................................................. 43
Bảng 2.6: Ma trận hình ảnh cạnh tranh ..................................................................... 47
Bảng 2.7: Trình độ nguồn nhân lực của Cơng ty ...................................................... 49
Bảng 2.8: Ma trận các yếu tố bên trong .................................................................... 54
Bảng 3.1: Mục tiêu doanh thu và lợi nhuận của Công ty đến năm 2020 .................. 58
Bảng 3.2: Ma trận SWOT ......................................................................................... 61
Bảng 3.3: Ma trận QSPM cho nhóm SO ................................................................... 64
Bảng 3.4: Ma trận QSPM cho nhóm ST ................................................................... 65
Bảng 3.5: Ma trận QSPM cho nhóm WO ................................................................. 66
Bảng 3.6: Ma trận QSPM cho nhóm WT .................................................................. 67

ix


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Sơ đồ tổng qt mơi trƣờng vi mơ ............................................................ 17
Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức của Công ty ........................................................................ 29


x


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Biểu đồ so sánh tỉ lệ doanh thu 2013-2015 của từng dòng sản phẩm . 32
Biểu đồ 2.2: Doanh thu và lợi nhuận sau thuế của Công ty ...................................... 48
Biểu đồ 2.3: Biểu đồ về trình độ nguồn nhân lực của cơng ty năm 2015 ................. 49

xi


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Hòa cùng xu thế hội nhập kinh tế thế giới (WTO) và hội nhập kinh tế khu vực
(AEC), nền kinh tế Việt Nam bên cạnh những thuận lợi trong việc gia nhập xu
hƣớng này nhƣng vẫn tồn tại nhiều khó khăn thách thức cần phải vƣợt qua. Để phát
triển nền kinh tế bền vững, các doanh nghiệp nƣớc ngồi đóng vai trị to lớn đối với
sự phát triển này. Bình Dƣơng là một trong những tỉnh nằm trong vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam với tốc độ phát triển kinh tế nhanh. Một trong những yếu tố
quan trọng thúc đẩy kinh tế Bình Dƣơng phát triển trong những năm gần đây là nhờ
dòng vốn đầu tƣ nƣớc ngoài (FDI).
Trong năm 2016, trong cả nƣớc thì ƣớc tính các dự án đầu tƣ trực tiếp nƣớc
ngoài đã giải ngân đƣợc 15,8 tỷ USD, tăng 9% so với cùng kỳ năm 2015, đạt mức
giải ngân vốn FDI cao nhất từ trƣớc đến nay, tổng vốn đầu tƣ đăng ký cấp mới, tăng
thêm và góp vốn, mua cổ phần đạt 24,4 tỷ USD.Theo thống kê của Ban Quản lý các
khu cơng nghiệp tỉnh Bình Dƣơngtrong năm 2016, tỉnh Bình Dƣơng thu hút 471
triệu USD vốn đầu tƣ nƣớc ngoài (FDI), tăng 7,08% so với cùng kỳ 2015. Tuy
nhiên, các doanh nghiệp FDI này cũng có sự cạnh tranh gay gắt với nhau trong mọi
lĩnh vực hoạt động, kinh doanh vì đa phần các doanh nghiệp này có cùng thị trƣờng
tiêu thụ sản phẩm và khách hàng nhƣ nhau.

Do đó, để tồn tại và phát triển thì các doanh nghiệp nƣớc ngồi tại tỉnh Bình
Dƣơng nói riêng và trong cả nƣớc nói chung khơng cịn cách nào khác là phải xây
dựng một chiến lƣợc phát triển bền vững trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng gay
gắt về thị phần và khách hàng so với các đối thủ cạnh tranh đang sản xuất những
mặt hàng hoặc cung cấp các dịch vụ tƣơng tự.
Hiện nay, hai đối thủ cạnh tranh trực tiếp của công ty là: Công ty Happy Cook
và Công Ty TNHH Midea Consumer Electric (VN). Các doanh nghiệp này là đối
thủ cạnh tranh trực tiếp với Công ty vì có chung khách hàng và thị trƣờng. Ngồi ra,
hiện tại Cơng ty chỉ có định hƣớng phát triển mà chƣa có chiến lƣợc phát triển cụ

1


thể trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt nhƣ ngày nay. Chính vì vậy, việc xây dựng
chiến lƣợc phát triển cho Công ty TNHH Supor Việt Nam ngày càng trở nên cấp
thiết.
Ngoài ra, theo định hƣớng phát triển trong thời gian sắp tới: doanh thu và lợi
nhuận tăng 10% mỗi năm, sản lƣợng tiêu thụ tại thị trƣờng mục tiêu tăng 20-25%
mỗi năm, đảm bảo cung cấp cho khách hàng các sản phẩm đồ bếp, điện gia dụng
chất lƣợng cao, đồng thời cung ứng kịp thời và làm tốt các dịch vụ trƣớc và sau khi
bán hàng. Luôn đáp ứng và cố gắng thỏa mãn các yêu cầu ngày càng cao của khách
hàng. Để thực hiện các mục tiêu này thì Cơng ty phải có chiến lƣợc phát triển phù
hợp. Hiện tại, tác giả nhận thấy có một số đề tài nghiên cứu liên quan xây dựng
chiến lƣợc phát triển nhƣ của các tác giả: J. Yannis Bakos, Micheal E. Treacy
(1986), O. Bordean, A. Borza, C. Rus, C. Mitra, Nguyễn Thị Thúy Vân (2013),…
Xuất phát từ xu thế trên, tác giả lựa chọn đề tài: “Xây dựng chiến lược phát
triển Công ty TNHH Supor Việt Nam đến năm 2020” để làm đề tài luận văn của
mình. Đề tài này có ý nghĩa quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh, nâng cao lợi thế cạnh tranh và phát triển bền vững cho Công ty TNHH
Supor Việt Nam.

2. Tổng quan các cơng trình nghiên cứu liên quan
Hiện nay, đề tài xây dựng chến lƣợc phát triển kinh doanh của một doanh
nghiệp đã và đang đƣợc nhiều nhà nghiên cứu, nhà quản trị quan tâm nên có nhiều
đề tài đã nghiên cứu về đề tài này. Một số cơng trình nghiên cứu tiêu biểu nhƣ sau:
2.1 Cơng trình nghiên cứu ngồi nƣớc
 Đề tài “Ngành cơng nghệ thơng tin và xây dựng chiến lƣợc cho các doanh
nghiệp trong ngành: một triển vọng nghiên cứu” của tác giả J. Yannis Bakos,
Micheal E. Treacy (1986), Trƣờng Đại học Công nghệ thông tin Massachusetts,
Hoa Kỳ. Đề tài nghiên cứu tầm quan trọng của ngành công nghệ thông tin ở Hoa Kỳ
và sự cần thiết cũng nhƣ triển vọng của việc xây dựng chiến lƣợc cho các doanh
nghiệp này. Đề tài sử dụng mô hình tác lực cạnh tranh của Micheal Porter nhằm xây
dựng mơ hình lợi thế cạnh tranh. Đề tài nghiên cứu cũng sử dụng một số công cụ

2


ma trận khác và đề xuất xây dựng chiến lƣợc cho các doanh nghiệp trong ngành
công nghệ thông tin. [12, tr23]
 Đề tài “Một cuộc điều tra về quá trình thiết lập chiến lƣợc ở các công ty
Rumani” của tác giả O. Bordean, A. Borza, C. Rus, C. Mitra. Đề tài nghiên cứu này
xoay quanh việc điều tra quá trình thiết lập và xây dựng chiến lƣợc ở các công ty ở
Rumani, các doanh nghiệp ở đây cũng sử dụng ma trận SWOT để kết hợp phân tích
các yếu tố bên trong và bên ngoài, 24% số doanh nghiệp khảo sát khơng thiết lập
tầm nhìn hoạt động, 54% doanh nghiệp có phân tích SWOT khi xây dựng chiến
lƣợc, 89% các doanh nghiệp tại đây có thiết lập mục tiêu dài hạn,….Nhìn chung đề
tài này đánh giá mức độ vận dụng các công cụ trong xây dựng chiến lƣợc ở các
doanh nghiệp Rumani. [15, tr12]
 Đề tài “Xây dựng chiến lƣợc cho một công ty sản xuất ở Hy Lạp: quy trình
thực thi chiến lƣợc và bảng thẻ điểm cân bằng” của tác giả K. P. Anagnostopoulos.
Đề tài nghiên cứu này trình bày hai cơng cụ để thực thi chiến lƣợc cho một doanh

nghiệp sản xuất ở Hy Lạp là thẻ điểm cân bằng và sơ đồ thực thi chiến lƣợc. Tuy
nhiên, trƣớc tiên đề tài xây dựng chiến lƣợc cho công ty này thông qua các công cụ
ma trận phân tích IFE, EFE, SWOT để đề xuất chiến lƣợc. [14, tr6]
2.2 Một số cơng trình nghiên cứu trong nƣớc
 Đề tài “Xây dựng chiến lƣợc phát triển Công Ty Cổ Phần Bêtông Becamex
đến năm 2020” của tác giả Nguyễn Thị Thúy Vân (2013), luận văn Thạc sĩ kinh tế.
Đề tài trình bày các cơ sở lý luận cơ bản về chiến lƣợc và xây dựng chiến lƣợc, từ
đó là cơ sở nền tảng cho việc phân tích mơi trƣờng bên trong và mơi trƣờng bên
ngồi của Cơng Ty Cổ Phần Bêtơng Becamex. Trên cơ sở đó, tác giả đã đề xuất một
số giải pháp nhằm thực hiện chiến lƣợc phát triển Công ty Cổ phần Bêtông
Becamex đến năm 2020. Các giải pháp nhằm thực hiện các nhóm chiến lƣợc phát
triển thị trƣờng, chiến lƣợc đa dạng hóa hàng ngang, chiến lƣợc liên doanh, chiến
lƣợc chỉnh đốn đơn giản và các nhóm giải pháp hỗ trợ. [6, tr11]
 Đề tài "Chiến lƣợc phát triển Công Ty Cổ Phần Nhựa Youl Chon Vina đến
năm 2020" của tác giả Võ Thị Diễm (2013), luận văn Thạc sĩ kinh tế. Đề tài này

3


cũng nghiên cứu cơ sở lý luận về xây dựng chiến lƣợc, tiếp theo tác giả có phân tích
mơi trƣờng bên trong và mơi trƣờng bên ngồi nhằm xác định các điểm yếu và điểm
mạnh của Công ty Cổ phần Nhựa Youl Chon Vina cũng nhƣ xác định các cơ hội và
nguy cơ. Các giải pháp chiến lƣợc đề xuất bao gồm: các giải pháp triển khai chiến
lƣợc phát triển thị trƣờng, nhóm chiến lƣợc đa dạng hóa đồng tâm, nhóm chiến lƣợc
hội nhập về phía trƣớc, nhóm chiến lƣợc liên doanh. Các giải pháp triển khai các
chiến lƣợc đã chọn gồm: giải pháp tài chính, giải pháp nguồn nhân lực, giải pháp
công nghệ, giải pháp sản xuất và tác nghiệp, giải pháp về marketing, các giải pháp
hỗ trợ khác. [2, tr6]
 Đề tài “Xây dựng chiến lƣợc kinh doanh cho ngân hàng thƣơng mại cổ
phần Á Châu, chi nhánh Bình Dƣơng, giai đoạn 2013 – 2018 của tác giả Nguyễn

Thụy Bảo Khuyên (2013), luận văn Thạc sĩ Kinh tế. Đề tài thực hiện phân tích cơ
sở lý thuyết về xây dựng chiến lƣợc kinh doanh, phân tích thực trạng môi trƣờng
kinh doanh của Ngân hàng thƣơng mại Cổ phần Á Châu. Qua đó, tác giả đề xuất
một số giải pháp hỗ trợ cho các chiến lƣợc đƣợc lựa chọn. [3, tr8]
 Nguyễn Thị Hoài (2014) nghiên cứu về đề tài “Xây dựng chiến lƣợc kinh
doanh của Tổng công ty xây dựng Trƣờng Sơn đến năm 2020”, Tạp chí tài chính, số
3. Trong xu thế tồn cầu hóa nhƣ hiện nay, để tồn tại và phát triển, các doanh
nghiệp (DN) cần phải xây dựng cho mình những định hƣớng, chiến lƣợc kinh doanh
phù hợp, cũng nhƣ phát huy các điểm mạnh và hạn chế các điểm yếu. Thông qua
việc nghiên cứu tình hình hoạt động của Tổng Cơng ty Xây dựng Trƣờng Sơn, bài
viết đƣa ra những đề xuất nhằm xây dựng chiến lƣợc kinh doanh của Tổng Công ty
đến năm 2020.
Tính kế thừa của đề tài: Tất cả các đề tài trên có cùng điểm chung là nghiên
cứu cơ sở lý thuyết, các công cụ xây dựng chiến lƣợc nhƣng các chiến lƣợc nghiên
cứu khác nhau theo thời gian và không gian. Tuy nhiên, đề tài của tác giả có thể kế
thừa khung lý thuyết về chiến lƣợc và các công cụ chiến lƣợc của các đề tài trên.
Điểm mới của đề tài nghiên cứu: “Xây dựng chiến lược phát triển Công ty
TNHH Supor Việt Nam đến năm 2020” mới ở chỗ: (1) Phạm vi xây dựng chiến

4


lƣợc phát triển Công ty TNHH Supor Việt Nam, tức là khảo sát và sử dụng số liệu
liên quan đến công ty này; (2) Thời gian nghiên cứu trong giai đoạn 2016 – 2020
nên tính cập nhật mới số liệu ở mức cao.
3. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chung: Phân tích mơi trƣờng kinh doanh của Cơng ty để xây dựng,
lựa chọn chiến lƣợc. Thông qua chiến lƣợc đã lựa chọn, đề xuất các giải pháp và
kiến nghị nhằm thực hiện tốt nhất chiến lƣợc phát triển.
Mục tiêu cụ thể:

Mục tiêu 1. Phân tích đánh giá thực trạng hoạt động, mơi trƣờng kinh doanh
bên trong và mơi trƣờng bên ngồi ảnh hƣởng đến Công ty TNHH Supor Việt Nam.
Mục tiêu 2. Phân tích mơi trƣờng bên trong để xây dựng ma trận IFE nhằm
thấy đƣợc các điểm mạnh, điểm yếu của Cơng ty. Đồng thời, qua phân tích mơi
trƣờng bên ngồi để xây dựng ma trận EFE, từ đó thấy đƣợc các cơ hội và thách
thức đối với Công ty.
Mục tiêu 3. Đề xuất các giải pháp nhằm thực hiện chiến lƣợc phát triển cho
Công ty TNHH Supor Việt Nam đến năm 2020.
Câu hỏi nghiên cứu:
(1) Thực trạng hoạt động của Công ty TNHH Supor Việt Nam từ năm 2013
đến năm 2015 nhƣ thế nào?
(2) Những chiến lƣợc nào cần đƣợc ƣu tiên thực hiện để phát triển Công ty
TNHH Supor Việt Nam đến năm 2020?
(3) Giải pháp nào khả thi để thực hiện chiến lƣợc phát triển của Công ty
TNHH Supor Việt Nam đến năm 2020?
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1 Đối tƣợng nghiên cứu
Chiến lƣợc phát triển và các yếu tố môi trƣờng bên trong, bên ngồi ảnh
hƣởng đến mơi trƣờng kinh doanh của Cơng ty TNHH Supor Việt Nam.
4.2 Phạm vi nghiên cứu
Về nội dung: đề tài nghiên cứu về xây dựng chiến lƣợc phát triển cho Công ty

5


TNHH Supor Việt Nam, nhằm giúp công ty tăng cƣờng lợi thế cạnh tranh.
Về thời gian: Nghiên cứu thu thập, đánh giá các số liệu thứ cấp từ năm 2013 2015; Đồng thời khảo sát ý kiến chuyên gia năm 2016.
Về khơng gian: Nghiên cứu về tình hình hoạt động và phát triển của Công ty
TNHH Supor Việt Nam và các đối thủ cạnh tranh có thị phần tại Bình Dƣơng.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu

Đề tài nghiên cứu của tác giả chủ yếu thơng qua phƣơng pháp nghiên cứu định
tính, kết hợp với thống kê mô tả. Đầu tiên, tác giả thu thập các số liệu thứ cấp, báo
cáo thƣờng niên, báo cáo tài chính của Cơng ty TNHH Supor Việt Nam và đối thủ
cạnh tranh để đƣa ra các đánh giá, nhận xét. Đề tài còn tham khảo một số luận văn,
giáo trình, cơng trình khoa học khác liên quan đến xây dựng chiến lƣợc phát triển.
Tiếp theo, tác giả sử dụng phƣơng pháp so sánh, tổng hợp, phƣơng pháp
chuyên gia: Bằng cách phát phiếu điều tra (30 phiếu) tham khảo ý kiến chuyên gia
trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh liên quan đến hoạt động của công ty, từ đó tổng
hợp số liệu để xây dựng ma trận yếu tố bên trong (IFE), ma trận yếu tố bên ngoài
(EFE), ma trận SWOT để xây dựng chiến lƣợc cho Cơng ty TNHH Supor Việt
Nam. Qua đó, tác giả xây dựng ma trận hình ảnh cạnh tranh (QSPM) để lựa chọn
chiến lƣợc cho phù hợp. Các chuyên gia đƣợc hỏi bên trong và bên ngồi cơng ty
chủ yếu là ngƣời Việt vì cấp quản lý trực tiếp cấp cao tại Công ty là ngƣời Việt
(mặc dù công ty 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài).
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn
Ý nghĩa lý luận: Đề tài khái quát hóa cơ sở lý thuyết liên quan đến chiến lƣợc,
xây dựng chiến lƣợc, các công cụ xây dựng chiến lƣợc, nhằm đƣa ra nền tảng lý
luận vững chắc để xây dựng chiến lƣợc cho Công ty TNHH Supor Việt Nam đến
năm 2020.
Ý nghĩa thực tiễn: xây dựng các chiến lƣợc và những giải pháp thực thi chiến
lƣợc đã lựa chọn nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh cho Công ty TNHH Supor
Việt Nam đến năm 2020.

6


7. Quy trình nghiên cứu
Tổng quan các cơng trình
liên quan


Đặt vấn đề

Nghiên cứu cơ sở lý thuyết
liên quan chiến lƣợc

Phƣơng pháp nghiên cứu
định tính, kết hợp phân tích,
tổng hợp, diễn giải

Phân tích thực trạng mơi
trƣờng tác động

Phân tích ma trận IFE, EFE,
SWOT

Lựa chọn chiến lƣợc, đề xuất
giải pháp
Hạn chế đề tài và hƣớng
nghiên cứu tiếp theo

8. Kết cấu luận văn
Ngoài mở đầu và kết luận, kết cấu luận văn gồm 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về chiến lƣợc và xây dựng chiến lƣợc phát triển
doanh nghiệp FDI.
Chƣơng 2: Thực trạng môi trƣờng kinh doanh của Công ty TNHH Supor Việt
Nam
Chƣơng 3: Xây dựng chiến lƣợc phát triển cho Công ty TNHH Supor Việt
Nam đến năm 2020

7



Chƣơng 1

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ XÂY DỰNG
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP FDI.
1.1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ CHIẾN LƢỢC VÀ XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC
1.1.1 Khái niệm chiến lƣợc
“Chiến lƣợc” là một khái niệm đã xuất hiện từ lâu đời. Tuy nhiên, khái niệm
này lúc đầu lại gắn với lĩnh vực quân sự là chủ yếu và sau khi nền kinh tế hàng hóa
phát triển, khái niệm “chiến lƣợc” mới đƣợc vận dụng vào trong kinh doanh. Hiện
nay, có nhiều nhà nghiên cứu đƣa ra nhiều khái niệm chiến lƣợc khác nhau và chƣa
có khái niệm thống nhất về phạm trù này. Tuy nhiên, theo Đoàn Thị Hồng Vân
(2011) đã tổng hợp các khái niệm “chiến lƣợc” của một số tác giả nhƣ sau:
Theo Fred R.David: “ Chiến lƣợc là những phƣơng tiện đạt tới những mục
tiêu dài hạn. Chiến lƣợc phát triển có thể bao gồm: sự phát triển về địa lý, đa dạng
hoá hoạt động, hình thức sở hữu, phát triển sản phẩm, thâm nhập thị trƣờng, cắt
giảm chi tiêu, thanh lý, liên doanh…” [8]
Theo Michael E.Porter: “Chiến lƣợc là sự tạo ra vị thế độc đáo và có giá trị
bao gồm sự khác biệt hóa, sự lựa chọn mang tính đánh đổi nhằm tập trung nhất các
nguồn lực để từ đó tạo ra ƣu thế cho tổ chức”. [9]
Nhƣ vậy, chiến lƣợc chính là tập hợp các mục tiêu của tổ chức và đƣa ra các
chính sách, kế hoạch chủ yếu để đạt đƣợc những mục tiêu đó.
1.1.2 Vai trị của chiến lƣợc phát triển
Theo Ngơ Kim Thanh (2012), chiến lƣợc phát triển có các vai trò quan trọng
đối với doanh nghiệp nhƣ sau:
Chiến lƣợc phát triển giúp cho doanh nghiệp nhận rõ đƣợc mục đích hƣớng đi
của mình trong tƣơng lai làm kim chỉ nam cho mọi hoạt động của doanh nghiệp.
Chiến lƣợc phát triển là nền móng vững chắc cho sự hoạt động có năng suất và lâu
dài của doanh nghiệp.


8


Chiến lƣợc phát triển đóng vai trị định hƣớng hoạt động trong dài hạn của
doanh nghiệp, nó là cơ sở vững chắc cho việc triển khai các hoạt động tác nghiệp.
Sự thiếu vắng chiến lƣợc hoặc chiến lƣợc thiết lập khơng rõ ràng, khơng có luận cứ
chắc chắn sẽ làm cho hoạt động của doanh nghiệp mất phƣơng hƣớng, có nhiều vấn
đề nảy sinh chỉ thấy trƣớc mắt mà không gắn đƣợc với dài hạn hoặc chỉ thấy cục bộ
mà khơng thấy đƣợc vai trị của cục bộ trong tồn bộ hoạt động của doanh nghiệp.
Chiến lƣợc phát triển giúp cho doanh nghiệp nắm bắt và tận dụng các cơ hội
kinh doanh, đồng thời có biện pháp chủ động đối phó với những nguy cơ và mối đe
dọa trên thƣơng trƣờng kinh doanh.
Chiến lƣợc phát triển góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực, tăng
cƣờng vị thế của doanh nghiệp đảm bảo cho doanh nghiệp phát triển liên tục bền
vững.
Chiến lƣợc phát triển tạo ra các căn cứ vững chắc cho doanh nghiệp đề ra cách
quyết định phù hợp với sự biến động của thị trƣờng. Nó tạo ra cơ sở vững chắc cho
các hoạt động nghiên cứu và triển khai, đầu tƣ phát triển đào tạo bồi dƣỡng nhân sự,
hoạt động mở rộng thị trƣờng và phát triển sản phẩm. Trong thực tế phần lớn các sai
lầm trong đầu tƣ, công nghệ, thị trƣờng... Đều xuất phát từ chỗ xây dựng chiến lƣợc
hoặc có sự sai lệch trong xác định mục tiêu chiến lƣợc.
1.1.3 Các cấp chiến lƣợc và các loại chiến lƣợc
1.1.3.1 Các cấp chiến lƣợc
Theo Ngô Kim Thanh (2012), các cấp chiến lƣợc gồm chiến lƣợc cấp công ty,
chiến lƣợc cấp đơn vị kinh doanh (SBU), chiến lƣợc cấp chức năng. [5]
Chiến lƣợc cấp công ty
Chiến lƣợc cấp công ty xây dựng một chiến lƣợc tổng quát, xác định ngành
kinh doanh, hoặc phát triển các ngành kinh doanh mà công ty đang tiến hành. Xác
định mục tiêu và định hƣớng của tổ chức trong dài hạn nhằm hoàn thành nhiệm vụ,

đạt đƣợc các mục tiêu tăng trƣởng. [5]

9


Chiến lƣợc cấp kinh doanh (SBU)
Chiến lƣợc phát triển trong một công ty là một ngành kinh doanh hay một loại
sản phẩm… Mục tiêu của chiến lƣợc này là định hƣớng phát triển chủng loại sản
phẩm hay phát triển ngành sản xuất nào đó của doanh nghiệp nhằm tạo ra đƣợc lợi
thế cạnh tranh so với các đối thủ, để đƣa ra chiến lƣợc phù hợp với Chiến lƣợc cấp
công ty.
Chiến lƣợc cấp chức năng
Các cơng ty đều có các bộ phận chức năng nhƣ: marketing, nhân sự, tài chính,
sản xuất, nghiên cứu và phát triển v.v... Các bộ phận này cần có chiến lƣợc để hỗ
trợ thực hiện chiến lƣợc cấp đơn vị kinh doanh và cấp công ty.
Nhƣ vậy các chiến lƣợc của 3 cấp cơ bản này khơng độc lập mà có mối quan
hệ chặt chẽ với nhau.
1.1.3.2 Các loại chiến lƣợc
Theo Đoàn Thị Hồng Vân (2011), chiến lược gồm các nhóm sau: nhóm
chiến lược kết hợp, nhóm chiến lược chuyên sâu, nhóm chiến lược mở rộng
hoạt động và nhóm chiến lược khác. [7]
Nhóm chiến lƣợc kết hợp
- Chiến lƣợc kết hợp về phía trƣớc: là chiến lƣợc liên quan đến việc tăng
quyền sở hữu hoặc sự kiểm sốt đối với các cơng ty mua hàng, nhà phân phối..
- Chiến lƣợc kết hợp về phía sau: là chiến lƣợc liên quan đến việc tăng quyền
sở hữu hoặc sự kiểm soát đối với nhà cung cấp.
- Chiến lƣợc kết hợp theo chiều ngang: là chiến lƣợc liên quan đến việc tăng
quyền sở hữu hoặc sự kiểm soát đối với các đối thủ cạnh tranh.
Nhóm chiến lƣợc chuyên sâu
- Chiến lƣợc thâm nhập thị trƣờng: làm tăng thị phần cho các sản phẩm hoặc

dịch vụ hiện có tại các thị trƣờng hiện hữu.
- Chiến lƣợc phát triển thị trƣờng: là việc đƣa các sản phẩm và dịch vụ hiện
có vào những khu vực địa lý mới.

10


- Chiến lƣợc phát triển sản phẩm: nhằm tăng doanh thu bằng việc cải tiến
hoặc sửa đổi những sản phẩm hoặc dịch vụ hiện tại.
Nhóm chiến lƣợc mở rộng hoạt động
- Đa dạng hoá hoạt động đồng tâm: là chiến lƣợc tăng doanh thu bằng cách
thêm vào các sản phẩm và dịch vụ mới có liên quan với sản phẩm và dịch vụ hiện
có để cung cấp cho khách hàng hiện tại.
- Đa dạng hoá hoạt động theo chiều ngang: là chiến lƣợc tăng doanh thu bằng
cách thêm vào các sản phẩm, dịch vụ mới khơng có liên quan với sản phẩm và dịch
vụ hiện có để cung cấp cho thị trƣờng hiện tại.
- Đa dạng hoá theo kiểu kết khối: là chiến lƣợc tăng doanh thu bằng cách
thêm vào các sản phẩm, dịch vụ mới khơng có liên quan với sản phẩm và dịch vụ
hiện có để cung cấp cho khách hàng mới.
Nhóm chiến lƣợc khác
- Liên doanh: Là một chiến lƣợc phổ biến thƣờng đƣợc sử dụng khi hai hay
nhiều công ty thành lập nên một công ty thứ 3 (độc lập với cơng ty mẹ) nhằm mục
đích khai thác một cơ hội nào đó.
- Thu hẹp bớt hoạt động: khi một công ty tổ chức lại hoạt động thơng qua
việc cắt giảm chi phí và tài sản để cứu vãn tình thế doanh số và lợi nhuận đang bị
sụt giảm.
- Cắt bỏ bớt hoạt động: Bán đi một bộ phận, một chi nhánh một phần công ty
hoạt động khơng hiệu quả hoặc địi hỏi q nhiều vốn hoặc không phù hợp với hoạt
động chung của công ty để tăng vốn cho các hoạt động khác.
- Chiến lƣợc hỗn hợp: áp dụng độc lập từng chiến lƣợc mà theo đuổi hai hay

nhiều chiến lƣợc cùng lúc, lựa chọn này đƣợc gọi là chiến lƣợc hổn hợp.
1.1.4 Xây dựng chiến lƣợc
1.1.4.1 Yêu cầu khi xây dựng chiến lƣợc
Theo Nguyễn Thị Liên Diệp & Phạm Văn Nam (2006) [1], việc xây dựng
chiến lƣợc cần phải:

11


Chiến lƣợc phát triển phải có hiệu quả và gia tăng vị thế của doanh nghiệp và
đạt đƣợc lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp so với đối thủ.
Chiến lƣợc phát triển phải đảm bảo tính an tồn về hoạt động của doanh
nghiệp. Trong đó, chiến lƣợc nhằm giúp doanh nghiệp tối thiểu hóa rủi ro nhằm đạt
hiệu quả kinh doanh.
Quá trình hoạch định chiến lƣợc phải xác định đƣợc phạm vi hoạt động của
doanh nghiệp, các mục tiêu và điều kiện để thực hiện các mục tiêu đó nhằm đảm
bảo sao cho việc bố trí nguồn lực là có trọng điểm, tránh dàn trãi hoặc lãng phí
nguồn lực.
Trong quá trình hoạch định chiến lƣợc, nhà quản trị phải dự báo đƣợc sự phát
triển của công ty ở tƣơng lai. Nếu q trình dự báo này chính xác thì chiến lƣợc
phát triển sẽ càng phù hợp.
Chiến lƣợc phát triển chỉ hiệu quả khi có chiến lƣợc dự phịng vì q trình
thực thi chiến lƣợc trong tƣơng lai chứ khơng phải trong hiện tại và điều kiện môi
trƣờng không chắc chắn.
Cần phải kết hợp độ chín muồi và thời cơ phát triển.
1.1.4.2 Xây dựng chiến lƣợc
Thông thƣờng, quản trị chiến lƣợc bao gồm 3 giai đoạn chính: giai đoạn xây
dựng chiến lƣợc, giai đoạn triển khai thực hiện chiến lƣợc và giai đoạn kiểm tra
đánh giá chiến lƣợc. Trong số 3 giai đoạn này thì hai giai đoạn đầu và giai đoạn
cuối có ý nghĩa rất quan trọng. Trong đó giai đoạn đầu giúp xác định chiến lƣợc phù

hợp và các bƣớc trong quy trình chiến lƣợc phải thực thi một cách hiệu quả. Trong
khi đó, giai đoạn kiểm tra và đánh giá chiến lƣợc giúp điều chỉnh chiến lƣợc và
đánh giá chiến lƣợc nhằm rút kinh nghiệm cũng nhƣ đƣa ra các chiến lƣợc dự
phòng hiệu quả nhất.
Việc xây dựng chiến lƣợc bao gồm 6 bƣớc cơ bản nhƣ sau:
- Bƣớc 1: Xem xét sứ mạng, mục tiêu và chiến lƣợc hiện tại.
- Bƣớc 2: Thực hiện việc nghiên cứu môi trƣờng để xác định các cơ hội
và đe dọa chủ yếu.

12


×