Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TTRA TOAN 2 3018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.63 KB, 3 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUỲNH THẮNG B
Lớp: 2.........
Họ và tên:.....................................................

Thứ 2 ngày tháng năm 2018
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MƠN TỐN - LỚP 2
Thời gian làm bài: 40 phút

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. (0,5 điểm) a) Số bé nhất trong các số sau là:
A. 485

B. 854

C. 584

Câu 2: 1 m = ..... cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A . 10 cm

B. 1 cm

C. 1000 cm

D. 100 cm

Câu 3. (0,5 điểm) a) Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 ... 957:
A. >

B. <


C. =

Câu 4. (0,5 điểm) 5 giờ chiều còn gọi là:
A. 15 giờ

B. 5 giờ

C. 17 giờ

Câu 5. (0,5 điểm) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi
hình tứ giác là:
A. 54cm

B. 54

C. 45cm

Câu 6. (0,5 điểm) Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là:
A. 49

B. 39

C. 29

Câu 7: ( 0,5 điểm) Phép tính 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là:
A. 0

B. 1

C. 4


D. 40

Câu 8: ( 0,5 điểm) Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?

A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác


II. Phần tự luận
Câu 9: ( 1 điểm) Tính
5 x 0 =.........

32 : 4 = ...............

45 : 5= .........

5 x 8 =................

Câu 10. ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
67 + 29

137 +208

489 – 76

857 – 432

.....................


....................

....................

....................

.....................

....................

....................

....................

.....................

....................

....................

....................

.....................

....................

....................

....................


Câu 11. ( 2 điểm) Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc
ghế?
Bài giải:

Câu 12. (1 điểm) Tìm X:
a. X x 3 = 3 x 10

b. 37 – X = 27 : 3


ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 2
Đáp án

Câu Điểm
1

0,5

A

2

0,5

D

3

0,5


B

4

0,5

C

5

0,5

A

6

0,5

C

7

0,5

A

8

0,5


A

9

1

Làm đúng mỗi bài cho 0,25 điểm

10

2

Làm đúng mỗi bài cho 0,5 điểm

11

2

Bài giải:
Mỗi dãy có số chiếc ghế là: (0,5 điểm)
36 : 4 = 9 ( chiếc ) ( 1 điểm)
Đáp số: 18 chiếc ghế. (0,5 điểm)

12

1

Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
a. X x 3 = 3 x 10

X x 3 = 30

b. 37 – X = 27 : 3
37 – X = 9

X= 30 : 3

X= 37- 9

X=10

X= 28

(Giáo viên linh hoạt chiết điểm cho học sinh, nếu có cách giải khác kết quả đúng vẫn cho
điểm tối đa)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×