PHỊNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS XÃ NÀ NHẠN
(Đề chính thức)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Mơn: TỐN 9
Năm học 2018-2019
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:................................; Lớp:.....................; Số tờ:......................................
Giám thi coi thi
Giám khảo chấm
Điểm thống nhất
(Ký, nghi rõ họ tên)
Giám thị 1:........................................
(Ký, nghi rõ họ tên)
Giám khảo 1:................................ Bằng số:................
............................................
Giám thị 2:........................................
................................. ................................
Giám khảo 2:............................... Bằng chữ:..............
...........................................
...............................
................................
BÀI LÀM
I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh tròn trước phương án đúng nhất
Câu 1. Căn bậc hai số học của 64 là
A. 8.
B. 8.
C. 8.
D. 4096.
B. 100.
C. 10.
D. 10.
B. 6.
C. 6.
Câu 2. Tính 2. 50.
A. 100.
72
.
Câu 3. Tính 2
A. 36.
D. 6.
0, a < 0 thì a. b . bằng
Câu 4. Với b
2
A. a b .
3
2
B. a b .
C. ab .
2
D. ( a) b .
Câu 5. Tính 27.
A. 9.
B. 3.
C. 3.
D. 9.
Câu 6: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH thì:
A. AB2 = BH.CH .
B. AC2 = AH2 – HC2 .
C. AH2 = BH . CH.
D. AH = AB . AC.
Câu 7: Cho DEF vuông tại D , đường cao DH thì:
A. DE.DF = DH.. EF
B. DE .DH= DF. EF
C. DE. EF = DF . ĐH
D. DH2= DF.EF
Câu 8: Cho ABC vng tại A, thì:
BC
AC
.
.
AC
BC
B
B
A. Sin
B. Sin
BC
AC
.
.
C. Sin B AB
D.
Sin B AB
Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A, BC = a , AB = c , AC = b . Hệ thức nào sau đây là
đúng?
A. b = a.sinB
B.
b = a.cosB
C. b = c.tanC
D.
c = a.cotC
Câu 10. Biểu thức 5x có nghĩa khi
A. x 5.
B. x 0.
C. x 0.
D. Với mọi x
B. 5mn.
C. 5mn.
D.
R.
2
2
Câu 11. Tính 5m . 5n .
A.
5 mn .
5 mn .
Câu 12. Biểu thức 6 3x có nghĩa khi
A. x 0.
B. x 2.
C. x 2.
D. x 2.
Câu 13: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, biết BH= 4cm và CH= 9cm. Khi đó
AH bằng:
A. 5cm
B. 12cm
C.
8cm
D.
6cm
Câu 14: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, BC = 25cm. Tính độ
dài cạnh AB.
A. 20cm.
B. 15cm.
C. 34cm.
D. 8.
Câu 15: Cho ABC vuông tại A, có AB= 3 cm; AC= 4cm. Khi đó:
A. Cos C 0,75.
B. Cos C 0,6.
C.
Cos C 0,4.
D. Cos C 0,8.
1
1
Câu 16. Tính 2 3 2 3 .
A. 4.
1
.
C. 2
B. 4.
1
.
D. 2
II. Tự luận. (6 điểm)
Câu 17. (1,5 điểm)
1. Tính giá trị của các biểu thức sau :
3
3
a) 125 64.
b) 2 5 45 6 80.
2. So sánh 2 3 và 3 2.
x
x
x
Câu 18. (1,5điểm) Cho biểu thức P =
a) Rút gọn biểu thức P.
c) Tính giá trị của P khi
x
Câu 19 (2 điểm) : a) Tìm m, n trong hình
bên.
2
21 .
x 1
x 1 (Với x 0, x 1 )
b) Tính chiều cao của một cột tháp, biết rằng lúc mặt trời ở độ cao 500 ( nghĩa là
tia sáng của mặt trời tạo với phương nằm ngang của mặt đất một góc bằng 500) thì bóng
của nó trên mặt đất dài 96m
1 1
2
+ +
2 2.
x
y
x+y
Câu 20 (1điểm) Cho x, y > 0 và xy = 1. Chứng minh rằng
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019
Mơn: TỐN 9
(Hướng dẫn chấm)
I. Trắc nghiệm. (4 điểm) Mỗi ý khoanh đúng được 0,25 điểm
1
2
3
4
A
C
D
A
II. Tự luận. (6 điểm)
Câu
6
C
7
A
10
B
11
A
12
C
13
D
14
B
3
3
125
15
D
16
B
Điểm
64 = 5 - (- 4)
0,25
=9
0,25
1.b
(0,5đ)
2 5 45 6 80 2 5 32.5 6 4 2.5
0,25
2 5 3 5 24 5 19 5
0,25
2
(0,5đ)
2 3 22.3 12 ; 3 2 32.2 18
12 < 18 12 18 2 3 3 2
0,25
a
(0,1đ)
P=
x
x
x
x 1
x1
x1
x
x1
0,25
x 1
x1
a
P
2
0,5
0,25
0,25
x 1 x 1
2 x
b
(0,5đ)
19(2
điểm)
9
D
Nội dung
x
18
(1,5đ)
8
B
Ý
1.a
(0,5đ)
17
(1,5đ)
5
C
21
2
2 2 1 2 2 2
0,5
Áp dụng hệ thức về đường cạnh và đường cao trong
tam giác vng ta có:
n 2 4.(4 5) 4.9 36 => n = 6
0,5
m 2 4.5 20 m 20 2 5
0,5
b
0,25
Gọi AB là chiều cao của tháp
CA: hướng của tia nắng mặt trời chiếu xuống
CB: bóng của tháp trên mặt đất (dài 96m).
0,25
0,25
0
Trong tam giác ABC, góc B = 90 . Ta có
AB
tgB=
AB tgB.BC
BC
Câu 20 ( 1 điểm)
Hay AB = 96.1,1917 114,4 (m)
0,25
1 1
2
yx
2
x y x y
xy
x y
0,25
x y
2
x y 2
2
.
1
x y
1 xy
(Vì x.y = 1)
2 2
(HS làm cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tốt đa)
0,5
0,25