Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De va dap an thi thu THPTQG nam 2019 mon Vat li de so 3 truong VB1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.37 KB, 6 trang )

ĐỀTHITHỬ THPTQUỐC GIA NĂM2019
MÔN:VậtLý
Thờigianlàm bài:50phút;

i


ZL
9

ện áp xoay chiều vớ i ω biến thiên vàZ C 41 hai đoạn mạch RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Thay đổ

đến
kh
A. 250 V.
B. 200 2 V .
C. 205 V.
D. 200 V.
Câu 5: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U 0cost. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch này là
U0
U0
A. U = 2U0.
B. U =
.
C. U = U0 √ 2 .
D. U =
.
2
√2
Câu 6: dòng điện I = 1 A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 cm có


độ lớn là
A. 4.10-7 T
B. 2.10-8 T
C. 4.10-6 T
D. 2.10-6 T
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết
khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của
con lắc là
1
1
mg02
mg02
2
2
2
4
A.
.
B.
.
C. 2mg0 .
D. mg0

Câu 8: Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. Khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần
B. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới
C. Góc khúc xạ ln bé hơn góc tới
D. Góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới
Câu 9: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong khơng khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục
theo phương vuông góc mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu

tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc : cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra
khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai
A. chỉ có tia cam
B. chỉ có màu tím
C. gồm hai tia chàm và tím
D. gồm cam và tím
Câu 10: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 2h và 4h. Ban đầu hai khối chất A và B
có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian 8 h thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B còn lại là
1
1
1
2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 3
Câu 11: điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị
A. Khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn
B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt người bình thường
C. Khi khơng điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc
D. Phải đeo kính phân kì để sửa tật
Câu 12: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và
gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
v2 a2
2 a 2
v2 a2
v2 a2
2
2
2



A


A


A
 2 A 2
4
2
2
4
2
4
2


v





A.
.
B.
.
C.

.
D.
Câu 13: Trongmạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0, khi cường độ dịng điện
1
trong mạch có giá trị bằng 4 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
U0 5
A. 2

U 0 12
4
B.

U 0 15
4
C.

U 0 10
2
D.


Câu 14: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây u =
4cos(20t – πx/3)(mm). Với x đo bằng mét, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây có giá trị.
A. 60mm/s
B. 30mm/s
C. 60 cm/s
D. 60 m/s
Câu 15: Một đèn phát sáng với công suất 1,5W, bức xạ phát ra có bước sóng 400nm, chiếu vào catot của
tế bào quang điện với hiệu suất lượng tử 100%. Cường độ dịng quang điện bão hồ là
A. 2,18A

B. 4,81A
C. 0,72A
D. 0,48A
Câu 16: Nếu dùng ánh sáng kích thích màu lục thì ánh sáng huỳnh quang phát ra có thể là
A. lam
B. vàng
C. tím
D. chàm
Câu 17: Một vật dao động điều hịa với phương trình x 5 cos t( cm ) . Quãng đường vật đi được trong
một chu kì là
A. 15 cm

B. 10 cm
2
1

C. 20 cm
3
1

D. 5 cm

4
2

Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân: D + T  He +n. Cho biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân D, T,
He lần lượt là ΔmD=0,0024u; ΔmT=0,0087u; ΔmHe=0,0305u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 18,06eV.
B. 180,6MeV.
C. 1,806MeV.

D. 18,06MeV.
Câu 19: Một âm có mức cường độ âm là 80dB mạnh gấp mấy lần âm có mức cường độ âm là 40dB
A. 104 lần.
B. 40 lần.
C. 400 lần
D. 4 lần
Câu 20: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ
A. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. Sóng truyền trong mơi trường rắn ln là sóng ngang
D. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng.
Câu 21: Ngun tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của mơi trường.
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
Câu 22: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên
một bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5  2 A. Thời gian ngắn nhất
để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
16
4
8
2
 s.
 s.
 s.
 s.
A. 3
B. 3
C. 3

D. 3
Câu 23: Hạt nhân Triti ( T13 ) có
A. 3 nuclơn, trong đó có 1 nơtrơn (nơtron).
B. 3 prơtơn và 1 nơtrôn (nơtron).
C. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.
D. 3 nuclôn, trong đó có 1 prơtơn.
Câu 24: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe
Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a=1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D
=1,60 ±0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là
A. 7,63%
B. 0,96%
C. 1,60%
D. 5,83%
Câu 25: Đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế 10V thì tụ tích được một điện lượng 20.10 -9 C. Điện
dung của tụ là
A. 2 F
b. 2 mF
C. 2 nF
D. 2  F .

Câu 26: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100t +
(với t tính bằng giây) thì:
A. chu kì dịng điện bằng 0,02s.
B. tần số góc của dịng điện bằng 50rad/s.
C. tần số dịng điện bằng 100Hz.
D. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng 2A.

π
)(A)
2



Câu 27: Một bóng đèn có cơng suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 photon. Bức xạ do đèn phát ra là
A. màu đỏ
B. màu tím
C. tử ngoại
D. hồng ngoại
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f = f 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu
tụ điện UC = U. Khi f = f0 + 75 thì điện áp hiệu dụng hai đâu cuộn cảm UL = U và hệ số cơng suất của tồn
1
mạch lúc này là 3 . Hỏi f0 gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 25 Hz.
B. 16 Hz.
C. 180 Hz.
D. 75 Hz.
Câu 29: Quá trình phân rã của một chất phóng xạ
A. phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất
B. phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp
C. xảy ra như nhau trong mọi điều kiện
D. phụ thuộc vào chất đó ở trạng thái nào (rắn, lỏng, khí)
Câu 30: Trên một sợi dây AB dài 1,2m đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Hai đầu A, B là các nút
sóng. Ở thời điểm phần từ tại điểm M trên dây cách A 30cm có li độ 0,3cm thì phần tử tại điểm N trên
dây cách B 50cm có li độ
A. 0,5 cm.
B. – 0,3 cm.
C. – 0,5 cm.
D. 0,3 cm.
Câu 31: Điện năng truyền tải từ nhà máy đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một pha. Nếu
54

12
điện áp truyền đi là U thì ở khu cơng nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vịng dây 1 để đáp ứng 13
nhu cầu điện năng khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện cho khu cơng nghiệp thì điện áp truyền
đi phải là 2U và cần dùng máy biến áp với tỉ số là
117
119
219
171
A. 4
B. 5
C. 1
D. 3
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ
400nm đến 750nm. Tại vị trí của vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím bước sóng 400nm cịn có vân sáng của
ánh sáng đơn sắc có bước sóng
A. 500nm
B. 600nm
C. 650nm
D. 700nm
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V vào hai đầu mạch RLC nối tiếp có R= 50 Ω
π
thì dịng điện trong mạch có pha ban đầu là 4 . Nối tắt hai đầu tụ C thì dịng điện trong mạch có pha ban


đầu là 12 . Biết công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch trong hai trường hợp trên là như nhau. Tính
cơng suất đó.
A. 36 W.
B. 54 W.
C. 18 W.
D. 72 W.

Câu 34: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe I-âng ở khơng khí ( chiết suất n = 1).
Đánh dấu điểm M trên màn, tại M có một vân sáng. Trong khoảng từ M đến vân trung tâm cịn 3 vân sáng
nữa. Nhúng tồn bộ hệ giao thoa vào mơi trường chất lỏng thì thấy M vẫn là một vân sáng nhưng khác so
với khi ở khơng khí một bậc. Chiết suất n của mơi trường đó là:
4
A. 1,75
B. 1,5
C. 1,25
D.
3
Câu 35: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 36: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng n có đặc điểm
A. Độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng
B. Khơng phụ thuộc vào mơi trường bao quanh điện tích


C. Điểm đặt ở trung điểm của hai điện tích
D. Phương vng góc với đường thẳng nối tâm hai điện tích
Câu 37: Trong phản ứng hạt nhân
A. tổng số nơtron được bảo toàn
B. động năng được bảo toàn
C. tổng năng lượng được bảo toàn
D. tổng khối lượng của các hạt được bảo tồn
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe hẹp, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 5.
Dịch chuyển màn một đoạn 20cm thì tại điểm M có vân tối thứ 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn trước
khi dịch chuyển là

A. 2m
B. 1,8m
C. 2,2m
D. 1,5m
Câu 39: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 300g dao động điều hịa với chu kì 1s. Nếu thay
vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5s. Giá trị m2
bằng
A. 150g
B. 100 g
C. 75 g
D. 25 g
Câu 40: Cơng suất hao phí trên đường dây tải là 500W. Sau đó người ta mắc vào mạch tụ điện nên cơng
suất hao phí giảm đến cực tiểu 245W. Hệ số công suất lúc đầu gần giá trị nào sau đây nhất
A. 0,70
B. 0,80
C. 0,75
D. 0,65
----------- HẾT ----------


1-D
11- B
21-A
31-C

2-D
12C
22-C
32-B


3-D
13-C
23-D
33-B

4-C
14-D
24-A
34-C

ĐÁP ÁN
5-B
6-D
15-D
16-B
25-C
26-A
35-B
36-A

7-A
17-C
27-D
37-C

8-A
18-D
28-B
38-B


9-A
19-A
29-C
39-C

10-C
20-C
30-B
40-A



×