Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De va Dap an thi thu DH nam 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.91 KB, 5 trang )

GV: ĐINH VĂN TRÍ
TỔ TOÁN TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN AN NINH
ĐỀ THI THƯ ĐẠI HỌC NĂM 2009 – 2010
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I : ( 2 điểm )
1) Giải phương trình :
2 3 2
4
77 3 2 0x x+ − − − =
.
2)Cho số tự nhiên n

N
*
, x

R,a

0 ,b

0 và a + b

0 thỏa :
4 4
sin cos 1x x
a b a b
+ =
+
.
Chứng minh rằng :
( )


2 2
sin cos 2
n n
n
n n
x x
a b
a b
+ =
+
.
Câu II : ( 1 điểm ) Tính tích phân
4
6
4
tan
1
x
x
I dx
e
p
p
-
=
+
ò
.
Câu III : ( 2 điểm ) Cho hàm số
3 2

7
2
3 2 3
x x
y x=- - + +
( 1) .
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò ( C ) của hàm số (1)
2) Tìm tất cả các điểm trên đường thẳng d có phương trình:
5 61
4 24
x
y = +
để từ đó kẻ đến đồ thò
(C) của hàm số (1) ba tiếp tuyến tương ứng với ba tiếp điểm có hoành độ x
1
, x
2
, x
3
thỏa:
1 2 3
0x x x< < <
.
Câu IV : ( 1 điểm ) Tìm giá trò nhỏ nhất của biểu thức
( ) ( )
2 2
2 5 1 3 5 4P x m y x m y
é ù é ù
= - + - + + + + -
ë û ë û


( Trong đó x và y là ẩn số và m là tham số ).
Câu V : ( 1 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có cạnh AB = a, cạnh AD = b, góc
·
0
60BAD =
.
Cạnh SA = 4a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).Trên đoạn SA lấy điểm M sao cho AM = x ( 0 < x < 4a ) .Mặt phẳng
(MBC) cắt cạnh SD tại N. Tìm x để mặt phẳng (MBC) chia khối chóp S.ABCD ra thành hai phần sao cho thể tích của khối
SBCNM bằng
5
4
thể tích của khối BCNMAB.
PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) :Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A.Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a ( 2 điểm )
1)Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
1
4 3
: 1
1 1
x z
d y
− +
= − =


2
1 3
: 2

2 1
x y
d z
+ −
= = −

Viết phương trình tham số của đường thẳng d3 đối xứng với đường thẳng d2 qua đường thẳng d1.
2)Tìm m nguyên để hệ phương trình
( ) ( )
2 2
1 2 3 0
6 6 13 0
m x m y m
x y x y

+ + − + + =


+ + − + =


vô nghiệm.
Câu VII.a ( 1 điểm) Cho các số thực a,b,c và số phức
1 3
.
2 2
z i= − +
.
Chứng minh rằng :
( ) ( )

2 2
0a bz cz a bz cz+ + + + ≥
.Dấu bằng của bất đẳng thức xảy ra khi nào?
B.Theo chương trình Nâng cao.
Câu VI.b ( 2 điểm )
1)Trong không gian Oxyz cho bốn điểm
( ) ( ) ( ) ( )
3;1;1 , 1;1; 1 , 1;2;3 , 4; 2;0A B C D− − −
và mp(P) có phương trình :
2 3 13 0x y z+ + − =
.Tìm tọa độ điểm M nằm trên mp(P) sao cho
2 2 2MA MB MC MD− + − +
uuur uuur uuuur uuuur
ngắn nhất.
2)Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2;1 , 2;4 , 10;6A B C−
.Trong tam gáic ABC ,hãy viết phương trình tham số
đường phân giác ngoài của góc A.
1
GV: ĐINH VĂN TRÍ
Câu VII.b ( 1 điểm ) Giải hệ phương trình :
( )
( )
( )
3 2
3 2
3 2
3 3 ln 2 2
3 3 ln 2 2

3 3 ln 2 2
x x x x y
y y y y z
z z z z x
ì
ï
+ - + - + =
ï
ï
ï
ï
+ - + - + =
í
ï
ï
ï
ï
+ - + - + =
ï

.
ĐÁP ÁN
Câu I : ( 2 điểm )
1)Đặt :
( )
3 2 2
4
3 và v= x 77 ĐK: v 0u x= − + ≥
Ta có hệ :
( )

( )
3 4
2 0 1
80 2
v u
u v

− − =


− = −


(I)
Thế v = u+2 vào phương trình (2)
(2)

4 3 2
7 24 32 64 0u u u u− − − − + =


u = 1 hay u = - 4
(I)
1
3
=



=


u
v
hay
( )
4
2 Loại
= −



= −


u
v
KL : x =

2) Ta có :
4 4
sin cos 1x x
a b a b
+ =
+

( )
2
2 2
4 4
sin cos

sin cos
x x
x x
a b a b
+
+ =
+

2 2
sin cosb x a x=
Ta có :
2 2 2 2
sin cos sin cos 1x x x x
a b a b a b
+
= = =
+ +
Þ
( ) ( )
( )
2 2
sin cos
1
n n
n
n n
x x
a b
a b
= =

+
Vậy :
( )
2 2
sin cos 2
n n
n
n n
x x
a b
a b
+ =
+
Câu II :( 1 điểm )
Đặt : x = -t
Þ
dx = -dt
Đổi cân : x=
4
p
Þ
t=
4
p
-
; x=
4
p
-
Þ

t=
4
p
I =
4 4
6 6
4 4
tan tan
1 1
t x
t x
e t e x
dt dx
e e
p p
p p
-
-
- =
+ +
ò ò
Ta có : I + I =
4 4
6 6
4 4
tan tan
1 1
x
x x
x e x

dx dx
e e
p p
p p
- -
+
+ +
ò ò
Þ
2I =
4
6
4
tan xdx
p
p
-
ò
=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
KL :

26
30 4
I
p
= -
Câu III : ( 2 điểm )
1)
3 2
7
2
3 2 3
x x
y x=- - + +
có tập xác đònh
D= R
lim
x
y
®+¥
=- ¥

lim
x
y
®- ¥
=+¥
' 2
2y x x=- - +
2
2 0 1 2x x x hay x- - + = Û = =-

Hàm số đồng biến trên khoảng :(-2;1)
Hàm số nghòch biến trên khoảng: (-

;-2),
(1; +

)
Điểm cực đại của đồ thò hàm số :
7
1;
2
ỉ ư
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
Điểm cực tiểu của đồ thò hàm số :
( )
2; 1- -
Tọa độ điểm uốn :
1 5
;
2 4
I
ỉ ư
÷
ç

-
÷
ç
÷
ç
è ø
Vẽ đồ thò hàm số :
2)

M

d : M(m;
5 61
4 24
m
+
)
Phương trình tiếp tuyến của ( C) tại
M
0
(x0;y
0
):
3 2
0 0
0
7
2
3 2 3
x x

y x
ỉ ư
÷
ç
÷
- - - + +
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
= (
2
0 0
2x x- - +
)(x – x
0
)
Tiếp tuyến đi quaM

3 2
0 0
0
5 61 7
2
4 24 3 2 3
x x
m
x

ỉ ư
÷
ç
÷
+ - - - + +
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
= (
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
x
y
-2
-1
7
2
1
0
GV: ĐINH VĂN TRÍ
( ) ( )
4
4 2 2 2 2

4
tan tan 1 tan tan 1 tan 1 1x x x x x dx
p
p
-
é ù
+ - + + + -
ê ú
ë û
ò
5 3
4
4
tan tan
tan
5 3
x x
x x
p
p
-
é ù
ê ú
= - + -
ê ú
ë û
=
26
15 2
p

-
( )
0
2
0 0
1
0
2
2 5 5 3
0 *
3 6 12 2
x
m
x m x

= >



 

+ − + − =
 ÷

 

Để thỏa YCBT

(*) có hai nghiệm âm phân
biệt.


2
7 5
0
3 12
5
0
18
3 5
0
2 4
m
m
m
m
ì
ï
ï
+ - >
ï
ï
ï
ï
ï
ï
- >
í
ï
ï
ï

ï
ï
- <
ï
ï
ï


5 1
2 6
5
18
5
6
m hay m
m
m

< − >



⇔ <



<


KL: Những điểm M nằm trên d phải có hoành

độ thỏa :
5 1 5
2 6 18
M M
x hay x<- < <
Câu IV : ( 1 điểm )
Xét hệ :
( )
( )
2 5 1 0
3 5 4 0
x m y
x m y
ì
ï - + - + =
ï
í
ï
+ + - =
ï


( )
( )
5 5 5 15
5 5 5
m x m
m y
ì
ï - + =- +

ï
í
ï
- + =-
ï

(I)
TH1 :
1m ¹

MinP = 0 khi
3 1
và y=
1 m - 1
m
x
m
-
=
-
TH2 : m = 1
Đặt : t = -2x – 4y +1
Khi đó :
2
2
13 15 25 13 15 25 25
4 2 4 4 13 13 13
P t t t
ỉ ư
÷

ç
= + + = + + ³
÷
ç
÷
ç
è ø

MinP =
25
13
khi t = -
15
13
khi
28
2 4 0
13
x y+ - =
KL :
m

1: MinP = 0 khi
3 1
và y=
1 m - 1
m
x
m
-

=
-

m=1 : MinP =
25
13
khi
7 1
13 2
x k R
y k
ì
= Ỵ
ï
ï
ï
í
ï
= -
ï
ï

0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

2
0 0
2x x- - +
)(m – x
0
)

3 2
0 0 0
2 1 3 5
0
3 2 4 24
m
x m x mx
ỉ ư
÷
ç
+ - - + - =
÷
ç
÷
ç
è ø
(MBC )
I
(SAD) = MN
P
AD
P
BC

( N

SD )
2
0
.
1 2 3.
. .sin60 .
3 3
S ABCD
a b
V AB AD SA= =
.
2
. . .
1 3.
.
2 3
S ABC S ACD S ABCD
a b
V V V= = =
.
.
.
4
. .
4
S MBC
S ABC
V

SM SB SC a x
V SA SB SC a
-
= =
( )
3 4
12
SMBC
ab a x
V
-
=
2
.
.
. .
S MNC
S ADC
V
SM SN SC SM
V SA SD SC SA
ỉ ư
÷
ç
= =
÷
ç
÷
ç
è ø

( )
2
3. 4
48
SMNC
b a x
V
-
=
( ) ( )
.
3 4 8
48
S BCNM SMBC SMNC
b a x a x
V V V
- -
= + =
( )
3 12
48
BCNMAB
b x a x
V
-
=
Thỏa YCBT :
.
5
4

S BCNM BCNMAB
V V=

2 2
9 108 128 0
4a
x = (Nhận)
3
32a
x = (Loại)
3
x ax a⇔ − + =







KL :
4a
x =
3
Câu VIa
1)

M

d
2

:
( )
2 2 2
1 2 ;3 ;2M t t t− + − −
Dựng mp(P) đi qua M và vuông góc với d1
Ptmp(P) đi qua M và có VTPT
( )
1;1;1n = −
r
:
2
4 6 0x y z t− + + + − =
H = (P)
I
d
2

Þ
H =hc
1
M
d
2 2 2
4 4 4
;5 ;1
3 3 3
H t t t
ỉ ư
÷
ç

Þ - -
÷
ç
÷
ç
è ø
K đối xứng với M qua d
1

Þ
H là trung
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
GV: ĐINH VĂN TRÍ
Câu V : ( 1 điểm )
2)đường thẳng

có phương trình :
( ) ( )
1 2 3 0m x m y m+ + − + + =
và đường tròn
(C) có phương trình :
2 2
6 6 13 0x y x y+ + − + =
.

( C ) có tâm I(-3;3) và có bán kính R =
5
.
Hệ vô có nghiệm


và ( C) không có điểm
chung
( )
,⇔ ∆ >d I R
2
6
5
2 2 5

⇔ >
− +
m
m m
11
1
9
⇔ − < <m
KL : m = 0 hay m = -1
Câu VIIa ( 1 điểm )
Ta có :
( ) ( )
2 2
a bz cz a bz cz+ + + +
= a

2
+ b
2
+ c
2
– ab – bc – ca
=
1
2
(2a
2
+ 2b
2
+2 c
2
–2 ab – 2bc – 2ca)
=
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
2
a b b c c a
 
− + − + −
 

0(ĐPCM)
Dấu “ =” xảy ra khi a = b = c
Câu VIb ( 2 điểm )
1)Gọi I thỏa :

2 2 2 0IA IB IC I D− + − + =
uur uur uur uur r
( )
5 ; 6 ; 7 0x y zÛ - - - - - =
r

Ta tìm được I(5; -6 ; -7 )
Lúc đó :
2 2 2MA MB MC MD− + − +
uuur uuur uuuur uuuur
=MI
2 2 2MA MB MC MD− + − +
uuur uuur uuuur uuuur
ngắn nhất

đoạn
MI ngắn nhất khi
( )
I
P
M hc=
Phương trình chính tắc của d qua I và d vuông
góc với (P) :
5 6
7
2 3
x y
z
− +
= = +

M=(P)
I
d
Þ
M(9;0;-5)
2)Đường thẳngAB ,AC lần lượt có các Vectơ
đơn vò :
1
4 3
;
5 5
AB
e
AB
 
= =
 ÷
 
uuur
ur
uuur
,
2
12 5
;
13 13
AC
e
AC
 

= =
 ÷
 
uuur
uur
uuur
Phương trình đường phân giác ngoài của góc A
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
điểm của đoạn MK
Đường thẳng d3 đối xứng với đường
thẳng d2 qua đường thẳng d1
2 2 2 3
2 5 5
1 ;7 ;
3 3 3
K t t t d
ỉ ư

÷
ç
Þ + - - Ỵ
÷
ç
÷
ç
è ø
KL: ptts của dường thẳng d
3
đối xứng với d
2
qua d
1
có dạng:
1 2 , 7 5 , 5x t y t z t
= + = − = −
2)Nghiệm của hệ là số giao điểm của
Xét hàm số
( )
( )
3 2
3 3 ln 2 2f t t t t t= + - + - +
trên R
Ta có :
( )
2
' 2
2
3 2 0,

2 2
t
f x t t R
t t
= + + > " Ỵ
- +
Xét hàm số g(t) = t trên R và g

(t)=1 >0,

t

R
Hàm f(t) và hàm g(t) cùng đồng biến trên
R
x

y
Þ
f(x)

f(y)
Þ
g(y)

g(z)
Þ
y

z

Þ
f(y)

f(z)
Þ
g(z)

g(x)
Þ
z

x
Vậy : x = y = z = t
t là nghiệm của phương trình :
( )
3 2
2 3 ln 2 2 0t t t t+ - + - + =
(*)
Hàm số h(t) =
( )
3 2
2 3 ln 2 2t t t t+ - + - +

đồng biến trên R (vì có
( )
2
' 2
2
1 3
2 2

t
h t t
t t
= + +
- +
>0,

t

R) và
h(1) = 0
(*) có nghiệm duy nhất t= 1 .
KL: Hệ có nghiệm duy nhất (1;1;1)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
D
B
A
C
S
M
N
GV: ĐINH VĂN TRÍ
có Vectơ chỉ phương :
1 2

8 14
;
65 65
e e
 
− = −
 ÷
 
ur uur
hay
(-4,7)
KL : Phương trình tham số của đường phân giác
ngoài của góc A là :
2 4
1 7
x t
y t
= − −


= +

( t

R )
Câu VII b ( 1 điểm )
0,25
0,25
Hết
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×