Đề thi 1
1. Nhìn số rồi ghi thành chữ
2
3
…………..
4
……………
10
7
…………..
5
………….
…………..
8
……………
6
……………..
1
………….
11
…………..
……………..
2. Viết tên các đồ vật
cái ……….
bé …….
em ……….
cái ………..
nụ ………
nhà bà có cây bưởi, cây táo, sai trĩu quả
mẹ ở nhà cho bé ăn cá và rau quả
nhà bà ở phố, nhà mẹ ở thị xã
3 .Điền vào
trầu……………
……………phố
cái gh……
con g………
ghi …..ớ
ba………….
lớn kh……..
cây ………
chim …….
Đề thi 2
1. Nhìn số rồi ghi thành chữ
4
7
…………..
1
……………
10
………….
6
…………..
8
……………
………….
9
5
…………..
……………..
2
3
…………..
……………..
2. Viết tên các đồ vật
cái __ __ __
cây c__ __
cây ……….
con ……..
cái ………
…….. ………
………lầu
cái __ __ __
con ……..
… ……….
bà ……..
xe ………
… .. ………
củ ……..
3. Điền từ thích hợp
a) da d___
đi ___ộ
___à ___ội
cái b___
con ___ê
thợ n___
t__ __ò
b) _____à bà ở _____ố , _____à mẹ ở ____ ___ x__
c) ca __ __
bó __ __
quả __ __
d) bố __ __
da th__
lá __ ___
4. Đọc bài
bé tô cho rõ chữ và số
ngày mai mẹ cho bé hai quả na
giờ ra chơi, bé trai thi nhảy dây, bé gái thi chạy đua
máy bay có bốn bánh xe, cất cánh ở nhà ga sài gòn
cây cối nhà bà có cây trái trĩu quả