Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De khao sat chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.41 KB, 6 trang )

ĐỀ THI ÔN TẬP LỚP 7

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 7 THCS
Môn thi:TỔNG HỢP
Ngày thi: 18 / 11 /2015
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề có 5 trang)
ĐỀ THI THỬ

Mã đề 576
Họ tên thí sinh:.....................................................................................Số báo danh:................................
I.KHOA HỌC TỰ NHIÊN.
Câu 1. Cho hình vẽ biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Nhìn vào hình vẽ
thấy tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ và pháp tuyến là
A. Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; góc tới i, góc phản xạ i’.
B. Tia tới SI, tia phản xạ IR, pháp tuyến IN; góc phản xạ i, góc tới i’.
C. Tia tới SI, tia phản xạ IN, pháp tuyến IR; góc tới i, góc phản xạ i’.
D. Tia tới IN, tia phản xạ IR, pháp tuyến IS; góc tới i, góc phản xạ i’.
Câu 2. Trong các hình vẽ sau (hình 2), tia phản xạ IR ở hình vẽ nào đúng?
n

S

n

S

R

n



S

ta

N
I
i i'

S

R

I
N'
n

S

R
I

I

I

I

R


R
A.

B.

C.

D.

Hình 2
Câu 3. Trong các cách vẽ ảnh S' của điểm sáng S tạo bởi gương phẳng, cách vẽ khơng đúng là
n2

n1

S

S

R1

n

n
S

S
R

R2


I
I1 I2

I
S'

A.

S'

I
S'

B.

C.

R

Hình 3
Mặt Trăng ở vị trí nào trong hình 1 thì người
điểm A trên Trái Đất nhìn thấy nguyệt thực?
A. Vị trí 1
C. Vị trí 3 B. Vị trí 2
trí 4
Câu 5. Trên ơ tơ, xe máy người ta thường gắn
cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà khơng
gương phẳng vì:
A. ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.


S'
D.
Câu 4.
đứng ở
D. Vị

Hình 1

gương
dùng


B. ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
C. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng.
D. vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng.
Câu 6. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn chính xác định luật phản xạ ánh sáng?
S

N

R

450
500

N

S


400

S

N
450 450

R

N

S
500

I

I
B.

C.

R
500

400

I
A.

R


I
D.

Câu 7. Âm thanh phát ra từ cái trống khi ta gõ vào nó sẽ to hay nhỏ, phụ thuộc vào
A. độ căng của mặt trống
B. kích thước của rùi trống.
C. kích thước của mặt trống.
D. biên độ dao động của mặt trống.
Câu 8: Nơi xảy ra các hoạt động của tế bào
A. Màng tế bào
B. Tế bào chất
C. Nhân tế bào
D. Cả a, b, c
Câu 9: Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của:
A. Lưới nội chất
B. Nhân tế bào
C. Tế bào chất
D. Màng tế bào
Câu 10: Tính chất của nơron là:
A. Cảm ứng và dẫn truyền
B. Co rút và dẫn truyền
C. Cảm ứng và co rút
D. Hưng phấn và dẫn truyền
Câu 11: Cột sống của người có dạng
A. Một vịng cung
B. Một đường thẳng ngang
C. Một đường thẳng đứng
D. Chữ S
Câu 12: Yếu tố nào khơng có trong thành phần của huyết tương?

A. Hồng cầu
B. Hồng tố
C. Huyết sắc tố
D. Hồng cầu tố
Câu 13: Máu của vịng tuần hồn lớn xuất phát từ
A. Tâm thất trái
B. Tâm thất phải
C. Tâm nhĩ trái
D. Tâm nhĩ phải
Câu 14: Trong các hiện tượng sau,hiện tượng nào là hiện tượng vật lí :
A. Về mùa hè thức ăn thường bị thiu
B. Đun quá lửa mỡ sẽ khét
C. Sự kết tinh của muối ăn
D. Sắt để lâu ngày trong khơng khí bị gỉ
Câu 15: Trong một phản ứng hóa học,các chất tham gia và sản phẩm phải chứa cùng
A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố
B. số nguyên tử của mỗi chất
C. số phân tử của mỗi chất
D. số chất
Câu16: Cho phương trình hóa học sau: 4Al + 3O2  2Al2O3 . Chất tham gia phản ứng là
A. Al2O3
B. Al ; Al2O3
C. O2 ; Al2O3
D. Al ;O2
Câu 17: Khi quan sát một hiện tượng ,dựa vào đâu em có thể dự đốn đó là hiện tượng hóa học, trong đó có
phản ứng hóa hoc xảy ra :
A. sự bay hơi
B. sự nóng chảy
C. sự đơng đặc
D. sự biến đổi chất này thành chất khác

Câu 18: Cho phương trình hóa học sau : Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 .
Tỉ lệ số phân tử của cặp chất tạo thành là
A. 1:1
B. 1:2
C.2:1
D. 2:2
Câu 19: Cho phương trình hóa học sau : 4Na + O2  Na2O . Sản phẩm của phản ứng là
A. Na
B. O2
C. Na2O
D. Na ; O2
Câu 20: Có mấy bước để lập phương trình hóa học:
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
II.KHOA HỌC XÃ HỘI.


Câu 21. Người đầu tiên đi vòng quanh trái đất là:
A. Cri- xtôp Cô –lôm- bô
B. Ma- gien -lăng
C. Va –xcô đờ Ga- ma
D. Đi- a- xơ
Câu2 2. Nước ta thời Đinh -Tiền Lê có tên là:
A. Văn Lang B. Đại Việt
C. u Lạc
D. Đại Cồ việt
Câu 23. Bộ luật “ Hình Thư” là bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta ra đời dưới triều :
A. Ngô

B. Đinh
C. Lý
D. Tiền Lê
Câu 24. Quân đội thời Lý có đặc điểm là:
A. Gồm 2 bộ phận, tổ chức theo chế độ “ Ngụ binh ư nông”, có quân bộ và quân thuỷ.
B. Có hai bộ phận : Cấm quân và quân địa phương.
C. Có 4 binh chủng, tổ chức theo chế độ “ Ngụ binh ư nông”

D. Chọn thanh niên khoẻ mạnh từ 18 tuổi
Câu 25. Xã hội phong kiến Phương Đông có các giai cấp cơ bản là:
A. Lãnh chúa và nông nô
B. Địa chủ và nông dân lónh canh
C. Địa chủ và nông nô
D. Lãnh chúa và nông dân lónh canh.
Câu 26. Vạn lý trường thành của Trung Quốc được xây dựng dưới triều :
A. Nhà Tần
B. Nhà Hán
C. Nhà Đường
D. Nhà Nguyên
Câu 27. Thành Đại La được Lý Công Uẩn đổi là thành:
A. Hà Nội
B. Phú Xuân
C. Thăng Long
D. Đông Quan
Câu 28.Dựa vào bảng thống kê dưới đây:
Bảng: Dân số và diện tích rừng của khu vực Đơng Nam Á giai đoạn 1980-1990.
Năm
Dân số (triệu người)
Diện tích rừng (triệu ha)
1980

360
240,2
1990
442
208,6
Cách phân tích bảng số liệu trên và rút ra nhận xét về tương quan giữa dân số và diện tích rừng ở
khu vực Đơng Nam Á.
A. - Dân số: Tăng từ 360 triệu người (1980) lên 442 triệu người (năm 1990), tăng 82 triệu

người
- Diện tích rừng: Giảm từ 240,2 triệu ha (năm 1980) xuống 208,6 triệu ha (năm 1990), giảm
31,6 triệu ha.
B. - Diện tích rừng: Giảm từ 240,2 triệu ha (năm 1980) xuống 208,6 triệu ha (năm 1990), giảm
31,6 triệu ha.
C. - Mối tương quan giữa dân số và diện tích rừng: Dân số càng tăng thì diện tích rừng càng
giảm.
- Ngun nhân giảm diện tích rừng: Phá rừng lấy đất canh tác hoặc xây dựng nhà máy, lấy củi
đun nấu, lấy gỗ làm nhà hoặc xuất khẩu để nhập lương thực và hàng tiêu dùng,…
D.Cả A,B,C đều đúng.
Câu 29: Dựa vào Hình 1 dưới đây :


A

B

C

D


Hình 1
Hãy cho biết mơi trường địa lý của biểu đồ A?
B: Mơi trường đới ơn hịa. Câu 30: Để nhận biết được sự khác
D: Mơi trường đới ơn hịa. nhau giữa các chủng tộc người ta căn
cứ vào
A. hình dáng bên ngồi.
B. chỉ số thơng minh.
C. cấu tạo cơ thể.
D. tình trạng sức khỏe.
Câu 31: Chủng tộc Mơn-gơ-lơ-it phân bố chủ yếu ở
A. Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Phi.
Câu 32: Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it phân bố chủ yếu ở
A. Châu Á.
B. Châu Phi
C. Châu Âu.
D. Châu Mĩ.
Câu 33: Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng
A. từ vĩ tuyến 50B đến vĩ tuyến 50N
B. giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam
C. từ chí tuyến đến vịng cực ở cả hai bán cầu
D. từ vĩ tuyến 50B và 50N đến chí tuyến ở cả hai bán cầu
Câu 34: Mơi trường có diện tích rừng rậm xanh quanh năm rộng nhất thế giới là:
A. mơi trường xích đạo ẩm.
B. mơi trường nhiệt đới.
C. mơi trường nhiệt đới gió mùa.
D. mơi trường hoang mạc.
Câu 35: Mơi trường nhiệt đới gió mùa nằm ở

A. Đông Á, Trung Đông.
B. Nam Á, Đông Nam Á.
C. Đông Á, Nam Á.
D. Đông Nam Á, Trung Đông.
Câu 36: Nhóm người trong độ tuổi lao động là:
A. 0 đến 14
B. 15 đến 59
C. 60 trở lên
D.A,B,C sai
Câu 37: Đới nóng nằm trong vị trí:
A, 50B đến 50N
B. 50 đến 2 chí tuyến
C. trong vùng nội chí tuyến
D.A,B,C sai
Câu 38: Khí hậu nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu:
A. Đông Á
B. Tây Nam Á
C. Nam Á và Đông Nam Á
D.A,B,C sai
Câu 39: Dân cư Việt Nam chủ yếu thuộc chủng tộc nào trên thế giới:
A. Môn-gô-lô-it
B. Ơ-rô-pê-ô-it
C. Nê-grô-it
D.A,B,C sai
Câu 40:Bộ phận nào của châu đại Dương nằm trong khí hậu ơn đới:
A. Đảo Ghi – Nê.
B. Đảo Ha – oai
C. Quần đảo Nui – Di – lên.
D. Quần đảo Pêlinêdi
III.TIẾNG ANH

A: Mơi trường đới nóng.
C: Mơi trường đới ôn hòa.

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for
each of the blanks.


Ann has a busy day today. (1)……………. Literature, she reads a book and writes about what she reads.
In Home Economics, she learns (2)…………..and what our bodies need. In History, she studies the past and (3)
……………..the world changes. In (4)…………, she studies the world, its rivers and mountain ranges. But her
favorite subject is Biology, because she loves animals and plants.
Question 41. A. In
B. At
C. On
D. For
Question 42. A. Cook
B . Cooking
C. To cook
D. B and C
Question 43. A. Why
B. When
C. What
D. How
Question 44. A. Physics
B. Math
C. Geography
D. Music
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in
each of the following questions.
Question 45. He is the cleverer student in the class.

A
B
C D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part that differs from
the other three in the pronunciation in each of the following questions.

Question 46. A. Swimming

B. Soccer

C. Volleyball

D. Guitar

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each
of the following questions.

Question 47. _______ novels are very interesting.
A. They
B. This
C. That
D. These
Question 48. Ngoc is _______ a play for the school anniversary celebration.
A. To rehearse
B. Rehearsing
C. Rehearse D. Rehearses
Question 49. Talking is _______ common way of relaxing.
A. The most
B. Most
C. More

D. The more
Question50. He looks different _______ his father.
A. For
B. At
C. In
D. From
-----HẾT-----




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×