Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De khao sat chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.33 KB, 4 trang )

ĐỀ

THAM

KHẢO

TUYẾN
Môn:

SINH

LỚP

10 NĂM

2019

TOAN

Mã đề 973
PHAN A. TRAC NGHIEM KHACH QUAN 4,0 diém
(Gồm 20 câu từ câu 1 đến câu 20)
CÂU

1. Tổng các nghiệm của phương trình zỞ — 2z2 — z = 0 là

(A). 0.
CAU

(A).


(C). 2.

2. Tập xác định của biểu thức +

-3CÂU

(A).

(B). 2v⁄2.
+

(B).z<4.

(D). —1.

3— w+ — 4 là

(C).

2 > 4.

(D). z> -3.

3. Hàm số nào đưới dãy đồng biến trên tập số thực R.

=_—2z +1.
+

(B). ø=3(1—#z)

— 5.

(C).

= #Ÿ.

(D). „=-—2(38—z)+9.

,

CÂU 4. Cho hai biểu thức A = \/ (V3 —1)° — v3 và 8B = V12- 6v3~— v21 — 12v3. Khi đó

(A). —v3.
CÂU

(B).

.

3

(C).

v3
3

bang

(D). 1.


.

5. Cho hinh bên. Tìm giá trị của z.

(A). z= 510.

CAU

_v3

A...

(B). x = 45°.

ws
6. Cho tam giác MNP

(C). x = 102°.

ˆ
.
vuong tai M. Canh NP

= 8/5(em)

(D). 2 = 26°.
` „1. MỊN
và tỉ lệ MP

3


1,
Lee
Tinh dién tich Š

cua tam giac MNP.

(A). 9=— 16V5(em?).2
CÂU

V8 om?)

(C). S =— 64(em?).2

(B). N(—1;—2).

= 4# — 6 và dạ:

(C). A(1;—3).

(D). S= 2v 2 em?)
= —9# +7 là

(D). K(1;—2).

8. Tìm giá trị của tham số thực m để phương trình bậc hai 4z2 -+Ƒ 2z + 3m — 1 = 0 có nghiệm kép.
or] bo

(A). m<


1

7. Toa độ giao điểm của hai đường thẳng dị :

(A). S(—1;—3).
CÂU

(B). S=

(B). m=——

(C). m=

(D). m>—4

CÂU 9. Cho hình nón (minh họa bên dưới) có bán kính đáy là 4(em) và SAO = 30°. Tinh thé tich V
hình nón đã cho.


(a). v=

4

~

CAU

EV Com’.

10. Xét ham


(B). V = 1 PAV (om),
Z

1

s6 y = («

1

_a=-.
(A).
a= 7

`

—5)

.
(B).

(0). V= TY” 3 m8),

(D). V =

8 om’.

27V3

4


+2 có đồ thị hình bên dưới. Khi đó hệ số ø là

2

@=—-.a=—3

.
(C).

3

q=—.@=7

D). a=a=-=
(D).
—35

1

CÂU 11. Cho hinh vé nhu sau, biét BAD = 40° va ABC = 35°. Tính số đo của cung BmD.

7

I
40°



(A). 75°.

2
CAU

(B). 150°.
`
12. Do thị hàm

.


(A). K (0-2).
CAU

S

?

(C). 52°.

(D). 105°.

12

cạn?
`
2z — = cắt trục hoành tại điểm có toa độ là

=

(B). M ($0).


(C). r(0-5).

(D). 1(5:0).

13. Cho phuong trinh bac hai —x? + 42 +12 = 0. Goi x1 va xe (#1 > #2) là hai nghiệm của phương

trinh da cho. Tinh gid tri cla P = (a1 — v2)? + 321 — 4za.

(A). P= 110.
CÂU

xeER
4

CAU

(C). P =90.

14. Nghiệm tổng quát của phương trình 2z —

y = 2z — 6

(A).

(B). P= —25.

.

xr=yt6


(B).
..

*

1z

yER
Zz

2

2

.

+ 6 = 0 là

(C).


1ã. Tim giá trị lớn nhầt của biêu thức .J =

(D). P= 34.

12

wz +1


= 2z +6
xeER

.

(D).

xr=y—6
yER

.


(A). 1.

(B). —4.

(C). —5.

(D). 12.

CAU 16. Mot thita rudng hinh chit nhat cd chu vi bing 74(m). Biét chiéu dai hon chiéu rong 7(m). Crt

z.

10(m)

thi thu hoạch được 12 tân thóc, hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc.

(A). 396 kg.

CAU

(B). 450 kg.

(C). 450000 ke.

17. Phương trình bậc hai 22 -+ 4møz — 11m +8

(D). 396000 kg.

= 0 nhận z = —I1 là nghiệm.

Khi đó giá trị tham

số thực zn là
1

(A). m= —3.
ˆ
CAU
(A).

(B). m= 5.

,
18. Cặp số (z;ø) là nghiệm của hệ phương trình

138

3


(wy) = (>)

.

(C).

32
84
-—:——]:
(B).B). (iu)(z;) == |(Cân:
ag)
+
CAU

CÂU

(D). m= 5.

5x2 — 6y = 8

2u T— 11z-+20=0
208 116

(ay) = (FS)

17
47
-—:—-—1n)
(Ð).D). (si)(z;)== |(ST:


7
19. Cho hàm sô ƒ(#) = —g1Ỷ.

(A).A). =.15=

2

(C). m= 2.

(B).B).


.

]:

Tính giá trị của ƒ(2) — ƒ(—1).

-—.-5

©)C).

21

(D).D). =.=6

—2.

20. Tính giá tị của biểu thức #' = tan 100. tan 11..... tan 790. tan 800.


(A). =0.

(B). Ƒ=0,5.

(C). =1.

(D). F = -1,5.

PHAN B. TU LUAN 6,0 diém
(Gồm 5 bài từ bài 1 đến bat 5)
Bài 1. (1,0 điểm)
(a). Giải phương trình

2z

z+ổ

r+1

2

—-

1

r-1
1

(b). Cho biếu thức P = 2 (a3


+

3
1

r5)

3

. ụ — =).

24.2

Tìm giá trị nguyên của ø đề biểu

thức ? nhận giá trị nguyên.

Bài 2. (1,0 điểm) Cho phương trình bậc hai #2 — 2z — m2 + 4m — 3 = 0 (ấn +). Tìm giá trị của tham
số thực m. để phương

trình đã cho có hai nghiệm

phân biệt #1; a2 sao cho biểu thức ă = #12 -Ƒ #22 -Ƒ #12

đạt giá trị nhỏ nhất.

Bai 3. (1,0 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể cạn. Sau 2 giờ 24 phút thì đầy bể. Nếu mỗi
vịi chảy riêng thì vịi thứ nhất chẩy nhanh hơn vịi thức hai là 2 giờ. Nếu cho mỗi vòi chảy riêng thì sẽ đầy
bể trong bao lau?


Bài 4. (2,5 điểm) Cho đường trịn (Ĩ; ?) có đường kình AB, lay diém J nằm giữa hai điểm A4 và Ó.

Kẻ đường thẳng vng góc với 4B tại 7, đường thang này cắt đường tròn lần lượt tại M và N. Goi Š là giao
điểm của BM va AN. Qua Š kẻ đường thẳng song song với MN, đường thẳng này cắt AB và AM lần lượt
tại

và H.

(a). Chứng minh rằng: tứ giác SE AM nội tiếp. Xác định tâm .J của đường tròn nội tiếp tứ giác
SK AM.


(b). Chứng minh rằng: HS.HK = HA.HM
(c). Chứng minh rằng: KM

Cho hai số x;y thoa man 4x + y = 1. Chitng minh rang
4#Ÿ + y* >

OotRe

Bai 5. (0,5 diém)

là tiếp tuyến của đường trịn (Ĩ; ?®).

HET
Chú ý: Dé thi mang tính chất tham khảo! Néu sai sot gi ban doc c6 thé gop ¥ vé gmail:
Trân trọng cám on!




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×