Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.36 KB, 5 trang )

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)

THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3
NĂM HỌC 2017-2018
Mơn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 201
Họ và tên thí sinh:……………………Số báo danh: …………….

2
Câu 1: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 2.10 H và tụ điện
 10
có điện dung C 2.10 F . Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 4.10-6 s.
B. 2.10-6 s.
C. 4 s.
D. 2 s.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều
hòa tự do với chu kì là

T = 2π

k
m.

T=

m
k .




m
k .

T=

k
m.

A.
B.
C. T =
D.
Câu 3: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh dùng sóng vơ tuyến khơng có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuếch đại. C. Anten.
D. Mạch biến điệu.
Câu 4: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha
bằng
A. hai lần bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 5: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng L của electron trong ngun tử hiđrơ là r thì
bán kính quỹ đạo dừng O của electron là
25
4
2
5

r.
r.
r.
r.
A. 25
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 6: Một khối chất phóng xạ ngun chất có chu kì bán rã T và tại thời điểm t = 0 có khối lượng là
m0. Tại thời điểm t = 4T khối lượng chất bị phân rã là 75 g. Khối lượng m 0 là
A. 100 g .
B. 80 g.
C. 1200 g.
D. 300 g .
Câu 7: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 5 cm và giới hạn nhìn rõ là 20 cm. Độ tụ của
kính người đó coi như là đeo sát mắt để có thể nhìn vật ở xa vô cùng không phải điều tiết là
A. D = - 1,5 điốp.
B. D = - 4 điốp.
C. D = - 5 điốp.
D. D = - 20 điốp.
 12
2
5
2
Câu 8: Biết cường độ âm chuẩn là 10 W m . Khi cường độ âm tại một điểm là 10 W m thì
mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 90 dB.
B. 70 dB.
Câu 9: Số nuclon có trong hạt nhân
A. 230.

B. 140.

C. 120 dB.

D. 50 dB.

C. 90.

D. 310.

230
90

Th là

Câu 10: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo
thời gian t của một vật dao động điều hịa. Chu kì của dao động là
A. 0,15 s.
C. 0,4 s.

B. 0,3 s.
D. 0,6 s.

Câu 11: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào
A. nhiệt độ chất phát xạ.

B. nguyên tố chất phát xạ.


C. dạng vật chất của chất phát xạ.

D. môi trường chứa chất phát xạ.
Câu 12: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân khơng. Biểu thức tính lực
điện tương tác giữa hai điện tích này là
qq
qq
q1q 2
qq
F = 9.109 1 2 2 .
F = 1 92 .
F=
F = 9.109 1 2 .
9 2
9.10 .r
9.10 r .
r
r
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos( t +  ) (V) (với U > 0, ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Cường độ dịng điện cực đại trong cuộn cảm là

U
U 2
.
.
A. ωL
B. ωL
C. 2UωL.

D. UωL.
Câu 14: Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, đang có sóng dừng với bước sóng λ. Người ta đếm
được số bụng sóng trên dây là 5. Chiều dài của dây là
A. 2 λ.
B. 4 λ.
C. 2,5 λ.
D. 5λ.
Câu 15: Dao động cưỡng bức có đặc điểm nào dưới đây?
A. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì biên độ dao động nhỏ nhất.
B. Ln có tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.
C. Biên độ dao động khi có cộng hưởng phụ thuộc vào lực cản môi trường.
D. Biên độ không phụ thuộc vào ngoại lực cưỡng bức.
Câu 16: Tại tỉnh Quảng Ninh có nhà máy phát điện nào?
A. Nhiệt điện.
B. Điện hạt nhân.
Câu 17: Hiện tượng chiếu ánh sáng, giải phóng
gọi là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
C. quang điện trong.
Câu 18: Hạt nhân

235
92

U

C. Điện mặt trời.
D. Thủy điện.
electron liên kết để chúng trở thành các electron dẫn
B. quang - phát quang.

D. quang điện ngồi.

có năng lượng liên kết riêng là 7,59 MeV/nuclơn. Lấy 1u = 931 MeV/c 2 . Độ

235

hụt khối của hạt nhân 92 U có giá trị xấp xỉ là
A. 1,17u.
B. 0,75u
C. 2,66u.
D. 1,92u.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc thì cho khoảng vân là i.
Trên màn, khoảng cách từ vân tối thứ ba đến vân sáng trung tâm là
A. 3,5i.

B. 3i.

C. 2,5i.

D. 4,5i.

Câu 20: Có một dịng điện thẳng cường độ I đặt trong khơng khí. Cơng thức tính độ lớn cảm ứng từ do
dòng điện này gây ra tại điểm cách dòng điện một khoảng r là

I
I
I2
B = 2π.10-7 2
B = 2.10-7
r .

r.
r .
A.
B.
C.
D.
-34
Câu 21: Một kim loại có cơng thoát là 2,5 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s, vận tốc ánh sáng
trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
B = 2π.10-7

A. 0,64 μm.

I
r.

B = 2.10-7

B. 0,496 μm.

C. 0,22 μm.

D. 0,32 μm.

Câu 22: Cho một đoạn mạch điện như hình vẽ. Các điện trở có giá trị lần
lượt là R1 8  ; R 2 4  ; R 3 6  . Điện trở tương đương của đoạn
mạch là
A. RAB = 4,4 .

B. RAB = 10 .


R2
A

R1

B
C
R3


C. RAB = 10,4 .

D. RAB = 18 .


u 220 2 cos(t  )
4 (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dịng
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều

i 2 2 cos(t  )
3 (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là
điện trong mạch có biểu thức
2
.
A. 2

1
.
C. 2


B. 0,258.

D. 0,965.

Câu 24: Từ trong chất lỏng trong suốt, người ta chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba
bức xạ đơn sắc tới mặt phân cách với góc tới i. Biết chiết suất của chất lỏng đối với các ánh sáng đơn
sắc trên lần lượt là 1,328; 1,343 và 1,356. Giá trị của góc tới i để chỉ có một bức xạ đơn sắc ló ra ngồi
khơng khí là
A. 47,50.
Câu

25:

B. 48,50.
Đặt

điện

áp

xoay

C. 480.
chiều



biểu


D. 490.
thức

u 120 2 cos(100 t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở
R, tụ điện C mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện U C theo giá trị
của biến trở R. Công suất tiêu thụ cực đại của mạch điện là
A. 360 3 W.

B. 180 W.

C. 360 W.

D. 180 3 W.
23

Câu 26: Dùng hạt proton có động năng 5,58 MeV bắn phá hạt nhân 11 Na đứng yên sinh ra hạt α có
động năng 6,6 MeV và hạt nhân X. Phản ứng không kèm theo tia γ. Biết khối lượng hạt nhân proton,
2
natri, α và hạt X lần lượt là 1,0073u; 22,9854u; 4,0015u; 19,9869u. Lấy 1u 931 MeV c . Động năng
của hạt nhân X là:

A. 5,0233 MeV

B. 4,7733 MeV

C. 8,1767 MeV

D. 2,9833 MeV.


Câu 27: Một học sinh tiến hành đo hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện một chiều chỉ chứa
một phần tử thì thu được đồ thị mối tương quan giữa hiệu điện thế
U và cường độ dòng điện I qua phần tử như hình vẽ. Phần tử đó là
A. nguồn điện lí tưởng.
B. điện trở thuần.
C. máy thu điện.
D. nguồn điện có điện trở trong.
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết cuộn dây L
thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Các vơn
kế V1; V2 lí tưởng. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy ở cùng


thời điểm số chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2 . Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại
và có giá trị V2 max 160 V thì số chỉ của vơn kế V1 là
A. 64 V.

B. 80 V.

C. 100 V.

D. 120 V.

Câu 29: Điện năng được truyền đi từ một máy phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha,
với hiệu suất truyền tải là 80 %. Do nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư tăng lên 16% nhưng chưa có
điều kiện nâng cơng suất của máy phát, người ta dùng máy biến áp để tăng điện áp trước khi truyền đi.
Coi hệ số công suất của hệ thống là không thay đổi. Tỉ số số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ
cấp là
A. 20/9.

B. 30/29.


C. 5/3.

D. 25/9.

4
Câu 30: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng m 10 g , tích điện q 10 C , được

treo vào một sợi dây mảnh có chiều dài là  40 cm . Hệ thống được đặt trong một điện trường đều
2
nằm ngang có cường độ điện trường là E 360 V m . Lấy g 10 m s . Chu kì dao động điều hòa
với biên độ nhỏ của con lắc có giá trị xấp xỉ là
A. 0,39 s.
B. 1,22 s.
C. 0,37 s.
D. 1,26 s.

Câu 31: Sau một chuỗi phóng xạ
bán rã T, theo phương trình sau:

230
90Th

230
90Th



phóng xạ ra các hạt  và  và biến thành


206
82

Pb với chu kì

206
82 Pb  6

  4  . Cho rằng hạt  sinh ra sau chuỗi phóng

N0
5
N
0Th
xạ vẫn nằm lại trong mẫu quặng của chất phóng xạ. Ban đầu có
thì sau thời gian 2T tỉ số
này là
A. 38.
B. 15.
C. 23.
D. 18.
Câu 32: Trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha, tạo ra
sóng có bước sóng 3 cm. Xét các điểm nằm trên mặt nước thuộc đường trịn tâm A, bán kính AB, điểm
M nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách xa đường trung trực của AB nhất một
khoảng là
A. 2,775 cm.
B. 36,1 cm.
C. 26,1 cm.
D. 16,1 cm.
Câu 33: Đặt điện áp u = 120 2.cos(100πt) (V) vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R 10 3  ,

cuộn dây thuần cảm có

L=

0,6
10 3
H
C
F
π
9 . Khi điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm bằng
và tụ

180 2 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A.  120 2 V .

B. 60 2 V .

C. 120 2 V .

D. 60 6 V .
2

Câu 34: Một ống dây dẫn hình trụ dài gồm 100 vịng dây, diện tích mỗi vịng là 200 cm . Ống dây
có điện trở là 12  , hai đầu dây nối đoản mạch và được đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng
2
từ hướng song song với trục của ống dây và có độ lớn tăng đều 4,0.10 T s . Công suất toả nhiệt
của ống dây dẫn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
2
3

2
4
A. 6.10 W .
B. 7.10 W .
C. 5.10 W .
D. 1,5.10 W .

Câu 35: Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh làm thí nghiệm
như sau: Dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB đặt song song với một màn ảnh và cách màn ảnh một
khoảng L 100 cm . Dịch chuyển thấu kính từ từ dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn, quan


sát ảnh trên màn thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn, đo được ảnh này gấp 2,25 lần
ảnh kia. Tiêu cự của thấu kính trong thí nghiệm trên là
A. 100 cm.
B. 30 cm.
C. 44 cm.
D. 24 cm.
Câu 36: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T 12 s . Tại thời điểm t1 , vật ở vị trí có động
năng bằng ba lần thế năng và vận tốc có độ lớn đang giảm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đến vị
trí có động năng cực đại là
A. 2 s.
B. 5 s.
C. 1 s.
D. 4 s.
Câu 37: Theo mẫu Bo về nguyên tử Hidrô, nếu nguyên tử ở trạng thái dừng thứ m thì thời gian quay
hết một vịng của electron quanh hạt nhân là Tm , nếu nguyên tử ở trạng thái dừng thứ n thì thời gian

Tn


=

64
343 , r0 là

quay hết một vòng của electron quanh hạt nhân là Tn , với ( m, n < 10 ). Biết rằng Tm
bán kính Bo. Khi electron chuyển từ quỹ đạo m sang quỹ đạo n thì bán kính tăng hay giảm bao nhiêu?
A. Giảm 33 r0 .
B. Tăng 33 r0 .
C. Giảm 4 r0 .
D. Tăng 4 r0 .

Câu 38: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng đứng, đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi tác
dụng vào con lắc phụ thuộc thời gian theo quy luật được mơ
tả bởi đồ thị như hình vẽ, (con lắc (I) là đường nét liền, con
lắc (II) là đường nét đứt). Chọn chiều dương hướng thẳng
đứng lên trên. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật
nặng các con lắc. Tại thời điểm t 0 động năng của con lắc (II)
bằng 24 mJ thì thế năng của con lắc (I) bằng
A. 12 mJ.
C. 4,5 mJ.

B. 1,5 mJ.
D. 6 mJ.

Câu 39: Một điện tích điểm Q đặt trong khơng khí. Cường độ điện trường do Q gây ra tại hai điểm A,

 
E
B lần lượt là A ; E B . Biết E A = 4E B và hai véc tơ này cùng phương, ngược chiều. Biết Q cách A một

khoảng là r thì khoảng cách giữa hai điểm A, B là
A. 4r.

B. 3r.

C. r.

D. 5r.

Câu 40: Đầu O của sợi dây đàn hồi căng , thẳng, nằm ngang bắt đầu dao động đi xuống từ vị trí cân
bằng với tần số 6 Hz. Gọi C và D là hai điểm cùng nằm trên sợi dây có vị trí cân bằng cách O lần lượt
là 3 cm và 15 cm. Sau đó 1 s, các phần tử vật chất của dây tại ba điểm O, C, D tạo thành một tam giác
vuông tại C . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 54 cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Độ
lớn của biên độ sóng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 6,9 cm.

B. 4,8 cm.

C. 4,3 cm.

----------- HẾT ----------

D. 2,8 cm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×