Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Thi HKI VAT LY 9 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.87 KB, 11 trang )

ĐỀTHI HỌC KÌ 1
MƠN VẬT LÍ 9

BỘ ĐỀ 1:MA TRẬN ĐỀ

Nội dung đề 1:

TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 1

ĐỀ THI HỌC KỲ I


Họ và tên:………..………………………
MÔN THI: VẬT LÝ 9
Lớp:
NĂM HỌC: 2017-2018
Ngày thi:…./12/2017
THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

CHỮ KÝ GT1

CHỮ KÝ GT2

ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm) Chọn câu đúng nhất:
Câu 1: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế
giữa hai đầu dây dẫn đó?
A.Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.


C.Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế.
B.Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.
D.Giảm khi tăng hiệu điện thế.
Câu 2: Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu một dây dẫn thì dịng điện chạy qua nó có
cường độ là 6mA. Muốn cường độ dịng điện chạy qua nó giảm đi 4mA thì hiệu điện thế là:
A.3V
B.8V
C.5V
D.4V
Câu 3: Công thức không dùng cho đoạn mạch có hai điện trở mắc song song là:
A.I=I1=I2

B.U=U1=U2

R .R

1
2
C. Rtd = R + R
1

2

D.I=I1+I2

Câu 4:Công thức nào không dùng để tính cơng suất điện?
A.P= U.I

B.P = I2.R


C.P = I.R

D.P =

U2
R

Câu 5: Đơn vị nào không phải là đơn vị của điện năng?
A.Jun (J)
C.Kilơóat giờ (kW.h)
B.Niutơn (N)
D.Số đếm của cơng tơ điện.
Câu 6: Đơn vị điện trở là:
A. Ơm
B. Oát
C. Ampe
D. Vôn
Câu 7: Đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở : 40 Ω và 80 Ω
mắc nối tiếp. Hỏi cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu?
A.0,1A
B.0,15A
C.0,45A
D.0,3A
Câu 8: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở: 4 Ω và 12 Ω mắc song
song có giá trị là:
A.16 Ω
B.48 Ω
C.0,33 Ω
D.3 Ω
B. TỰ LUẬN.(8 điểm)

Câu 1: Phát biểu nội dung của định luật ôm? Viết công thức của định luật ôm, nêu ý nghĩa
của các đại lượng có trong cơng thức.(1 điểm)
Câu 2: Phát biểu nội dung của định luật Jun - Lenxơ (1điểm)
Câu 3: Một bóng đèn khi thấp sáng có điện trở là 24 Ω và cường độ dòng điện qua đèn là
0,5 A. Tính hiệu điện thế ở hai đầu bóng đèn? (2 điểm)
Câu 4: (4 điểm):Cho hai điện trở: R1=10 Ω ; R2= 14 Ω mắc nối tiếp với nhau. Biết
cường độ dịng điện chạy trong mạch chính là 0,5 A.
a/.Tính điện trở tương đương của cả mạch?


b/.Tính hiệu điện thế của mỗi điện trở và cả mạch?
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................................
. .........................................................................................................................................................................
... .......................................................................................................................................................................
..... .....................................................................................................................................................................
....... ...................................................................................................................................................................
......... .................................................................................................................................................................
........... ...............................................................................................................................................................
............. .............................................................................................................................................................
............... ...........................................................................................................................................................
................. .........................................................................................................................................................
................... .......................................................................................................................................................
..................... .....................................................................................................................................................
....................... ...................................................................................................................................................
......................... .................................................................................................................................................
........................... ...............................................................................................................................................
............................. .............................................................................................................................................
............................... ...........................................................................................................................................
................................. .........................................................................................................................................

................................... .......................................................................................................................................
..................................... .....................................................................................................................................
....................................... ...................................................................................................................................
......................................... .................................................................................................................................
........................................... ...............................................................................................................................
............................................. .............................................................................................................................
............................................... ...........................................................................................................................
................................................. .........................................................................................................................
................................................... .......................................................................................................................
..................................................... .....................................................................................................................
....................................................... ...................................................................................................................
......................................................... .................................................................................................................
........................................................... ...............................................................................................................
............................................................. .............................................................................................................
............................................................... ...........................................................................................................
................................................................. .........................................................................................................
................................................................... .......................................................................................................
..................................................................... .....................................................................................................


....................................................................... ...................................................................................................
.........................................................................

TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 1

ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN THI: VẬT LÝ 9
Họ và tên:………..………………………
NĂM HỌC: 2017-2018
Lớp:

THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:…./12/2017
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

CHỮ KÝ GT1

CHỮ KÝ GT2

ĐỀ 2
A.TRẮC NGHIỆM: ( 2đ) Chọn câu đúng nhất:
Câu 1: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế
giữa hai đầu dây dẫn đó?
A. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.
B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
C.Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế.
D.Giảm khi tăng hiệu điện thế.
Câu 2: Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu một dây dẫn thì dịng điện chạy qua nó có
cường độ là 6mA. Muốn cường độ dịng điện chạy qua nó giảm đi 4mA thì hiệu điện thế là:
A. 4V
B.8V
C.5V
D. 3V
Câu 3: Công thức không dùng cho đoạn mạch có hai điện trở mắc song song là:
A. I=I1+I2

B.U=U1=U2

R .R


1
2
C. Rtd = R + R
1

2

D. I=I1=I2

Câu 4:Công thức nào khơng dùng để tính cơng suất điện?
A.P= U.I

B. P = I.R

2

C. P = I .R

D.P =

U2
R

Câu 5: Đơn vị nào không phải là đơn vị của điện năng?
A.Jun (J)
B. Số đếm của cơng tơ điện
C.Kilơóat giờ (kW.h)
D. Niutơn (N)
Câu 6: Đơn vị điện trở là:

A. Ampe
B. Oát
C. Ôm
D. Vôn
Câu 7: Đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở : 40 Ω và 80 Ω
mắc nối tiếp. Hỏi cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu?
A. 0,3A
B.0,15A
C.0,45A
D. 0,1A
Câu 8: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở: 4 Ω và 12 Ω mắc song
song có giá trị là:
A.16 Ω
B.48 Ω
C.3 Ω
D .0,33 Ω
B. TỰ LUẬN.(8 điểm)
Câu 1: Phát biểu nội dung của định luật ôm? Viết công thức của định luật ôm, nêu ý nghĩa
của các đại lượng có trong cơng thức.(1 điểm)
Câu 2: Phát biểu nội dung của định luật Jun - Lenxơ (1điểm)


Câu 3: Một bóng đèn khi thấp sáng có điện trở là 24 Ω và cường độ dòng điện qua đèn là
0,5 A. Tính hiệu điện thế ở hai đầu bóng đèn? (2 điểm)
Câu 4: (4 điểm):Cho hai điện trở: R1=10 Ω ; R2= 14 Ω mắc nối tiếp với nhau. Biết
cường độ dịng điện chạy trong mạch chính là 0,5 A.
a/.Tính điện trở tương đương của cả mạch?
b/.Tính hiệu điện thế của mỗi điện trở và cả mạch?
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................

.... ..............................................................................................................................................
.............................. ....................................................................................................................
........................................................ ..........................................................................................
.................................................................................. ................................................................
............................................................................................................ ......................................
...................................................................................................................................... ............
...................................................................................................................................................
............. .....................................................................................................................................
....................................... ...........................................................................................................
................................................................. .................................................................................
........................................................................................... .......................................................
..................................................................................................................... .............................
............................................................................................................................................... ...
...................................................................................................................................................
...................... ............................................................................................................................
................................................ ..................................................................................................
.......................................................................... ........................................................................
.................................................................................................... ..............................................
.............................................................................................................................. ....................
...................................................................................................................................................
..... .............................................................................................................................................
............................... ...................................................................................................................
......................................................... .........................................................................................
................................................................................... ...............................................................
............................................................................................................. .....................................
....................................................................................................................................... ...........
...................................................................................................................................................
.............. ....................................................................................................................................



........................................ ..........................................................................................................
.................................................................. ................................................................................
............................................................................................ ......................................................
...................................................................................................................... ............................
................................................................................................................................................ ..
...................................................................................................................................................
....................... ...........................................................................................................................
................................................. .................................................................................................
........................................................................... .......................................................................
..................................................................................................... .............................................
............................................................................................................................... ...................
...................................................................................................................................................
......
TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 1

ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN THI: VẬT LÝ 9
Họ và tên:………..………………………
NĂM HỌC: 2017-2018
Lớp:
THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:…./12/2017
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

CHỮ KÝ GT1

CHỮ KÝ GT2


ĐỀ 3
A.TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm) Chọn câu đúng nhất:
Câu 1: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế
giữa hai đầu dây dẫn đó?
A. Khơng thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế.
B.Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.
C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
D.Giảm khi tăng hiệu điện thế.
Câu 2: Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu một dây dẫn thì dịng điện chạy qua nó có
cường độ là 6mA. Muốn cường độ dịng điện chạy qua nó giảm đi 4mA thì hiệu điện thế là:
A.3V
B. 4V
C.5V
D. 8V
Câu 3: Công thức không dùng cho đoạn mạch có hai điện trở mắc song song là:
R .R

1
2
A. Rtd = R + R
1

2

B.U=U1=U2

C. I=I1=I2

D.I=I1+I2


Câu 4:Công thức nào khơng dùng để tính cơng suất điện?
A.P= U.I
I.R

B.P = I2.R

C. P =

U2
R

D. P =


Câu 5: Đơn vị nào không phải là đơn vị của điện năng?
A.Jun (J)
B. Kilơóat giờ (kW.h)
C. Niutơn (N)
D.Số đếm của công tơ điện.
Câu 6: Đơn vị điện trở là:
A Vơn.
B. t
C. Ampe
D. Ơm
Câu 7: Đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở : 40 Ω và 80 Ω
mắc nối tiếp. Hỏi cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu?
A. 0,45A
B.0,15A
C. 0,1A
D.0,3A

Câu 8: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở: 4 Ω và 12 Ω mắc song
song có giá trị là:
A. 3 Ω
B.48 Ω
C.0,33 Ω
D. 16 Ω
B. TỰ LUẬN.(8 điểm)
Câu 1: Phát biểu nội dung của định luật ôm? Viết công thức của định luật ôm, nêu ý nghĩa
của các đại lượng có trong cơng thức.(1 điểm)
Câu 2: Phát biểu nội dung của định luật Jun - Lenxơ (1điểm)
Câu 3: Một bóng đèn khi thấp sáng có điện trở là 24 Ω và cường độ dịng điện qua đèn là
0,5 A. Tính hiệu điện thế ở hai đầu bóng đèn? (2 điểm)
Câu 4: (4 điểm):Cho hai điện trở: R1=10 Ω ; R2= 14 Ω mắc nối tiếp với nhau. Biết
cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là 0,5 A.
a/.Tính điện trở tương đương của cả mạch?
b/.Tính hiệu điện thế của mỗi điện trở và cả mạch?
BÀI LÀM
......................................................................................................................................................................
...... ............................................................................................................................................
................................ ..................................................................................................................
.......................................................... ........................................................................................
.................................................................................... ..............................................................
.............................................................................................................. ....................................
........................................................................................................................................ ..........
...................................................................................................................................................
............... ...................................................................................................................................
......................................... .........................................................................................................
................................................................... ...............................................................................
............................................................................................. .....................................................
....................................................................................................................... ...........................

................................................................................................................................................. .
...................................................................................................................................................
........................ ..........................................................................................................................
.................................................. ................................................................................................


............................................................................ ......................................................................
...................................................................................................... ............................................
................................................................................................................................ ..................
...................................................................................................................................................
....... ...........................................................................................................................................
................................. .................................................................................................................
........................................................... .......................................................................................
..................................................................................... .............................................................
............................................................................................................... ...................................
......................................................................................................................................... .........
...................................................................................................................................................
................ ..................................................................................................................................
.......................................... ........................................................................................................
.................................................................... ..............................................................................
.............................................................................................. ....................................................
........................................................................................................................ ..........................
..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
......................... .........................................................................................................................
................................................... ...............................................................................................
............................................................................. .....................................................................
....................................................................................................... ...........................................
................................................................................................................................. .................
...................................................................................................................................................

........
TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 1

ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN THI: VẬT LÝ 9
Họ và tên:………..………………………
NĂM HỌC: 2017-2018
Lớp:
THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:…./12/2017
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

CHỮ KÝ GT1

CHỮ KÝ GT2


ĐỀ 4
A.TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm) Chọn câu đúng nhất:
Câu 1: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào hiệu điện thế
giữa hai đầu dây dẫn đó?
A. Giảm khi tăng hiệu điện thế.
B.Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế.
C.Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế.
D. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
Câu 2: Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu một dây dẫn thì dịng điện chạy qua nó có
cường độ là 6mA. Muốn cường độ dòng điện chạy qua nó giảm đi 4mA thì hiệu điện thế là:
A.3V

B.8V
C. 4V
D. 5V
Câu 3: Cơng thức khơng dùng cho đoạn mạch có hai điện trở mắc song song là:
A. U=U1=U2

B. I=I1=I2

R .R

1
2
C. Rtd = R + R
1

2

D.I=I1+I2

Câu 4:Công thức nào không dùng để tính cơng suất điện?
A. P = I.R

2

B.P = I .R

C. P= U.I

D.P =


2

U
R

Câu 5: Đơn vị nào không phải là đơn vị của điện năng?
A. Niutơn (N)
B. Jun (J)
C.Kilơóat giờ (kW.h)
D.Số đếm của công tơ điện.
Câu 6: Đơn vị điện trở là:
A. t
B. Ơm
C. Ampe
D. Vơn
Câu 7: Đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở : 40 Ω và 80 Ω
mắc nối tiếp. Hỏi cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu?
A. 0,15A
B. 0,1A
C.0,45A
D.0,3A
Câu 8: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở: 4 Ω và 12 Ω mắc song
song có giá trị là:
A.16 Ω
B. 3 Ω
C.0,33 Ω
D. 48
Ω

B. TỰ LUẬN.(8 điểm)

Câu 1: Phát biểu nội dung của định luật ôm? Viết công thức của định luật ơm, nêu ý nghĩa
của các đại lượng có trong công thức.(1 điểm)
Câu 2: Phát biểu nội dung của định luật Jun - Lenxơ (1điểm)
Câu 3: Một bóng đèn khi thấp sáng có điện trở là 24 Ω và cường độ dịng điện qua đèn là
0,5 A. Tính hiệu điện thế ở hai đầu bóng đèn? (2 điểm)
Câu 4: (4 điểm):Cho hai điện trở: R1=10 Ω ; R2= 14 Ω mắc nối tiếp với nhau. Biết
cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là 0,5 A.
a/.Tính điện trở tương đương của cả mạch?
b/.Tính hiệu điện thế của mỗi điện trở và cả mạch?
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................................
. .........................................................................................................................................................................
... .......................................................................................................................................................................
..... .....................................................................................................................................................................
....... ...................................................................................................................................................................
......... .................................................................................................................................................................


........... ...............................................................................................................................................................
............. .............................................................................................................................................................
............... ...........................................................................................................................................................
................. .........................................................................................................................................................
................... .......................................................................................................................................................
..................... .....................................................................................................................................................
....................... ...................................................................................................................................................
......................... .................................................................................................................................................
........................... ...............................................................................................................................................
............................. .............................................................................................................................................
............................... ...........................................................................................................................................
................................. .........................................................................................................................................

................................... .......................................................................................................................................
..................................... .....................................................................................................................................
....................................... ...................................................................................................................................
......................................... .................................................................................................................................
........................................... ...............................................................................................................................
............................................. .............................................................................................................................
............................................... ...........................................................................................................................
................................................. .........................................................................................................................
................................................... .......................................................................................................................
..................................................... .....................................................................................................................
....................................................... ...................................................................................................................
......................................................... .................................................................................................................
........................................................... ...............................................................................................................
............................................................. .............................................................................................................
............................................................... ...........................................................................................................
................................................................. .........................................................................................................
................................................................... .......................................................................................................
.....................................................................

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 VẬT LÝ 9
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
A.Trắc nghiệm; (2đ): mỗi câu đúng: 0,25đ
1
2
3
4
5
A
D
A

C
B
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
1
2
3
4
5
B
A
D
B
D
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
1
2
3
4
5

6
A

7
A

8
D

6

C

7
D

8
C

6

7

8


C

B

C

1
D

2
C

3
B


D
C
ĐÁP ÁN ĐỀ 4
4
5
A
A

D

C

A

6
B

7
B

8
B

B.TỰ LUẬN: (8đ)
1/. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây
dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. (0,5đ).

U
Công thức: I = R (0,25đ)
Ý nghĩa: (0,25đ): I: cường độ dòng điện (A)

U: hiệu điện thế (v)
R: điện trở ( Ω )
2/. Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dịng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương
cường độ dịng điện, với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. (1đ)

3/. Tóm đề (0,5đ)
R=24 Ω

I=

I=0,5 A
U=?

U
⇒ U =I . R=0,5 . 24=12 v
R

Đáp số: 12v

4/.(4đ)
Tóm đề (0,5đ)
R1=10 Ω
R2=14 Ω
I=0,5 A
b/.Rtđ=?
c/.U1=?
U2=?
U=?

Giải (1,5đ)

Hiệu điện thế ở hai đầu bóng đèn là:

Giaỉ
b/.Điện trở tương đương của mạch là:
Rtđ=R1+R2= 10 + 14 = 24 Ω
(0,75đ)
c/.Vì hai điện trở mắc nối tiếp nên: I=I1=I2=0,5 A (0,5đ)
Hiệu điện thế của mỗi điện trở là:
U1=I1.R1=0,5.10= 5v
(0,75đ)
U2=I2.R2=0,5.14=7v
(0,75đ)
Hiệu điện thế của cả mạch là:
U=U1+U2=5+7=12v
(0,75đ)
*Chú ý: Học sinh có cách giải và trình bày khác đúng vẫn cho đủ điểm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×