Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De khao sat chat luong CVP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.91 KB, 8 trang )

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN
NĂM HỌC 2017-2018
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút.
2x

Câu 1 (1.0 điểm).

(C ) của hàm số y = x Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị

Câu 2 (1.0 điểm).

(C ) của hàm số y = x Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị

2

.
2x
2 , biết

tiếp tuyến cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B thỏa mãn AB = 2.OA ( O là gốc
tọa độ; A và B không trùng với O ).
2

log2 ( x + 2) + log4 ( x - 5) + log1 8 = 0.
Câu 3. (0.5 điểm). Giải phương trình

2
2

I =ị



ln ( x + 2)
x2

dx

1
Câu 4 (1.0 điểm). Tính tích phân
.
Oxyz
Câu 5 (1.0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt phẳng (P ) có phương

( S ) tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) đồng
trình x - 2y - 2z + 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu
A ( 0;0;1)
( S)
(P )
thời

tiếp xúc với mặt phẳng

tại điểm

Câu 6 (0.5 điểm). Giải phương trình
Câu 7 (1.0 điểm). Cho các số phức

.

(


)

2( 1 + cosx) cot2 x + 1 =

z1, z2

thoả mãn:

một số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

z1 = 1

P  z2

2



sinx - 1
cosx + sinx .

z2 ( z2 - 1 + i ) - 6i + 2

  z1 z2  z1z2 



.


Câu 8 (1.0 điểm) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’, có đáy là một tam giác đều cạnh bằng 2a .
Hình chiếu vng góc của B lên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm H của cạnh B’C’,
K là điểm trên cạnh AC sao cho CK=2AK và BA ' 2a 3. Tính thể tích của khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng CC’ và BK theo a .
Câu 9 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn
đường kính BD . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên BD và CD .
Biết A(4;6) , phương trình đường thẳng HK : 3x - 4y - 4 = 0, điểm C thuộc đường thẳng
d1 : x + y - 2 = 0

, điểm B thuộc đường thẳng
nhỏ hơn 1. Tìm tọa độ điểm D.
Câu 10. (1.0 điểm). Giải hệ phương trình

d2 : x - 2y - 2 = 0

ỡù
ổ 1

1 ử
ùù



+
=2

ùù x + y ỗ






x + 3y
3x + y ứ

ùù
ùù ( x - 2) x2 + y + 1 + ( y + 1) y2 - x + 2 = 2y - 1
ïỵ

(

)

và điểm K có hồnh độ

( x,y Ỵ ¡ ) .

Câu 11. (1.0 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz + x + z = y.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

(
(

)

z 4z2 + 1
2
2
P = 2

3
x + 1 y2 + 1
z2 + 1

)

.


HẾT

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN
NĂM HỌC 2017-2018
Môn thi: TOÁN
Câu
1
1.(1 điểm) Khảo sát...
D \ 2


.* TXĐ:
* Sự biến thiên

Nội dung

Điểm

.
y' 


+) Chiều biến thiên:

0.25

4

 x  2

2

 0, x 2

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
+) Cực trị: Hàm số khơng có cực trị
Giới hạn và tiệm cận:

  ; 2 



 2; 

lim y  lim y 2

; Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang
lim y  ; lim y 
x 2
x 2
; Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng.

+) Bảng biến thiên
x - ¥
2

y'
2

y
- ¥
2
x  

x  



0.25



* Đồ thị
Đồ thị hàm số đi qua điểm O(0;0), nhận điểm I(2;2) làm tâm đối xứng.
2

  1; 
3  thuộc đồ thị
Lấy thêm các điểm (1; -2); 
y

0.25


0.25

f(x)=2X/(X-2)
f(x)=2
x(t)=2 , y(t )=T

8

6

4

2

x
-9

-8

-7

-6

-5

-4

-3


-2

-1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

-2

-4

-6

-8


2

Lập phương trình tiếp tuyến
Gọi d là tiếp tuyến cần tìm. Xét tam giác vng OAB có
sin OBA 

OA
1

 OBA 450
AB
2
 hệ số góc của d bằng 1 hoặc – 1.
4
y ' x 0  
 0 voi x 0
2
 x0  2

Gọi M(x0; y0) là tọa độ tiếp điểm. Do

nên hệ số góc

0.25
0.5


4




2

 x 0 4
2
 1   x 0  2  4  
 x 0 0

 x0  2
của d bằng – 1
+) x 0 0  y0 0 . Khi đó d có phương trình y = x  A; B trùng với O ( loại)
3

+) x 0 4  y 0 4 . Phương trình đường thẳng d là y   x  4   4  y  x  8 (nhận)
2
log 2  x  2   log 4  x  5   log 1 8 0
2
Giải phương trình
.
x   2

Điều kiện x 5

PT  log 2  x  2   log 2 x  5  log 2 8 0  log 2
 x  5
 2
  x  3x  18 0
  x  2  x  5 8  

2x 5



  x 2  3x  2 0
4

2

I =ị

Tính tích phân

ln ( x + 2)
x2

1

 x  2 x  5
8

0.25
0
0.25

 x 6

 x  3  17

2

dx

.
0.25

1
dx
x2
1
1
dv  2 dx  v 
x
x
Đặt
u ln  x  2   du 

2

I

0.25

2

1
1
ln  x  2  
dx
x
x  x  2
1
1




2



5

0.25

2

1
1 1
1 
3 1
3 1
x
ln 4  ln 3 

dx ln   ln x  ln x  2  ln  ln
2
2 1  x x  2 
2 2
2 2 x2
1




2

1

3 3
 ln
2 2

0.5

Viết phương trình mặt cầu
Gọi I là tâm mặt cầu.
Do đó IA qua A và vng góc với (P) nên có phương trình
0.25

x y z1
 
 I  t;  2t;  2t 1
1 2 2

Do (S) tiếp xúc với (P) và tiếp xúc với mp(Oxy) nên


d  I;  P   d  I;  Oxy  

1

t

  2t  1  3t   2t  1 

5

1 4  4
t

1


t  4t  4t

1
3
 1  2 3
t   I  ; ;  ;R 
5
5  PT mặt cầu
 5 5 5

2

2

2

1 
2 
3
9

 x  5    y  5    z  5   25


 
 

2

2

2

t  1  I   1;2;3 ;R 3 
PT mặt cầu  x  1   y  2    z  3 9

6
Giải phương trình
Điều kiện
PT

 2.

0.25

(

)

2( 1+ cosx) cot2 x + 1 =

sinx 0


sinx  cos x 0

0.25
0.25

sinx - 1
cosx + sinx .

.

1  cos x
sinx  1
2
sinx  1



2
cos x  sinx
1  cos x cos x  sinx
sin x

0.25


 2  sinx  cos x    sinx  1  cos x  1 0  s inx.cos x  sinx  cos x  1 0
 cos x  1
  sinx  1  cos x  1 0  
 sinx  1


sinx  1  x   k2;k 
2
+)
(thỏa mãn điều kiện)

0.25

+) cosx = - 1 Þ sinx = 0(loại)

 k2;k  
Kết luận: Phương trình có nghiệm là 2
.

7

Cho các số phức
Gọi

z1 a  bi ; z2 c  di ;  a, b, c, d  R   M (a; b), N (c; d )
lần lượt biểu diễn

z ;z

cho 1 2 trong hệ toạ độ Oxy
z1 1  a2  b 2 1 
M thuộc đường tròn (T ) tâm O, bán kính R = 1
z2  z2   1  i    6i  2     z2  1  i   6i    c  d  6 0

0.25


 : x  y  6 0
Ta có d (O;  )  1 nên  và (T ) khơng có điểm chung

 N thuộc đường thẳng

z1 z2 ac  bd  (bc  ad )i; z1z2 z1 z2  z1 z2  z1z2 2(ac  bd )
P c 2  d 2  2(ac  bd ) (c  a)2  (b  d )2  1 MN 2  1 (vì a 2  b2 1 )
Gọi H là hình chiếu vng góc của O trên  : x  y  6 0  H (3;3)
 2 2
I
;

 2 2 
(
T
)


Đoạn OH cắt đường tròn
tại
Với N thuộc đường thẳng  , M thuộc đường tròn (T ) , ta có:

MN  ON  OM  OH  OI IH  3 2  1 .
Đẳng thức xảy ra khi M I ; N H





0.25


2

 P  3 2  1  1 18  6 2

Đẳng thức xảy ra khi

z1 

.

2
2

i; z 3  3i
2
2 2

Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 18  3 2 khi
8

0.25

Tính thể tích và khoảng cách

z1 

2
2


i; z 3  3i
2
2 2
.

0.25


A

K
C

0.25

B

E

I

A'

C'

D

H
B'


Vì BH ^ (A’B’C’) nên tam giác
A’BH vng tại H
Tính được A ' H a 3, BH 3a
VABC . A ' B ' C ' S A ' B ' C ' .BH 

4a 2 3
.3a 3 3.a 3
4
(đvtt)

Qua K kẻ đường thẳng song song với CC’ cắt A’C’ tại I. Ta có CC’ // (KBB’I )
nên d(CC’,KB) = d(C’,( KBB’I))=2 d(H,( KBB’I)).
Dựng HD ^ B’I. Khi đó IB’ ^ (BDH) suy ra (KBB’I) ^ (BDH)
Dựng HE ^ BD suy ra HE ^ (KBB’I).
a 28
a 21
3a
, HD 
, HE 
.
3
7
22
Tính được
3a
 d(H;( KBB'I))=HE 
.
22

0.25

0.25

B'I 

0.25

3a 22
Vậy d(CC’,KB) = 11 .

9

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ...
0.25

+) Gọi E  AC  HK


Tứ giác AHKD nội tiếp  HAD HKC .


Tứ giác ABCD nội tiếp  ABC  ACD .


Tam giác ABD vuông tại A  ABD HAD




Vậy HKC  ACD hay tam giác ECK cân tại E.
Vì tam giác ACK vuông tại K nên E là trung điểm của AC.



c4 8 c
;
)
2
2
+) Ta có:
Vì E  HK nên tìm được c 4  C (4;  2).
+) K  HK : 3x  4 y   4 0 nên gọi 
K (4t ;3t  1)  HK  AK (4t  4;3t  7); CK (4t  4;3t 1)
C  d1  C (c; 2  c )  E (

0.25
0.25

1

t
 

5
AK ^ CK  AK .CK 0  25t 2  50t  9 0  
 t 9

5 .
+) Ta có:

4 2
K( ; )

5 5
Vì hồnh độ điểm K nhỏ hơn 1 nên Tam giác SHC vng tại H nên
+) BC có phương trình : 2 x  y  10 0.

10

+) B BC  d 2  B(6; 2).
+) Lập được phương trình AD: x  2 y  8 0.
+) Lập được phương trình CD: x  2 y 0
+) Tìm được D ( 4; 2) .
Vậy B(6;2), C(4;-2), D(-4;2)
Giải
hệ
phương



1
1

 x  y 
 2(1)
x

3
y
y

3
x

 x, y   




2
2
 x  2  x  y  1   y  1 y  x  2 2 y  1(2)



0.25

trình



*) ĐKXĐ: x≥0;y≥0; (x;y)≠(0;0).
Từ

0.25

 1

: sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
x
x
x  y 1 x
xy 



 

x  y x  3 y 2  x  y x  3 y 
x  3y



y
1 2y
1 1
2y 
 
  

2 x  3y 2  2 x  3y 
x  3y
, cộng hai kết quả trên ta được
x  y 1 x
3
 
 
x  3y 2  x  y 2  ,
tương tự ta cũng có



VT  1 

x  y 1 y

3
 
 
y  3x 2  x  y 2  ,


1
x y 

 x  3y




 1 x y

1
 3  2 VP  1
  
y  3x  2  x  y


suy ra

x  y  3

Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi
(Có thể chuyển vế,nhân liên hợp 2 lần đưa về:
2


 t  1 t 2  1 
x
2
2
 0; t 
0
 t  1   t  1  2
2
y


t t  3  3t  1 





0.25


Mỗi lần nhân liên hợp cho 0,25 đ)
*) Thế vào (2) ta có:

 x  2

0.25

x 2  x  1   x  1 x 2  x  2 2 x  1

Đặt

Khi đó (4) thành :
a a 2  b 2  3  b a 2  b 2  3 2( a 2  b 2 )

 

với x ≥ 0

7
2

a  x 2  x  1; b  x 2  x  2; a 1; b 



(4)



  a  b   a  b  1  a  b  3 0
 a b

 a 3  b

0.25

a b  x  y 

1
2


a 3  b  x  y 

11

7
8

Vậy hệ có 2 nghiệm
Tìm giá trị lớn nhất…


x = tan A, y = tan B, z = tanC,ỗ
0 < A, B,C < ữ




ứ.
2ữ
t

0.25

Theo gi thit ta có:
x=

Do
Khi đó:

-


y- z
tan B - tanC
Û tan A =
= tan( B - C ) Û A = B - C + kp
1+ yz
1+ tan B tanC
.

p
< A - B +C < p Þ k = 0 Þ A = B - C Û A - B =- C
2
.

0.5

ỉ 1
ư
1
÷
P = 2ỗ


2
2
ữỗ
ố1+ tan A 1+ tan B ứ

4tanC
2


1+ tan C

+

3tanC

( 1+ tan C )
2

1+ tan2 C

= 2( cos2 A - cos2 B) - 4sinC + 3sinC cos2 C
= cos2A - cos2B - 4sinC + 3sinCcos2 C
= - 2sin( A + B) sin( A - B) - 4sinC + 3sinCcos2 C
= 2sinC sin( A + B) - 4sinC + 3sinCcos2 C
£ 2sinC - 4sinC + 3sinCcos2 C = sinC ( 3cos2 C - 2) = sinC ( 1- 3sin2 C )
t = sinC ị t ẻ ( 0;1] ị P Ê f (t) = t ( 1- 3t2 )

Đặt
Xét hàm số

f (t) = t ( 1- 3t2 )

với

t Ỵ ( 0;1]
tỴ ( 0;1)

Ta cú


.

f '(t) =- 9t2 +1; f '(t) = 0ơắ ắđ t =

Lp bng bin thiờn ta cú:

0.25

1
3.

ổử
1ữ 2
f (t) Ê f ỗ
ữ=


ố3ữ
ứ 9.

Suy ra giỏ tr ln nht ca P bằng
Cách 2: Theo giả thiết ta có:

2
9 đạt

tại

x = 2, y =


2
2
,z=
2
4

.


x=

P=

=

y- z
2
2
ị P=
- 2
2
1+ yz
y +1
ổy- z ử



+1





ố1+ yzứ
2( 1+ yz)

(y

2

2

+1)( z +1)
2

2
y +1

-

2

2z( 2y +( y2 - 1) z)

(y

2

+1)( z +1)
2


4z
2

z +1

4z

-

2

z +1

+

+

4z
2

z +1

+

3z

(z

2


+1) z2 +1

.
3z

(z

2

+1) z2 +1

3z

(z

2

+1) z2 +1

.

Sử dụng bất đẳng thức C –S ta có

(

)

2z 2y +( y2 - 1) z


(y

2

+1)( z +1)
2

2z



1+ z2

Suy ra
t=

Đặt

z
2

z +1

-

£

(

2z 4y2 +( y2 - 1)


(y

2

4z
z2 +1

,( t Ỵ ( 0;1) )

+

2

) ( 1+ z ) =
2

2z

+1) ( z +1)
2

1+ z2

.
3

æ z ử
z




= - 3ỗ
+



2
2
2
2
ỗ z +1ứ


z +1
( z +1) z +1

khi đó

3z

P £ f (t) = - 3t3 + t

Vậy giá trị lớn nhất của P bằng

.

.

2

9 đạt

tại

x=

.
--------------Hết------------

2
2
,y = 2, z =
2
4 .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×