Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Giao duc Tieu hoc CDDH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.58 KB, 39 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN

GIỮA HỌC KÌ I
Năm học : 2011-2012

GV biên soạn : Võ Thị Minh Tuyết


Câu 1 :
Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có gì đặc
biệt so với những ngày khai trường khác ?
a. Đó là ngày khai trường đầu tiên ở nước Việt Nam
Dân chủ Cộng hịa.
b. Đó là ngày khai trường ở nước Việt Nam độc lập
sau 80 năm bị thực dân Pháp đô hộ.
c. Từ ngày khai trường này, các em học sinh được
hưởng một nền giáo dục hoàn toàn Việt Nam.
d. Cả a,b,c đều đúng.


Câu 2 : Bài tập đọc “Quang cảnh làng mạc ngày
mùa”, tác giả miêu tả bài văn theo thứ tự nào ?
a. Tả sự thay đổi của cảnh theo thời gian.
b.Tả sự thay đổi của cảnh theo không gian.
c. Tả sự thay đổi của cảnh theo không gian và thời
gian.
d.Tả từng bộ phận của cảnh.


Câu 3 : Những từ : vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm,
vàng ối, vàng xọng, vàng giòn, vàng mượt là những


từ :
a. Nhiều nghĩa

b. Đồng nghĩa

c. Đồng âm
Câu 4 : Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở
vị trí nào ?
a. Đặt ở phần vần.

b.Đặt ở âm chính

c. Đặt ở âm cuối.
d. Đặt ở phần vần, trên hoặc dưới âm chính.


Câu 5 : Bài thơ “Sắc màu em yêu” của Phạm
Đình Ân nói lên điều gì về tình cảm của bạn
nhỏ với quê hương đất nước ?
a. Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nước.
b.Bạn nhỏ yêu mọi sự vật trên đất nước.
c. Bạn nhỏ yêu tất cả mọi người trên đất nước.
d.Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nước, Bạn
yêu quê hương đất nước.


Câu 6 : Dịng nào dưới đây là nhóm từ đồng nghĩa ?
a. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp
lánh.
b.Vắng vẻ, hiu quạnh, hiu hắt, vắng ngắt, lung linh.

c. Bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát, lấp
lánh.
d.Bát ngát, lấp loáng lắp lánh, hiu hắt, thênh thang.


Câu 7 :
Tìm 2 cặp từ trái nghĩa trong các câu thơ sau :
Sáng ra bờ suối tối vào hang
Cháo bẹ rau măng vẫn sẵn sàng
Tố Hữu
Câu 8 : Tìm từ khơng cùng nhóm nghĩa với các từ
cịn lại trong dãy từ sau đây :
Thợ cấy, thợ cày, thợ may, thợ gặt


Câu 9 : Thành ngữ, tục ngữ nào không thuộc chủ
điểm Nhân dân :
a. Kề vai sát cánh.
b. Dám nghĩ dám làm.
c. Mn người như một.
d. Chịu thương chịu khó.
Câu 10 : Bài thơ “ Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông
Đà” miêu tả công trường thủy điện sông Đà vào
thời điểm nào ?
a. Bình minh
b. Hồng hơn
c. Đêm trăng
d. Ban đêm



Câu 11 : Âm đệm của tiếng “màu” là :
a. m

b. a

c. u

d. Khơng có âm đệm

Câu 12 : Âm chính của tiếng “ khoa’’ là :
a. kh
c. a

b. o
d. oa


Câu 13: Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “ hịa bình” ?
a. Chiến tranh

b. Thanh bình

c. n ả

d. Mâu thuẫn

Câu 14 : Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ đồng âm :
a. mẹ, má, mạ, bu, bầm, mợ
b. ăn, xơi, đớp, tọng
c. cánh đồng, tượng đồng, một nghìn đồng

d. quê hương, quê cha đất tổ, Tổ quốc, giang sơn


Câu 15 : Các từ : ca nước, làm ca ba, ca mổ, ca
vọng cổ, là những từ :
a.Từ đồng âm
b. Từ nhiều nghĩa
c. Từ đồng nghĩa
d. Cả a,b,c đều
sai
Câu 16 : Xác định các động từ, tính từ trong câu
sau :
Mùa hè đã về, ve kêu râm ran, chim hót ríu rít.


Câu 17: Từ “ ăn” trong câu nào dưới đây được
dùng với nghĩa gốc?
a. Tàu vào cảng ăn than.
b. Tối nào cũng vậy, cả gia đình tơi cùng ăn một
bữa cơm vui vẻ.
c. Tôi đi làm ăn lương nhà nước.
d.Xe này ăn xăng nhiều quá!
Câu 18: Tìm một cặp từ đồng nghĩa, một cặp từ
trái nghĩa trong câu ca dao sau :
Mẹ già ở túp lều tranh
Sớm thăm tối viếng mới đành dạ con.


Câu 19 : Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa để hoàn
chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau :

a. Đoàn kết thì…….., chia rẽ thì …………
b.Lá………lành đùm lá…………
c. ………..kính………nhường
d.Sáng…….chiều…………
Câu 20 : Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau :
Thoắt cái, trắng long lanh một cơn mưa tuyết trên
cành đào, lê, mận.


Câu 21 : Các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan
hệ với nhau như thế nào ? (từ đồng nghĩa, từ trái
nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa )
a. Đứng trước cửa nhà, đứng gió, đồng hồ đứng lúc
6 giờ.
b.Đá bóng, hịn đá, ngựa đá.
c. Chết, hi sinh, quy tiên, mất, qua đời.


Câu 22 : Trong các từ in đậm dưới đây, từ nào là từ
đồng âm, từ nào là từ nhiều nghĩa ?
a. Vàng : - Giá vàng ở trong nước tăng đột biến.
- Tấm lịng vàng.
- Ơng tơi mua bộ vàng lưới mới để chuẩn bị
cho vụ đánh bắt hải sản.
b. Bay : - Bác thợ nề cầm bay xây trát tường nhanh
thoăn thoắt.
- Đạn bay rào rào.
- Chiếc áo này đã bay màu.



Câu 23: Tìm từ đồng nghĩa với từ : xây dựng,
nước nhà . Đặt câu với từ vừa tìm được .
Câu 24: Đặt 2 câu với từ “đi “ được dùng với
nghĩa gốc và được dùng với nghĩa chuyển.
Câu 25: Từ nào được tạo ra bằng các cặp tiếng có
nghĩa trái ngược nhau ?
a. thiếu sót

b. yêu mến

c. tốt xấu

d. khô ráo


Câu 26: Cho các từ : chân trời, chân đê,đau chân các
từ trên là từ :
a. Từ đồng âm
b. Từ nhiều nghĩa
c. Từ đồng nghĩa
Câu 27: Ghi lại các thành ngữ, tục ngữ nói về chủ
điểm “Thiên nhiên”.


Câu 28 : Câu “Những chiếc nấm to bằng cái ấm tích,
màu sặc sỡ rực lên.” ,tác giả đã sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì ?
a. So sánh

b. Nhân hóa


c. Vừa so sánh vừa nhân hóa
Câu 29: Từ nào chứa tiếng “hữu” có nghĩa
là “có” :
Hữu nghị, chiến hữu, bằng hữu, hữu tình,bạn hữu, hữu
dụng, thân hữu.


Câu 30: Chọn các từ đồng nghĩa với từ đất nước
trong các từ sau:
a/ Tổ quốc
b/ non sông
c/ nước nhà
d/ đất đai
Câu 31 : Tìm chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong các câu
sau :
a)Trời mưa rất to ở miền Trung.
b)Em không chơi đùa quá sức để đảm bảo sức khỏe.
c)Sương giăng dày đặc ở miền núi lúc sáng sớm.


PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO TP. TAM KỲ
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN

Năm học : 2011-2012
Giáo viên biên soạn : Võ Thị Minh Tuyết




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×