Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ ngành giáo dục tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.33 KB, 5 trang )

1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
Trình độ đào tạo: CAO ĐẲNG
Ngành đào tạo: GIÁO DỤC TIỂU HỌC
Loại hình đào tạo: CHÍNH QUY
(Ban hành kèm theo Quy ết định số 121/QĐ-CĐSP ngày 15 tháng 9 năm 2008
của Hiệu trưởng trường CĐSP TT Huế)
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1.Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành Giáo dục tiểu học trình độ cao đẳng nhằm đào tạo
giáo viên đáp ứng được những yêu cầu đổi mới của Giáo dục tiểu học (GDTH) trong
thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất n ước.Các giáo viên tiểu học (GVTH) được
đào tạo phải có tư tưởng, phẩm chất đạo đức tốt, có đủ sức khoẻ, có năng lực giáo dục,
dạy học theo yêu cầu của chuẩn GVTH, có khả năng dạy tốt ch ương trình tiểu học mới,
cũng như có khả năng đáp ứng được những thay đổi của GDTH trong t ương lai; có kỹ
năng nghiên cứu, tự bồi dưỡng khoa học giáo dục.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Người GVTH được đào tạo theo chương trình cao đẳng sư phạm (CĐSP) cần
đạt được các yêu cầu cơ bản sau:
Về phẩm chất
- Phẩm chất chính trị: Có l òng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội; là công dân tốt
trong cộng đồng; trung thành với đường lối giáo dục của Đảng, biết vận dụng sáng tạo
đường lối giáo dục của Đảng v ào dạy học và giáo dục học sinh.
- Đạo đức nghề nghiệp:
+ Gần gũi, thương yêu học sinh; tôn trọng v à đối xử công bằng với học sinh,
được học sinh tin yêu.
+ Có lối sống lành mạnh, trung thực, giản dị, n êu gương tốt cho học sinh.
+ Yêu nghề dạy học và có tinh thần trách nhiệm trong công việc. Đo àn kết,
khiêm tốn học hỏi, sẵn sàng giúp đỡ đồng nghiệp về các vấn đề chuy ên môn, nghiệp


vụ; có ý thức rèn luyện năng lực giao tiếp, quan hệ tốt với cha mẹ học sinh v à cộng
đồng, có ý thức vận động cha mẹ học sinh v à cộng đồng tham gia xây dựng nh à
trường, giáo dục học sinh, thực hiện x ã hội hoá giáo dục.
2
+ Có ý thức hoàn thiện bản thân, thường xuyên tự học, tự nghiên cứư, bồi
dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ và tham gia đúc rút sáng ki ến, kinh
nghiệm giáo dục.
+ Có ý thức và thường xuyên rèn luyện sức khoẻ.
Về năng lực
- Kiến thức chuyên môn
+ Có kiến thức đại cương làm nền tảng dạy tốt các môn học ở tiểu họ c.
+ Có kiến thức vững vàng về các môn học để l àm tốt công tác chuyên môn và
chủ nhiệm lớp. Dạy đ ược tất cả các khối, lớp học ở bậc tiểu học v à có thể dạy các đối
tượng học sinh dân tộc, học sinh khuyết tật.
+ Có hiểu biết đầy đủ về mục ti êu, nội dung chương trình tiểu học, phương pháp
dạy học và phương pháp đánh giá k ết quả học tập rèn luyện của học sinh ở to àn bậc
tiểu học.
+ Nắm được yêu cầu và phương pháp ki ểm tra, đánh giá kết quả học tập của học
sinh tiểu học.
- Kỹ năng sư phạm
+ Có kỹ năng lập kế hoạch dạy học (từng năm học, từng học kỳ) theo ch ương
trình môn học, xây dựng hồ s ơ giảng dạy và giáo dục.
+ Có kỹ năng thiết kế bài giảng: biết xác định các y êu cầu, nội dung cơ bản của
bài học, dự kiến các ph ương pháp và đồ dùng dạy học sẽ sử dụng; bi ết phân bố thời
gian lên lớp và tổ chức các hoạt động dạy học ph ù hợp với từng môn học v à trình độ
học sinh; biết bổ sung, ho àn thiện bài giảng.
+ Lựa chọn và sử dụng hợp lý các ph ương pháp dạy học theo hướng phát huy
tính tích cực và tương tác của học sinh, các phương tiện thiết bị dạy học thích hợp để
đạt kết quả tốt.
+ Có kỹ năng tổ chức các hoạt động nga òi giờ lên lớp.

+ Có kỹ năng quản lý lớp học, xây dựng lớp th ành tập thể đoàn kết, tự quản; có
khả năng giáo dục học sinh cá biệt.
+ Có kỹ năng giao tiếp sư phạm.
Về thái độ
Trên cơ sở có kiến thức chuyên môn và kỹ năng sư phạm, sinh viên tin tưởng sẽ
làm tốt nghề dạy học ở tiểu học. Có ý thức vận dụng một cách sáng tạo các kiến thức
và kỹ năng được đào tạo để thực hiện tốt nhiệm vụ dạy học v à giáo dục học sinh, góp
phần nâng cao chất l ượng GDTH.
3
2. Thời gian đào tạo: 3 năm, chia làm 6 học kỳ
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 118 tín chỉ, chưa kể các phần nội dung về Giáo
dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – Anh ninh.
4. Đối tượng tuyển sinh: học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp : Thực hiện theo quy chế Đ ào tạo đại học
và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo quy ết định số
43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Thang điểm:
7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần)
7.1. Khung chương tr ình đào tạo
7.1.1 Kiến thức giáo dục đại c ương tối thiểu
(chưa kể các phần nội dung Giáo dục thể chất v à Giáo
dục quốc phòng)
27
7.1.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu
Trong đó tối thiểu:
91
Kiến thức cơ sở của ngành 15
Kiến thức ngành Giáo dục tiểu học 49
Kiến thức bổ trợ (tự chọn) 04
Thực tập sư phạm và thi tốt nghiệp 23

Loại giờ tín chỉ
Lên lớp
TT Mã HP Khối KT/tên HP
Số
TC
LT T. luận/
bài tập
TH/TN
Tự
NC
HP tiên
quyết
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A Khối kiến thức giáo dục đại c ương
I Lý luận chính trị
10
1
1 01 001
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác –
Lênin 1
2 2
2
1 01 002
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác –
Lênin 2
3 3
1 01 001
3
1 01 003
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2

1 01 002
4
1 01 007
Đường lối cách mạng của Đảng CS VN 3 3
II Ngoại ngữ, Tin học không chuyên
9
1
1 60 001
Tiếng Anh 1
3
3
2
1 60 002
Tiếng Anh 2
2
2
1 60 001
4
3
1 60 003
Tiếng Anh 3
2
2
1 60 002
4
1 62 001
Tin học đại cương
2
2
III 1 72 001 Giáo dục thể chất

3 3
IV 1 75 001 Giáo dục quốc phòng – An ninh
6 6
V Khoa học tự nhiên
4
1
1 20 005
Xác suất thống kê 2 2
2
1 20 009
Cơ sở LT tập hợp và lôgíc toán 2 2
VI Khoa học xã hội và nhân văn
2
1 1 02 002
Quản lý hành chính NN và QL ngành 2 2
VII Tự chọn (SV chọn 1/2 HP – 2 TC)
2
1
1 03
002
Kiểm tra đánh giá kết quả GD ở Tiểu học 2 2
2
1 23 004
Giáo dục môi trường ở Tiểu học 2 2
B Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
I Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành
15
1
1 03 001
Tâm lý học đại cương 2 2

2
1 03 110
TLH lứa tuổi tiểu học và TLH sư phạm 3 3
1 03 001
3
1 03 107
Giáo dục học đại cương 2 2
4
1 03 112
Lý luận dạy học Tiểu học 2 2
1 03 107
5
1 03 113
Lý luận giáo dục Tiểu học 2 2
6
1 23 103
Sinh lý trẻ lứa tuổi tiểu học 2 2
7
1 30 101
Phương tiện KTDH và UD CNTT trong
DH ở tiểu học
2 2
II Kiến thức ngành
49
1
1 40 419
Văn học 3 3
2
1 47 407
Tiếng Việt 1 3 3

3
1 47 408
Tiếng Việt 2 2 2
1 47 407
4
1 47 001
Tiếng Việt thực hành 2 2
5
1 47 410
Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở TH 1 3 3
1 03 107
6
1 47 955
Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở TH 2 2 2
1 47 410
7
1 20 418
Các tập hợp số 2 2
8
1 20 419
Phương pháp dạy học Toán ở Tiểu học 4 4
1 03 107
9
1 27 956
TH giải toán ở Tiểu học, BD HS giỏi TH 2 2
10
1 72 417
Thể dục, nhảy dây và PPDH 2 2
11
1 72 418

Điền kinh, bơi lội, đá cầu, trò chơi VĐ và
PPDH
3 3
12
1 70 420
Nhạc lý phổ thông, tập đọc nhạc, học hát 3 3
13
1 70 421
Phương pháp dạy học Âm nhạc 2 2
1 03 107
14
1 71 421
Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí 2 2
15
1 71 422
Vẽ tranh, nặn, tạo dáng 2 2
16
1 71 423
Phương pháp DH Mỹ thuật ở Tiểu học 2 2
1 03 107
17
1 26 404
Thủ công kỹ thuật và phương pháp DH 4 4
18
1 23 406
Cơ sở tự nhiên xã hội 2 2
19
1 23 407
PPDH Tự nhiên xã hội ở tiểu học 4 4
5

20
1 02 404
Đạo đức và phương pháp dạy học 2 2
III Tự chọn (SV được chọn 2/3 HP = 4 tc)
4
1
1 70 422
Nhạc cụ 2 2
2
1 20 421
TH 4 kỹ năng DH Toán ở tiểu học 2 2
3
1 07 401
Giáo dục hòa nhập 2 2
IV Thực tập, thi tốt nghiệp, khóa luận
23
1
1 73 951
Thực hành Công tác Đội và Sao nhi đồng
1
1 1 tuần
2
1 73 952
Thực hành tổ chức các HĐ GD NGLL
1
1 1 tuần
3
1 30 950
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 1
2

2
4
1 30 951
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 2
2
2
5
1 30 953
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 3
2
2
6
1 30 952
Thực tập năm 2
3
3
7
1 30 954
Thực tập năm 3
7
7
1 30 952
8
1 27 954
Khóa luận
5
5
9
1 47 955
Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở TH 2

2
2
HP thay
khoá luận
10
1 27 956 TH giải toán Tiểu học, bồi d ưỡng HS giỏi TH
3
3
HP thay
khoá luận
Tổng số đvtc toàn khóa
118
(chưa kể các phần nội dung Giáo dục thể chất v à Giáo dục quốc phòng)
HIỆU TRƯỞNG
CHỦ TỊCH HĐKH&ĐT

×