Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi hoc sinh gioi hoa 9 nh 2018 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.78 KB, 5 trang )

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MƠN: HĨA HỌC LỚP 9( T/g 150 phút);
Câu I: (5 điểm)
Câu 1:Viết phương trình hóa học thực tho sơ đồ sau ghi rõ điều kiện phản xảy ra nếu có: (3đ)
a) Cu → SO2→ SO3 →H2SO4→ Fe2(SO4)3→ Fe(OH)3 → FeCl3
b)KMnO4 → Cl2→ HCl→ NaCl Na NaOHNaAlO2
Cõu 2 Tìm các chất A,B,C,D,E (hợp chất của Cu) trong sơ đồ sau và viết phơng trình ho¸

häc : (2đ)
A

B

C

D
Cu

B

C

A

E

Câu II: (7 điểm)
Câu 1: (3 đ)Cho một lá sắt có khối lượng 5 gam vào 50 ml dung dịch CuSO 4 15% có khối lượng
riêng là 1,12 g/ml. Sau một thời gian phản ứng người ta lấy lá sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ,
làm khô và cân nặng 5,16 gam. Tính nồng độ trăm các chất còn lại trong dung dịch sau phản
ứng.


Câu 2:Bằng phương pháp hóa học hãy tách các oxit sau ra khỏi hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 ,
Al 2O3 , SiO2 2đ)
Câu 3: Cân bằng các phương trình hóa học sau: (2đ)
a) FeO + HNO3 đ/ nóng → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
b) Al + HNO3 đ/ nóng → Al(NO3)3 + NO2 + N2O
c) FexOy + H2SO4 đ/ nóng →Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
d) Fe3O4 + HNO3→
Câu III (3 điểm)
Câu 1: Hoà tan vừa đủ oxit của kim loại M có cơng thức MO vào dung dịch H 2SO4 loãng
nồng độ 4,9% được dung dịch chỉ chứa một muối tan có nồng độ 7,69%. Xác định tên kim loại
M. 1đ
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm có 5 lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: NaCl, CuSO 4, H2SO4,
MgCl2, NaOH. Không dùng thêm hóa chất nào khác hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết các
phương trình hóa học. 2đ
Câu IV: (5 điểm)
Câu 1:Hịa tan hồn tồn 2,3 g Na vào 197,7 g nước được dung dịch x. Tính nồng độ phần
trăm dung dịch X.
Mặt khác hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO 2 vào 100ml dung dịch x thu được m gam kết
tủa. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng và nồng độ mol/lít của dung dịch x đã dùng.
(1đ)
Câu 2: Hãy giải thích hiện tượng và viết phương trình hóa học khi cho mẩu kim loại Na vào
các dung dịch sau: Al(OH)3, CuSO4 (1,đ)
Câu 3:Từ quặng pirit sắt, khơng khí, nước ,NaCl. Hãy viết phương trình hóa học điều chế
muối Fe2(SO4)3, H2SO4, Fe(OH)3, FeCl3,FeCl2. (2đ)
Cho biết nguyên tử khối ( Na = 23;O = 16, H = 1; C = 12; S = 32; Cu = 64; Ba = 137, Fe = 56)
Câu 4: Khí oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân 1 mol KClO 3 thì thu được 43,2 g khí

oxi. Tính hiệu suất phản ứng?

1



HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA HỌC 9 CẤP TRƯỜNG
Câu I: (5 điểm)
1) Viết phương trình hóa học thực theo sơ đồ sau ghi rõ điều kiện phản xảy ra nếu có:

a) ) Cu → SO2→ SO3 →H2SO4→ Fe2(SO4)3→ Fe(OH)3 → FeCl3
viết đúng một PTHH 0,25 đ
- Cu + 2H2SO4 đ/ nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O.
- 2SO2 + O2 ⃗t o
2SO3
- SO3 + H2O→ H2SO4
- 6H2SO4 đ/ nóng + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6 H2O
- Fe2(SO4)3+ 6NaOH→ 3Na2SO4+ 2Fe(OH)3
- 2Fe(OH)3 + 6HCl→ 2FeCl3 + 6H2O
b) KMnO4 → Cl2→ HCl→ NaCl→ Na→ NaOH→NaAlO2
Viết đúng một PTHH 0,25 đ
- 2KMnO4 + 16HCl→2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
o
- Cl2 + H2 ⃗
t 2HCl
- HCl + NaOH → NaCl + H2O
- 2NaCl ⃗
đpnc 2Na + Cl2
- 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
- 2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O

2) 4FeS2 + 11O2
(A) V2O5,t0
2SO2 + O2


t0

8SO2↑ + 2Fe2O3
(B)
(C)
2SO3↑
(D)
SO3 + H2O
H2SO4
(X)
(E)
t0
Cu + 2H2SO4 đặc
CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
(F)
SO2 + 2KOH
K2SO3 + H2O
(G)
K2SO3 + BaCl2
BaSO3↓ + 2KCl
(H)
(I)
BaSO3 + H2SO4
BaSO4↓ + SO2↑ + H2O
(K)
SO2 + Cl2 + 2H2O
H2SO4 + 2HCl
(L)
(M)

A: O2

(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)

B: SO2
C: Fe2O3 D: SO3 E: H2SO4 F: CuSO4 G: K2SO3
H: BaSO3 I: KCl
K: BaSO4 L: Cl2
M: HCl
X: H2O

Câu II: (7 điểm)
Câu 1: (3 đ)Cho một lá sắt có khối lượng 5 gam vào 50 ml dung dịch CuSO 4 15% có khối lượng
riêng là 1,12 g/ml. Sau một thời gian phản ứng người ta lấy lá sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ,
2


làm khơ và cân nặng 5,16 gam. Tính nồng độ phần trăm các chất còn lại trong dung dịch sau
phản ứng.

Fe + CuSO4
x mol
x mol


FeSO4 + Cu
x mol
x mol

(0,25đ)

mddCuSO4

= 1,12 50 = 56(g)
64x – 56x = 5,16 – 5  8x = 0,16g  x = 0,02 mol

(0,25đ)
(0,5đ)

mCuSO4

= 0,02 160 = 3,2(g)
100g dung dịch CuSO4 có 15g CuSO4 nguyên chất
56(g ) dung dịch CuSO4 có x(g) CuSO4 nguyên chất

(0,25đ)
(0,25đ)

56 15
x
8, 4( g )
100
mCuSO4


(0,25đ)

còn lại = 8,4 – 3,2 = 5,2(g)

mFeSO4 0, 02 152 3,04
mdd

sau

56  0,16 55,84

(0,25đ)

(g)

(0,25đ)

(g)

(0,25đ)

5, 2
100% 9,31%
55,84
C%CuSO4 =
3, 04
100% 5, 44%
55,84
C%FeSO4 =


(0,25đ)

Câu 2:Bằng phương pháp hóa học hãy tách các kim loại sau ra khỏi hỗn hợp gồm Cu, Fe , Al (
2đ)

NaAlO2
Sơ đồ tách: 1
+ NaOH
Cu ,Fe , Al

Al(OH)3 ⃗t o Al2O3 ⃗
đpnc Al
+ CO2 + H2O

+HCl
FeCl2

Fe(OH)2

FeO

Fe

Cu,Fe +HCl
Cu
Phương trình hóa học minh họa : 1,0đ
- 2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
- 2NaAlO2 + CO2 + 3H2O → 2Al(OH)3 + Na2CO3

- 2Al(OH)3

Al2O3 + 3H2O
to

- 2Al2O3 đpnc 4Al + 3O2
- Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
- FeCl2 + 2NaOH→ Fe(OH)2 + 2NaCl
- Fe(OH)2 ⃗t o
FeO + H2O
o

FeO + H2 t Fe + H2O
Câu 3: Hoàn thành các phương trình hóa học sau: (2đ) mỗi câu đúng 0,5 đ
a) (5x-2y)FeO +(16x-6y) HNO3 đ/ nóng →(5x-2y) Fe(NO3)3+ NxOy +(8x-3y) H2O
c) Al2O3 + Ba(OH)2→ Ba(AlO2)2 + H2O
d) SO2 + Br2 + H2O → 2HBr + H2SO4
d) Ca3 (PO4)2 + 3H2SO4→ 3CaSO4 + 2H3PO4
Câu III (3 điểm)
3


Câu 1: Hồ tan vừa đủ ơxit của kim loại M có cơng thức MO vào dung dịch H 2SO4
lỗng nồng độ 4,9% được dung dịch chỉ chứa một muối tan có nồng độ 7,69%. Xác định tên
kim loại M. 1đ
PTHH: MO +H2SO4  MSO4 +H2O
Gọi x là số mol của MO
Khối lượng MO: (M+16)x (g)
Khối lượng của H2SO4 là:98.x(g)
98.x.100
Khối lượng dung dịch H2SO4 : 4,9 = 2000.x


Khối lượng chất tan sau phản ứng:(M+96)x(g)
Khối lượng dung dịch sau phản ứng: (M+16)x + 2000.x
( M  96) x.100
Theo đề bài ta có: ( M  16) x  2000 x =7,96

Giải ra ta được M= 64. Vậy M là kim loại đồng
Câu 2: Trong phịng thí nghiệm có 5 lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: NaCl, CuSO 4, H2SO4,
MgCl2, NaOH. Khơng dùng thêm hóa chất nào khác hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết các
phương trình hóa học. 2đ
Lập bảng: 1,25 đ

NaCl
CuSO4
H2SO4
MgCl2
NaCl
o
o
o
o
CuSO4
o
o
o
o
H2SO4
o
o
o
o

MgCl2
o
o
o
o
NaOH
o
Kết tủa xanh Phản ứng
Kết tủa trắng xanh
Viết phương đúng 0,25 đ
- Mẫu khơng có phản ứng là NaCl.
Mẫu có kết tủa xanh làCuSO4.
- Mẫu phản ứng là H2SO4
Mẫu có kết tủa trắng xanh là MgCl2.
- Mẫu có kết tủa xanh , trắng xanh và phảnứng là NaOH
⃗ Cu(OH)2 + Na2SO4
CuSO4 + 2NaOH ❑
⃗ Mg(OH)2 + 2NaCl
MgCl2 + 2NaOH ❑
⃗ Na2SO4 + 2H2SO4
H2SO4 + 2NaOH ❑

NaOH
o
Kết tủa xanh
Phản ứng
Kết tủa trắng xanh
o

Câu IV: (5điểm)

Câu 1:Hịa tan hồn toàn 2,3 g Na vào 197,7g nước được dung dịch x. Tính nồng độ phần
trăm dung dịch X.
Mặt khác hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO 2 vào 100ml dung dịch x thu được m gam kết
tủa. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng và nồng độ mol/lít của dung dịch x đã dùng.
(3đ)

Số mol Na = 2,3 : 23= 0,1( mol)
2Na + 2H2O → 2NaOH+ H2
1mol
2mol
0,1
0,2

Giải
0,25đ
0,25đ

4


mdd x = 0,2 . 40 = 8 gam ; mddx = 2,3 + 197,7 = 200 gam 0,25đ
8. 100 %

C% x = 200
= 4% 0,25đ
Số mol CO2 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol ; số mol dung dịch x = 0,2 mol 0,25đ
Tỉ lệ số mol x: số mol CO2 = 1,33 ta kết luận tạo 2 muối 0,25đ
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O 0,25đ
x
2y

x
CO2 + NaOH → NaHCO3
y
y
y
ta có : x + y = 0,15
0,25đ
x + 2y = 0,2
giải hệ pt ta được x = 0,05 ; y = 0,1
0,5đ
m Na2CO3 = 106 . 0,05 = 5,3 g ; m NaHCO3= 0,1. 84 = 8,4 g 0,5đ
Câu 2: Hãy giải thích hiện tượng và viết phương trình hóa học khi cho mẩu kim loại Na vào
các dung dịch sau: FeCl3, CuSO4 (1,đ)
- cho Na vào hai dung dịch đầu tiên có khí thốt ra

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
khi cho vào dung dịch FeCl3 ta thấy tạo kết tủa nâu đỏ
3NaOH + FeCl3→ Fe(OH)3 + 3NaCl 0,5đ
-

Khi cho vào dung dịch CuSO4 ta thấy xuất hiện kết tủa xanh
2NaOH + CuSO4→ Cu(OH)2 + Na2SO4 0,5đ

Câu 3:Từ quặng pirit sắt, khơng khí, nước ,NaCl. Hãy viết phương trình hóa học điều
chế muối Fe2(SO4)3, H2SO4, Fe(OH)3, FeCl3,FeCl2. (2đ)
Cho biết nguyên tử khối ( Na = 23;O = 16, H = 1; C = 12; S = 32; Cu = 64; Ba = 137
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
SO2 + O2 → SO3
SO3 + H2O → H2SO4
Fe2O3 + H2SO4→ Fe2(SO4)3 + H2O

2NaCl +2 H2O ⃗
đpddmangngan 2NaOH + H2 + Cl2
2NaCl ⃗
đpnc 2Na + Cl2
2Na + 2H2O→2NaOH + H2
Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
H2 + Cl2 → 2HCl
6HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2 → 3Fe + 3H2O
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

5



×