Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giai chi tiet de thi minh hoa mon vat ly 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.46 KB, 5 trang )

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA MƠN VẬT LÍ 2018 CỦA BỘ GD&ĐT
Nguyễn Đình Tấn – Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình
Câu 1. A
Câu 2. C
Câu 3. C
Câu 4. C
Câu 5. D
Câu 6. D
Câu 7. D
Câu 8. D
Câu 9. B
Câu 10. B
Câu 11. A
Câu 12. C
Câu 13. C
Tần số góc
k
N
2
2
ω=
⇒ k=mω =0,1.20 =40
m
m
Câu 14. C
Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai cực đại trên đoạn S1S2 bằng
λ 6
= =3 cm
2 2
Câu 15. D
Hệ số công suất


R
R
R
1
cosφ= = 2 2 = 2 2 = =0,71
Z √ R + ZL √ R + R √ 2
Câu 16. D
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là khoảng vân
λD 0,5.2
i=
=
=2 mm
a
0,5
Câu 17. D
Năng lượng kích hoạt tương tự cơng thốt của quag điện ngoài
hc 6,625.10−34 . 3.108
A= =
=0,25 eV
λ 0 4,97.10−6 . 1,6.10−19
Câu 18. D
Năng lượng liên kết riêng
Δ m c2 Δmc 2
<
AX
AY
Suy ra Y bền hơn X
Câu 19. B
Từ thông qua khung dây
−4

0
−4
Φ=BScosα =0,12.20 .10 .cos 60 =1,2.10 Wb
Câu 20. B
Tốc độ ánh sáng giảm n lần
c 3.108
m
km
v= =
=2,26.10 8 =2,26.105
n 1,33
s
s
Câu 21. C
Để có sóng dừng ổn định thì chiều dài sợi dây phải bằng
λ kv
2l f
l=k = hay k =
2 2f
v
2 l f max 2.2.19
2l f min
k max=
=
=3,8 và k min=
=2,2
v
20
v





⇒ k =3
Ba bó sóng thì có 4 nút kể cả hai đầu dây.

Câu 22. B
π
π
π
i
. 10−6 =2 cos 2.107 . . 10−6 + =0
20
20
2
Khi đó
I
2
q=Q0= 0 =
=10−7 C=0,1 μC
7
ω 2.10
Câu 23. D
Trong ống Cu-lít-giơ thì
2|e|U
1
1
1
2.1,6 .10−19 .3000
|e|U= m v 2A − m v 2K =2017 m v 2K ⇒ v K =

=
=723 km/s
2
2
2
2017 m
2017.9,1 .10−31
Câu 24. D
Lực điện đóng vai trò lực hướng tâm
k e2 m v 2
k e2
=
⇒v=
r
r2
m n2 r 0

(

)

(

)








9.10 1,62 .10−38
. 10−8=7,29mm
−31
2
−11
9,1.10 . 3 .5,3.10
Câu 25. A
Lực do q1, q2 tác dụng lần lượt là
s=vt=



9

−8
−8
10−8 . 10−8
−4
9 3.10 . 10
=3,6.10
N
,
F
=9.10
.
=10,8. 10−4 N
2
2
2

0,05
0,05
2
2
2.5 −8
cosα=
=−0,28
2.5.5
2
2
F=√ F 21 + F22 −2 F 1 F 2 . cosα= √( 3,6 ) + ( 10,8 ) +2.3,6 .10,8 .0,28 .10−4 =1,23.10−3 N
Câu 26. C
R3=R2 ⇒ I =2 I A =1,2 A
UAB = IAR3 = E –I(R1 + r) → r = 1 Ω
Câu 27. C
fd
'
2
d +d =90 cm hay d+
=90⇒ d −90 d +90 f =0
d −f
Hai vị trí thấu kính ứng với hai nghiệm d1, d2
+ Định lí Viet
d 1 +d 2=90 cm
+ Bài ra
d 1−d 2=30 cm
Suy ra
d 1=60 cm
Thay trở lại tính được f = 20 cm


F1=9.109 .

Câu 28. C
Dòng điện qua ống
Cảm ứng từ trong ống
Bấm máy tính ta được R = 5 Ω


Câu 29. B
Khoảng cách giữa hai vật nhỏ



(

(

d= 32 + ( x 1−x 2 )2= 9+ 3 √ 3 cos ωt−



2



π
2

2


))

d max= 9+ ( 3 √ 3 ) =6 cm
Câu 30. B
Lị xo nhẹ nên khi rơi nó khơng biến dạng, chọn O tại vị trí cân bằng của vật
2k
25
rad

ω=
=
=5 π
, T = =0,4 s
m
0,1
s
ω
Khi t1 = 0,11 s
v 1=g t 1 =1,1m/ s
mg
x 1= =0,04 m
2k
Khi t2 = 0,21 s (sau thời gian ∆t = 0,21 – 0,11 = 0,1 s = T/4) thì vận tốc và li độ v2
và x2 liên hệ với v1, x1 bằng hệ thức
v2 x1
m
= ⇒ v 2=ω x 1=5 π .0,04=0,2 π =20 π cm/ s
ωA A
s


√ √

{

Câu 31. A
Từ đồ thị ta thấy chu kì T = 0,8 s hay ω =

2π 5 π
=
, A1 = 3 cm, D2 chậm pha so
0,8 2

với D1

π
Δφ=
.0,2=
2
2
Cơ năng của vật
1
1
W = mω2 A2= ω 2 ( A 21 + A 22 )
2
2
5π 2
−3
2
2
22,2.10 =0,5.0,2

0,03 + A 2)
(
2
⇒ A2=0,0519 m=5,19 cm
Câu 32. D
Giả sử C thuộc cực đại bậc k thì
AC −BC a
a
2
k=
= ( √ 2−1 ) <2 ⇒ <
λ
λ
λ √ 2−1
Số cực đại trên AB
2a
4
n=
+1<
+1 hay n<10
λ
√ 2−1
Vậy nmax = 9

( )

[ ] [

]


Câu 33. D
C và B thuộc hai bó sóng cạnh nhau nên chúng dao động
ngược pha nhau

λ
AB= =30 cm⇒ λ=40 cm, T = =0,8 s
4
v
A
=
A
Biên độ của B cực đại
B
m
Biên độ của C
A

π

π
A C = A m cos
x− =A m cos
.5− = m
λ
2
40
2
√2
T 1
Δt= = s

4 5
Câu 34. D

(

)

(

)


Khi C = C0 thì mạch cộng hưởng (vì UC = UL) và ta suy ra U = UR = 40 Ω.
Và ta ln có UR = UL
Sau khi giảm C thì UC = 60 – UL = 60 – UR, ta có
U 2=U 2R + ( U L −U C )2
2
2
2
40 =U R + ( U R −60+U R ) ⇒ U R=37,26 V ho ặ c U R=10,73 V
Với UR = 37,26 V thì UC = 60 – 37,26 = 22,74 V < UL loại (Vì C đã giảm nên ZC tăng và UC > UL)
Vậy lấy R = 10,73 V
Câu 35. D
Trong tam giác đồng dạng thì
a d a b a+b 30 3
= ⇒ = =
= =
b c d c d+ c 40 4
3
3

a= d= ( 40−c )
4
4
9
25
2
U AB=a +c 2= ( 40−c )2 +c 2= c2 −45 c +900
16
16
Để tính (UAB)min ta tính đạo hàm theo c
25
c−45=0 ⇒ c=14,4 ⇒ a=19,2
8
U A B = √ 14,4 2+ 19,22 =24 V
Câu 36. C
PR
500000.20
H=1− 2
=1−
=90 %
U cosφ
100002
Câu 37. C
Từ đồ thị ta thấy I0mở = 4 A, I0đóng = 3 A, suy ra tổng trở tương ứng
U
U
Z m ở = 0 , Z đóng = 0
4
3
Hai dịng điện lệch pha nhau T/4 hay π/2 tức là các vectơ tổng trở

tương ứng cũng vng góc với nhau, ta vẽ được giản đồ vectơ
như hình bên
Các tam giác đồng dạng cho ta
U0
Z
24
24
3
= 2 đóng 2 hay
=
Z m ở √ Z đóng + Z m ở
U0
U 20 U 20
+
4
9 16
⇒U 0 =120V
Câu 38. C
Ta giả sử tại M có vân sáng bậc k1 của λ1, k2 của λ2, k3 của 735 nm, k4 của 490 nm,
ta có
+ Các số k1, k2, k3, k4 phải là các số nguyên liên tiếp nhau (chưa biết thứ tự) nên
hiệu số giữa các số nguyên này không vượt quá 3
+ Phải thỏa mãn biểu thức
k 1 λ1=k 2 λ 2=735 k 3=490 k 4
Ta suy ra
k3 2 4 6
= = =
k4 3 6 9
- Nếu k3 = 2, k4 = 3 thì k1 = 4, k2 = 5
735.2

735.2
λ1=
=367,5 nm v à λ2=
=294 nm< 380 nm ( lo ạ i )
4
5
- Nếu k3 = 4, k4 = 6 thì k1 = 5, k2 = 3 hoặc k2 = 7
735.4
735.4
735.4
λ1=
=588nm và λ 2=
=980 nm (lo ạ i ) ho ặ c λ2 =
=420 nm ( nh ậ n )
5
3
7
λ1 + λ 2=1008 nm
min




- Nếu k3 = 6, k4 = 9 cũng không có nghiệm đúng.
Câu 39. B
Tỉ số giữa số hạt nhân chất tạo thành Y và số hạt nhân chất phóng xạ X là
NY
=e λt −1
NX
Áp dụng cho 3 thời điểm

λt
λt
e −1=2⇒ e =3
λt
e −1=3 ⇒ e λ t =4
λ 2 t +3 t )
λt 2
λt 3
2
3
e (
−1=( e ) . ( e ) −1=3 . 4 −1=575
Câu 40. B
Bảo toàn động lượng
m
4

Pα = ⃗
PO ⇒ P2α =P2O ⇒ mα K α =mO K O ⇒ K O = α K = K
mO
17
Năng lượng của phản ứng
Q=( mα +m N −m O −m X ) c 2=−1,21 MeV
4
K O−K α =Q hay
−1 K=Q ⇒ K =1,58 MeV
17
1

1


2

2

1

3

1

(

2

)



×