Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai 13 Lam quen voi soan thao van ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.73 KB, 5 trang )

Ngay soan: 01/01/2018

T̀n 20
Tiết 39

Chương 4. SOẠN THẢO VĂN BẢN

Bài 13. LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
I. Mục tiêu:
- KiÕn thøc:
- Phân biệt được giữa soạn thảo văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản.
- Biết cách khởi động Word có các thanh phần nào.
- Biết cách mở, lửu vaứ keỏt thuực moọt vaờn baỷn.
- Kỹ Năng: kieỏn thức về phần mềm soạn thảo văn bản.
- Thái đợ: tự giác, tích cực, chủ động trong học tập.

II. Chuẩn bị:
 Thầy: Giáo án, SGK.
 Trị: Xem bài trước ở nhà - SGK.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Ởn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cu
3. Nôi dung bài mơi
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ

NỘI DUNG CƠ BẢN

 Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới. (5')
* Giới thiệïu bài mới:


? Phần mềm được chia thành mấy
loại.
? Hãy nêu một vài phần mềm ứng
dụng.
- GV y/c HS khác nhận xét.
- GV nhận xét chung: Vậy các em
có từng làm với phần mềm soạn
thảo chưa? Nó có ứng dụng như
thế nào? Chúng ta sẽ tìm câu trả
lời ở bài mới.

- Phần mềm ứng dụng và phần
mềm hệ thống.
- Phần mềm soạn thảo văn bản
(Word), phần mềm đồ họa
Bài 13. LÀM QUEN
(Paint), phần mềm ứng dụng
VỚI SOẠN THẢO VĂN
trên Internet,…
BẢN
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.

 Hoạt động 2: Tìm hiểu veà văn bản và phaan meam soạn thảo văn bản (5’)
- GV y/c HS nghiên cứu SGK và - HS nghiên cứu SGK và trả lời.
trả lời.
? Hằng ngày các em thường tiếp - Trang sách, vở, bài báo,…
xúc với các loại văn bản nào

1. Văn bản và phaan

meam soạn thảo văn
bản.
- Các loại văn bản như:


sách, vở, bài báo…
- Có nhiều loại phần
mềm soạn thảo văn bản
khác nhau nhưng tính
năng cơ bản của chúng
giống nhau. Nhưng phần
mềm Microsoft Word
được sử dụng phổ biến
nhất
 Hoạt động 3: Khởi độïng Word (12’)
- GV thông báo: SGK trang 63.
+ Word được khởi động như mọi
phần mềm trong Windows, bằng
nhiêu cách khác nhau.
+ GV treo bảng phụ hình minh
họa các cách khởi động Word,
hướng dẫn HS quan sát.
? Hãy nêu các cách để khởi động
Word.

- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.

- HS quan sát và lắng nghe.


2. Khởi độïng Word.
- Nháy đúp chuột lên
biểu tượng của Word.
- Nháy nút Start, trỏ
chuột vào All Program và
chọn Microsoft Word.

+ Nháy đúp chuột lên biểu
tượng Word trên màn hình nền.
+ Nháy nút Start, trỏ chuột vào
All Program và chọn Microsoft
Word.
- HS lắng nghe.

- GV nhận xét.
- GV thông báo: Sauk hi khởi
động Word mở một văn bản
- HS lắng nghe.
trống, có tên tạm thời là
Document 1.

 Hoạt động 4: Tìm các thành phaan của cửa sổ Word. (15’)
- GV y/c HS nghiên cứu SGK và
trả lời.
- Ở tiết trước các em đã biết mọi
cửa sổ trong hệ điều hành
Windows đều có các thành phần
chung. Vậy các thành phần chung
đó là những thành phần nào?
- GV nhận xét, đồng thời treo

bảng phụ hình minh họa cửa sổ
Word.
- GV thông báo: SGK trang 65.
? Ta thực hiện thao tác nào của

- HS nghiên cứu SGK và trả lời.

3. Có gì trên cửa sổ
Word.
- Các thành phần chung đó là: a. Bảng chọn:
thanh công cụ, thanh bảng chọn,
Để thực hiện một lệnh
thanh tiêu đề, nút đóng, nút nào đó, ta nháy chuột
phóng to và thu nhỏ cửa sổ.
vào bảng chọn có chứa
lệnh đó và chọn lệnh.
- HS quan sát và lắng nghe.

- HS lắng nghe.


chuột để xem từng dòng lệnh của - Ta thực hiện thao tác nháy
các bảng chọn trên thanh bảng chuột (nháy đơn) vào tên bảng
chọn. Ví dụ: xem bảng chọn File.
chọn trên thanh bảng chọn.
? Từ trái qua phải, ta thấy tên các - Tên các bảng chọn: File, Edit,
bảng chọn nào.
View,…
- GV nhận xét.
- HS lắng nghe.

- GV treo bảng phụ hình minh họa
b. Nút lệnh:
các nút lệnh trên thanh công cụ.
Để sử dụng một lệnh nào
- GV thống báo: các nút lệnh - HS quan sát và lắng nghe.
đó trên thanh công cụ, ta
thường dùng được đặt trên thanh
nháy chuột vào nút lệnh
công cụ. Mỗi nút lệnh đều có tên
tương ứng. Ví dụ: Mở
để phân biệt.
văn bản mới bằng nút
- Nếu ta nháy chuột ở nút lệnh
lệnh New
New trên thanh công cụ, một lệnh
được thực hiện và một văn bản - HS lắng nghe.
trống cũng được mở trong cửa sổ
mới (hoặc sử dụng lệnh New
trong bảng chọn File).
- GV kết luận.
4. Củng cớ(5’) :
? Hãy nêu cách khởi động phần mềm soạn thảo Word nhanh nhất.
? Liệt kê một số thành phần cơ bản có trên cửa sổ Word.
5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài ở nhà ( 2’)
- Về học bài.
- Xem tiếp nội dung tiếp theo của Bài 13 LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN.
IV: KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngay soan: 01/01/2018

T̀n 20
Tiết 40

Bài 13. LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- KiÕn thøc:
- Phân biệt được giữa soạn thảo văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản.
- Biết cách khởi động Word có các thanh phần nào.
- Biết cách mở, lưu và kết thúc một văn bản.


- Kỹ Năng: kieỏn thửực v phn mm son tho văn bản.
- Thái đợ: tự giác, tích cực, chủ động trong học tập.

II. Chuẩn bị:
 Thầy: Giáo án, SGK.
 Trị: Xem bài trước ở nhà - SGK.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Ổn định lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cu (5’)
1/ Hãy nêu các cách khởi động Word trong hai trường hợp?
2/ Hãy nêu một số thành phần chính trên cửa sổ Word?
3. Nơi dung bài mơi
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ


NỘI DUNG CƠ BẢN

 Hoạt động 1: Tìm hiểu cách đểû mở một tệp văn bản đã có. (10’)
- GV y/c HS nghiên cứu SGK.
? Để mở tệp văn bản đã có trên
máy tính, em thực hiện như thế
nào.
- GV y/c HS khác nhận xét.
- GV hướng dẫn HS theo dõi hình
minh họa cách mở văn bản và cho
HS trả lời. Vậy để mở văn bản đã
có trong máy có bao nhiêu bước.

4. Mở văn bản.
- Nháy vào nút Open.
B1. File  Open (hoặc nút
lệnh Open trên thanh
công cụ)
B2. Nháy chọn tên tệp.
- HS nhận xét.
B1. Nháy bảng chọn File và B3. Nháy Open để mở.
chọn lệnh Open (hoặc nút lệnh
Open trên thanh công cụ)
B2. Nháy chọn tên tệp.
B3. Nháy Open để mở.
- HS lắng nghe.

- GV nhận xét.
* Lưu ý: Tên các tệp văn bản
trong Worrd có phần mở rộng

(phần đuôi) ngầm định là .doc
- GvV y/c HS nhắc lại nội dung - HS nhắc lại để ghi nhớ.
ghi nhớ.

 Hoạt động 2: Tìm hiểu cách lưu văn bản – Kết thúc văn bản. (15’)
- GV y/c HS nghiên cứu SGK.
- HS nghiên cứu SGK.
- GV thông báo: sau khi soạn thảo - HS lắng nghe.
văn bản em nên lưu văn bản
(thêm nội dung, chỉnh sửa, lưu)
? Để lưu văn bản em thực hiện

5. Lưu văn bản.
Để lưu văn bản có 3 bước
thực hiện:
B1: Nháy File chọn Save
(Nháy vào nút Save


như thế nào.
- GV hướng dẫn HS theo dõi hình
minh họa cách lưu văn bản và cho
HS trả lời. Vậy để lưu bản vào
máy có bao nhiêu bước.

- Nháy nút Save trên thanh công
cụ.
B1: Nháy File chọn Save (Nháy
vào nút Save trên thanh công
cụ)

B2: Gõ tên tệp văn bản vào ô
File name.
B3: Nháy nút Save.
- GV nhận xét.
* Lưu ý: Nếu tệp văn bản đã được - HS lắng nghe.
lưu ít nhất một lần, thì cửa sổ
Save As không xuất hiện, mọi - HS lắng nghe.
thay đổi sẽ được lưu trên tệp văn
bản đã có.
- GV y/c HS khác nhắc lại.
- HS nhắc lại.

trên thanh công cụ)
(Ctrl + S)
B2: Gõ tên tệp văn bản
vào ô File name.
B3: Nháy nút Save.

 Hoạt động 3: Kết thúc.(7’)
- GV treo bảng phụ hình minh họa
cách đóng và kết thúc văn bản.
Hướng dẫn HS quan sát.
? Muốn đóng văn bản ta thực hiện
như thế nào.
? Muốn kết thúc văn bản ta thực
hiện như thế nào.
- GV y/c HS nhận xét.
- GV nhận xét.

- Nháy nút Close trên thanh

bảng chọn để đóng văn bản.
- Nháy nút Close trên thanh tiêu
đề để kết thúc việc soạn thảo
văn bản.
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.

6. Kết thúc.
 Nháy lệnh Close trên
thanh bảng chọn để đóng
văn bản.
 Nháy nút Close trên
thanh tiêu đề kết thúc
việc soạn thảo văn bản.

4. Củng cớ(5’) : ơn lại nội dung bài đã học.
? Để mở tệp văn bản đã có trên máy tính, em thực hiện như thế nào.
? Để lưu văn bản em thực hiện như thế nào.
? Muốn kết thúc văn bản ta thực hiện như thế nào.
5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài ở nhà ( 2’)
Xem lại các nội dung đã học và nội dung bài học ở tiết sau
IV: KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ký duyệt




×