Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

15 halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.73 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MƠN HĨA 10

Thời gian làm bài: 30 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17


18
19
20
Đáp án
CHO BIẾT: Fe=56, Cu=64, Al=27, Na=23, K=39, Rb=85, Mg =24, Zn=65,Mn=55, Cl=35,5, H=1,O=16
F=19, Br=80, I=127, At =210.Ca=40, Mg=24.
Câu 1: Câu nào sau đây khơng chính xác ?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot.
C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hố: –1, +1, +3, +5, +7.
D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hố học.
Câu 2: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO 3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn
X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung
dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 4 lần lượng KCl trong X. Phần trăm
khối lượng KCl trong X là
A. 22,63%.
B. 18,10%.
C. 12,67%.
D. 25,62%.
Câu 3: Phương pháp để điều chế khí F2 trong cơng nghiệp là:
A. khơng có phương pháp nào.
B. oxi hóa muối florua.
C. dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối.
D. điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng.
Câu 4: Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thể tích dung
dịch HCl đã dùng là:
A. 14,2 lít.
B. 4,0 lít.
C. 4,2 lít.
D. 2,0 lít.

Câu 5: Hịa tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được
dung dịch A và 2,24 lit khí (đktc). Cơ cạn dung dịch A, số gam muối thu được là:
A. 7,55 gam.
B. 11,1 gam.
C. 12,2 gam.
D. 13,55 gam.
Câu 6: Đun nóng 24,1gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 21,7 gam hỗn
hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 7,56 lít
Cl2(đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là:
A. 0,8
B. 1,2
C. 1,8
D. 0,9
Câu 7: Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:
A. HCl.
B. HF.
C. HNO3
D. H2SO4.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 21,44 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được
6,496 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 24,7 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là
A. 31,08.
B. 33,3.
C. 39,96.
D. 26,64.
Câu 9: Cho 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thốt ra 7,84 lít khí H 2
(đktc). % khối lượng Al trong hỗn hợp đầu là:.
A. 73.
B. 81.
C. 36.
D. 19.

Câu 10: Số oxi hóa của brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là:
A. -1, +1, +5, +3.
B. +1, +1, +5, +3.
C. -1, +1, +1, +3.
D. -1, +1, +2, +3.
Câu 11: Trạng thái đúng của brom là:
A. khí.
B. lỏng.
C. rắn
D. tất cả sai.
Câu 12: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
A. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
B. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.
C. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.
D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.


Câu 13: Thuốc thử để nhận ra iot là:
A. phenolphthalein.
B. nước brom.
C. Q tím.
D. hồ tinh bột.
Câu 14: Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là khơng đúng:
A. Tác dụng với kim loại tạo muối halogenua.
B. Có đơn chất ở dạng khí X2
C. Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.
D. Tác dụng với hiđro tạo khí hiđro halogenua.
Câu 15: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua?
A. HCl > HBr > HI > HF
B. HI > HBr > HCl > HF

C. HF > HCl > HBr > HI
D. HCl > HBr > HF > HI
Câu 16: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl lỗng và khí Cl 2 cho cùng loại muối clorua
kim loại ?
A. Zn.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 17: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:
A. ns2p5.
B. ns2np3.
C. ns2np6.
D. ns2np4.
Câu 18: Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do:
A. nguyên nhân khác.
B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
C. HCl là axit mạnh.
D. HClO có tính oxi hóa mạnh.
Câu 19: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có
trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z X< ZY) vào dung dịch AgNO3
(dư), thu được 8,61 gam kết tủa. khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 3,51.
B. 2,52.
C. 1,755.
D. 4,275.
Câu 20:Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.

Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khơ thì bình (1) và bình (2)
lần lượt đựng
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.

B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×