Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De khao sat chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.12 KB, 5 trang )

ĐỀ 03 – THỜI GIAN LÀM BÀI 50 PHÚT
( đề chưa đúng cấu trúc đề của Bộ vì học chưa hết chương trình )
Câu 1. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 2. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A 1, A2. Biên độ dao động tổng
hợp của hai dao động này là
| A12  A22 |
A12  A22
A. A1 + A2.
B. |A1 – A2|.
C.
.
D.
.
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hịa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân
bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
1
1
A. F = kx.
B. F = - kx.
C. F = 2 kx2.
D. F = 2 kx.
Câu 4. Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hịa ln
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng.
D. ngược hướng chuyển động.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc


của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là
A. l0 rad/s.
B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s.
D. 5 rad/s.
Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là
2

1 2
kx .
B. 2

1
kx.
C. 2

2kx .
D. 2kx.
A.
Câu 7. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. ln hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F =
20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lị xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là
A. 100 g.
B. 1 kg.
C. 250 g.

D. 0,4 kg.
Câu 9. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - 2πx)mm. Biên độ của sóng này là
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. π mm.
D. 40π mm.
Câu 10. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
Câu 11. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng
là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 6 cm.
B. 5 cm.
C. 3 cm.
D. 9 cm.
Câu 12. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng
đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ
hai nguồn tới đó bằng
A. 2k với k = 0,  1,  2, …
B. (2k +1)  với k = 0,  1,  2, …
C. k với k = 0,  1,  2, …
D. (k + 0,5)  với k = 0,  1,  2, …
Câu 13. Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng đổi?
A. Tần số của sóng.
B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ sóng.
D. Bước sóng.
Câu 14. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10 -5 W/m2 thì mức cường độ âm tại
điểm đó là

A. 9 B.
B. 7 B.
C. 12 B.
D. 5 B.


Câu 16. Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần
tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
Câu 16. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút
liên tiếp là


A. 4 .
B. 2λ .
C. λ .
D. 2 .

u  220 2cos100tt  V 

Câu 17. Khi đặt điện áp
điện chạy qua điện trở này là

(t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng

A. 50 rad/s.
B. 50 rad/s.

C. 100 rad/s.
D. 100 rad/s.
Câu 18. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. cộng hưởng điện.
D. cảm ứng điện từ.
Câu 19. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s.
Giá trị của k là
A. 80 N/m.
B. 20 N/m.
C. 40 N/m.
D. 10 N/m.
Câu 20. Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng

SS ,

đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng 1 2 hai điểm gần nhau nhất
mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau
A. 12 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 1,5 cm.
Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm
kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1
B. 0,5
C. 0,87
D. 0,71
Câu 22 .Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà (vật nặng có khối lượng 200g). Khi vật cách vị trí cân bằng một

đoạn 4 cm thì vận tốc của vật bằng khơng và lúc này lị xo khơng bị biến dạng . Lấy g = 10 m/s 2. Động năng của vật ngay
khi cách vị trí cân bằng 2 cm là
A. 0,04 J
B. 0,01 J
C. 0,02 J
D. 0,03 J
Câu 23 . Con người có thể nghe được âm có tần số
A. dưới 16 Hz.
B. từ 16 Hz đến 20 kHz.
C. từ 16 MHz đến 20 MHz.
D. trên 20 kHz.
Câu 24 . Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u 6cos(4 t  0,02 x) . Trong đó u và
x được tính bằng xentimét và t được tính bằng giây. Tần số của sóng là
A. 4 Hz.
B. 2 Hz.
C. 4 Hz.
D. 2 Hz.
Câu 25 . Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hịa có hình dạng nào sau đây?

A. Parabol

B. Trịn

C. Elip

D. Hypebol

Câu 26 .Một sóng cơ lan truyền Trong một mơi trường với tốc độ 40 cm/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng khơng đổi là 2
cm. Khi phần tử mơi trường dao động được qng đường S cm thì sóng truyền thêm được quãng đường 30 cm. Tính S
A. S = 60 cm

B. S = 50 cm
C. S = 56 cm
D. S = 40 cm.
Câu 27 . Trên một sợi dây đàn hồi dài 100cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50Hz. Người ta thấy
trên dây này có sóng dừng và đếm được ba nút sóng, chưa tính hai nút A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s.
B. 25 m/s.
C. 20 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 28 . Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây,
trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung
có biểu thức e = E0cos(t + /6). Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng
từ một góc bằng
A. 600.
B. 1200.
C. 1500.
D. 900.
Câu 29 . Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số ƒ = 40 Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A
và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 20 cm luôn dao động ngược pha nhau.
Biết tốc độ truyền sóng nằm Trong khống từ 3 m/s đến 5 m/s. Tốc độ đó là


A. v = 3,5 m/s.

B. v = 4,2 m/s.

C. v = 5 m/s.

D. v = 3,2 m/s.




x1 A1cos  t  
3  thì cơ năng là W1. Kích thích vật m

Câu 30. Kích thích vật m dao động điều hịa với phương trình
x 2 A 2cos  t 
W2 9W1.
dao động điều hịa với phương trình
thì cơ năng là
động điều hịa trên thì cơ năng là W. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. W = 13W1.
B. W = 9W2.
C. W = 9W1.

Khi vật m thực hiện đồng thời hai dao

D. W = 13W2.

Câu 31. Cho dịng điện có cường độ i = 5 2 cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ

250
điện. Tụ điện có điện dung  µF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
A. 200V.

B. 250V.

C. 400V.

D. 220V.


Câu 32. Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử RL nối tiếp (cuộn dây cảm thuần L), điện áp hai đầu đoạn mạch R và hai
đầu đoạn mạch cuộn dây L biến đổi điều hòa theo thời gian, được mơ tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Biểu thức điện áp
hai đầu đoạn mạch RL là

(

A.

u=100 √ 2 cos 100 πt −

B.

u=100 cos 100 πt −

C.

D.

π
3

)

V

π
V
(
3)

π
u=100 cos (100 πt+ ) V
3

(

u=100 √ 2 cos 100 πt+

π
3

)

V

Câu 33. Mạng điện sinh hoạt ở Nhật Bản có hiệu điện thế hiệu dụng là 110V trong khi ở Việt Nam ta là 220V. Chiếc đài
Sony xách tay từ Nhật Bản về nước ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ có tổng số 2400 vịng dây. Cuộn sơ cấp
của máy biến áp này có số vịng dây là
A. 1600 vòng.
B. 1200 vòng.
C. 800 vòng.
D. 1800 vòng.
Câu 34 . Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 6 0 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật
đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li độ góc của vật là



A.  = 30 cos(7t+ 3 ) rad.



C.  = 30 cos(7t- 3 ) rad.



B.  = 60 cos(7t + 3 ) rad.


D.  = 30 sin(7t+ 6 ) rad.

Câu 35. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20cm dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng cùng pha, cùng tần số 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Xét các điểm trên mặt
nước thuộc đường trịn tâm A, bán kính AB. điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung
trực của AB gần nhất một khoảng là
A 27,75mm
B.26,1mm
C. 19,76 mm
D 32,4mm
Câu 36 . Hai dao động điều hịa có đồ thị li độ - thời gian như
hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn
nhất là
A. 20π cm/s.
B. 50π cm/s
C. 25π cm/s
D. 100π cm/s


Câu 37 . Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ξ = 12 V; R1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W. Bỏ qua điện trở
các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị

A. 1 Ω.

B. 2 Ω.
C. 5 Ω.
D. 5,7 Ω.
Câu 38 . Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là
hình vng nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao
nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 13
B. 7
C. 11
D. 9
2

2

 x1   x 2 
 4    3  1
Câu 39 . Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 2 Hz có li độ lần lượt là x 1, x2 thỏa mãn    
tại mọi thời điểm. Gọi v1 và v2 lần lượt là vận tốc của dao động x1 và x2. Kết luận sai là
A. Dao động với li độ x1 có biên độ là A1 = 4 cm
B. Biên độ dao động tổng hợp là A = 5 cm
2

x1v1 x 2 v 2

0
9
C. Tại mọi thời điểm ta có 16

Câu 40. Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng
cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên

đường thẳng vng góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vng góc
xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li
độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc
và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng
lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối
lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là

1
A. 3 .

B. 3.

2

 v1   v 2 
2
 4    3  25

D. Tại mọi thời điểm ta có   
cm²/s²

C. 27.

(1)
O

x

(2)


1
D. 27 .

0
,
2

F
0
,
(
6 x
N
)0
,(
- 2m
0 )
,
6

……………………………………………………………………..HẾT………………………………………
1. Một vật có khối lượng 0,01 kg dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng x = 0, có đồ thị sự phụ thuộc hợp lực tác dụng
lên vật vào li độ như hình vẽ. Chu kì dao động là
A. 0,256 s.
B. 0,152 s.
C. 0,314 s.
D. 0,363 s.


2. Vật dao động điều hịa có đồ thị tọa độ như hình bên. Phương trình dao động là:

A.

x 2 cos  5t    cm



x 2 cos  5t   cm
2

B.
C. x 2 cos 5t cm


x 2 cos  5t   cm
2

D.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×