Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

giao an hoc van tun 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.17 KB, 17 trang )

Phịng GD - ĐT Quận Ba Đình
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI YấN

K HOCH DY HC
TUN 8

Môn: Học vần
Lớp: 1A6
Bi 30: ua, a (trang 62)
Ngời soạn: Ngô Thúy Ngân
Ngày

tháng

I.Mục tiêu:
Tiết 1:
- HS nhớ cấu tạo vần ua, a
- HS đọc đợc : ua, cua, cua bể, a, ngựa, ngựa gỗ.
- HS viết đợc : ua, cua, a, ngựa
Tiết 2:
- HS đọc trơn câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề: giữa tra

năm 20

II.Đồ dùng dạy học:
- GV: GAĐT; bảng phụ; vở viết mẫu
- HS: Bộ chữ thực hành, bảng con
III.Các hoạt động dạy - học:

Thời


gian
5ph

7ph

7ph

Các hoạt động dạy học
Tiết 1
I. KTBC:
- HS: đọc cá nhân: bài 29
- HS viết bảng con: lá tía tô
- GV: nhận xét, sửa sai
II. Bài mới
1. Dạy vần: ua
- GV giới thiệu vần ua. - GV đánh vần mẫu, đọc trơn, phân tích
- HS tập đánh vần, đọc trơn, phân tích : ua - HS đọc cá nhân, đồng
thanh.
-HS ghép bảngvần ua
- GV giới thiệu tiếng cua.
- GV đánh vần, đọc trơn, phân tích mẫu tiếng cua.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS ghÕp b¶ng tiÕng cua.
- GV më tranh (cua bĨ) hái: Tranh vÏ g×? ( con cua bĨ)
- GV gi¶ng tõ cua bĨ : cua to, sèng ë ven biĨn
- GV më tõ : cua bĨ. – HS ®äc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc ua, cua, cua bể
2. Dạy vần a:
- GV giới thiệu vần a.
- HS tập đánh vần, đọc trơn, phân tích vần : a - HS đọc cá nhân, đồng

thanh.
-HS ghép bảngvần a
* So sánh 2 vÇn ua, a
- GV giíi thiƯu tiÕng ngùa. - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép bảng tiếng ngựa.
- GV mở tranh (ngựa gỗ) hỏi: Tranh vẽ gì? (bạn đang chơi ngựa gỗ)
- GV giảng từ cua bể : cua to, sèng ë ven biÓn
- GV më tõ : ngựa gỗ. HS đọc cá nhân, đồng thanh
- GVgiảng từ ngựa gỗ ( h/ả): đồ chơi trẻ em, làm bằng gỗ, hình con ngựa
- HS đọc a, ngựa, ngựa gỗ

Phơng
tiện

Máy chiếu
SGK
Bảng

Bộchữ
Tranh
Cua bể

Bộ chữ
Tranh
Ngựa gỗ


5ph

5 ph


12 ph

2 ph

5ph

6ph

7 ph
5ph

3. Dạy từ ứng dụng: cà chua ; nô đùa ; tre nứa; xa kia
- GV mở từ.
- HS tìm, gạch chân những tiếng chứa ua, a - HS thảo luận đánh vần
nhóm đôi, đọc trơn, phân tích tiếng mới.
- HS đọc từ ứng dụng HS đọc cá nhân, đồng thanh
- GV giảng từ:
+ Cà chua ( h/¶): qu¶ cã vá máng, khi chÝn cã màu đỏ tơi, bên trong có
hạt nhỏ màu vàng, ăn rất ngon và bổ
+ Nô đùa( bằng lời giảng của gv): chơi đùa một cách ồn ào, vui vẻ.
+ Tre nøa ( h/¶):
+ Xa kia ( hiĨu tõ b»ng lêi giảng của gv): khoảng thời gian đà qua rất
lâu.
4. Đọc:
- HS đọc nối tiếp, đọc cả bài, phân tích bất kỳ 1 tiếng nào
Nghỉ giữa giờ
5. Viết chữ ua, a, cua, ngựa :
- GV đa chữ mẫu
- HS nhận diện chiều cao, độ rộng của chữ ua, a, cua, ngựa.

- GV hỏi khoảng cách từ con chữ u đến con chữ a; khoảng cách từ con
chữ đến con chữ a.
- GV viết mẫu kết hợp giảng cách viết chữ ua, cua:
+ ua: điểm đặt bút trên đờng kẻ ngang 2 viết con chữ u, từ điểm dừng bút
trên đờng kẻ ngang 2 lia bút đến dới đờng kẻ ngang 3 viết con chữ a,
điểm dừng bút trên đờng kẻ ngang 2.
+cua: từ điểm đặt bút dới đờng kẻ ngang 3 viết con chữ c, từ điểm dừng
bút của chữ c viÕt nÐt nèi liỊn sang con ch÷ u, viÕt con chữ a (lu ý
khoảng cách giữa con chữ c và con chữ u là nửa li)
- HS viết trên bảng con ua, cua.
- HS + GV nhËn xÐt, söa sai
- GV viết mẫu kết hợp giảng cách viết chữ a, ngựa:
+ a: tơng tự nh viết chữ ua.
+ ngựa: điểm đặt bút giữa đờng kẻ ngang 2 và 3 viết chữ ng, từ điểm
dừng bút của chữ ng, viết nét nối liền sang con chữ a, viết dấu nặng dới
chân con chữ (lu ý khoảng cách giữa chữ ng và chữ là nửa li)
- HS viết bảng con chữ a, ngùa.
- HS + GV nhËn xÐt.
III. Cđng cè - DỈn dò: Trò chơi thi tìm nhanh các tiếng có vần ua,
a
Tiết 2
I. KTBC :
- HS : lần lợt đọc nối tiếp bài trên bảng.
- GV : nhận xét, sửa sai.
II. Bài mới
1. Câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mÝa, dõa, thÞ cho bÐ.
- GV më tranh - HS quan sát, thảo luận nêu nội dung tranh
- GVmở câu ứng dụng
- HS tìm tiếng có chứa vần ua, a HS thực hiện.
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng có chứa vần vừa học.

- HS đọc trơn cả câu theo nhóm, cả lớp ( lu ý: đọc liền mạch )
- GV hỏi mẹ đi chợ mua những gì? Cho ai?
2. Đọc SGK:
- HS nhận xét tranh trong SGK -> đọc nối tiếp, đọc toàn bài
- GV + HS : nhận xét, sửa sai
3 . Luỵện nói chủ đề: giữa tra
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi :
+Tranh vẽ gì ? (Cảnh giữa tra nơi vùng núi có một ngời và ngựa đang
nghỉ dới gốc cây)
+Vì sao con biết? (bóng nắng đổ thẳng xuống)
+Vào giữa tra là khoảng thời gian nào? ( 12 giờ )

ảnh
Cà chua

Bảng chữ
mẫu
Máy vật
thể

+
Tranh gv su tầm
Máy chiếu

Tranh
SGK ( 63)

SGK

Tranh, ảnh

GV su tầm


15 ph

2 ph

+Lúc đó mọi ngời thờng làm gì?( Mọi ngời thờng nghỉ ngơi)
+Khi con thấy bạn mình chạy đùa vào buổi tra, giữa trời nắng, con sẽ
làm gì? ( Khuyên bạn không chạy nhảy vì sẽ dễ bị cảm nắng) .
- HS trình bày ý kiến.
- HS hiểu từ giữa tra ( bằng lời giảng của gv) giữa tra là khoảng thời gian
mặt trời lên đến đỉnh đầu.
- GV chốt những câu trả lời đúng
Nghỉ giữa giờ
4.Viết vở: ua, a, ngựa gỗ, cua bể
- HS: + quan sát vở mẫu, đọc bài sắp viết.
- GV hỏi về khoảng cách tõ ch÷ “ cua” -> “ bĨ”; tõ ch÷ “ ngựa -> gỗ.
- GV viết mẫu mỗi dòng 1 chữ.
- GV quan sát, sửa t thế ngồi, cách cầm bót, HD häc sinh u
- GV nhËn xÐt bµi viÕt của HS.
III. củng cố dặn dò:
-GV hỏi lại bài vừa học.
- GV nhận xét tiết học
- GV dăn dò HS chuẩn bị bài sau-Bài 31: Ôn tập

Bài viết
mẫu
Vở tập viÕt
M¸y vËt

thĨ
Vë hs


Phịng GD - ĐT Quận Ba Đình
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI YấN

K HOCH DY HC
TUN 8

Môn: Học vần
Lớp: 1A6
Bi 31: Ôn tập (trang 64)
Ngời soạn: Ngô Thúy Ngân
Ngày

tháng

năm 20

I.Mục tiêu:
Tiết 1:
- HS đọc đợc chắc chắn các vần: ia, ua, a, từ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- HS viết đợc: ia, ua, a từ ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
Tiết 2:
- HS đọc trơn đoạn thơ:
Gió lùa kẽ lá
Lá khẽ đu đa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ tra

- Nghe hiểu và kể lại đợc theo từng tranh câu chuyện : Khỉ và Rùa
* Ghi chú: HS khá, giỏi kể đợc 2 - 3 đoạn truyện theo tranh
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: GAĐT; bảng phụ, vở viết mẫu
- HS: Bộ chữ thực hành, bảng con
III.Các hoạt động dạy - học:

Thời
gian
2 ph

20ph

8 ph

Các hoạt động dạy học
Tiết 1
I. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- HS : + xem tranh 1 + 2 ( tr 64 )
- GV giíi thiƯu khung m – ia - mÝa; m - ua - móa -HS ®äc.
- HS hiĨu tõ :
+ Mía (cây trồng thuộc họ lúa, thân đặc có đốt, chứa đờng, dùng để
kéo mật, làm đờng).
+ Múa (va hát vừa làm những động tác mềm mại, nhịp nhàng nối
tiếp nhau để biểu hiên nội dung bài hát)
2 .Ôn tập:
a) HS: + luyện đọc các chữ, các vần : u, ua, , a, i, ia, tr, ng, ngh
b) GhÐp ch÷ thành tiếng :
- GV: + chia bảng ôn theo hàng dọc

- GV giới thiệu bảng ôn các chữ và các vần đà học trên bảng ôn: tr,
ng, ngh, u, ua, , a, i, ia-GV giới thiệu cách ghép: lấy chữ ở cột dọc ghép với chữ, vần ở hàng
ngang để đợc tiếng.
-GV ghép mẫu: tru
-HS tự ghép tiếp các tiếng còn lại có âm đầu tr
-HS ghép tiếp các tiếng còn lại.
-HS đọc cá nhân các tiếng trên bảng ôn.
-HS đọc toàn bộ bảng ôn.
Nghỉ giữa giờ
c) Đọc từ ứng dơng :
-GV giíi thiƯu c¸c tõ øng dơng
HS : + ®äc tr¬n tõ mua mÝa, mïa da, ngùa tÝa, trØa đỗ.
HS đọc cá nhân, đồng thanh.

Phơng
tiện

SGK
Bảng ôn
Máy chiếu

ảnh
Mùa da


9 ph

- HS hiĨu tõ :
+mïa da: mïa cã nhiỊu da.
+ ngựa tía (là giống ngựa có lông màu đỏ thẫm)

+ trỉa đỗ (gieo trồng đỗ bằng cách tra hạt đỗ vào từng hốc rồi lấp đất
lên)
3. Luyện viết bảng mïa da, ngùa tÝa:
- HS : + NhËn diƯn chiỊu cao, độ rộng của chữ mùa da, ngựa tía
+ Vị trí của dấu trong các chữ
- GV: viết mẫu, giảng cách viết chữ ( lu ý khoảng cách giữa các chữ
điểm đầu tiên)
+mùa: viết m liền nét sang u , viết a chạm điểm dừng bút của u, dấu
huyền viết trên con chữ u; da: viết d liền nét sang u,viết a chạm điểm
dừng bút của u, đánh dấu râu của .
+ngựa tía: viết tơng tự.
- HS: viết trên bảng con theo tæ ( T1, 2: mïa da; T3,4 : ngựa tía ).
- GV: sửa lỗi
III. Củng cố :

Ngựa tía
Trỉa đỗ

Bảng
Máy vật
thể

1 ph

5ph

5ph

5ph


12 ph

10ph

Tiết 2
I. KTBC:
- HS : lần lợt đọc bài trên bảng
Máy chiếu
- GV : sửa lỗi.
II. Bài mới :
1. Câu ứng dụng :
Tranh
Gió lùa kẽ lá
SGK ( 65)
Lá khẽ đu đa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ tra.
- HS: + quan sát hình1 ( 65 ), thảo luận nội dung tranh, HS trình bày
- GV gắn câu ứng dụng yêu cầu HS tìm các chữ hoa HSTL: Gi, L,
B
- GV hớng dẫn hs đọc trơn câu ( lu ý đọc liền mạch ) HS đọc cá
nhân, đồng thanh
- GVH: Em bé trong bài thơ đang làm gì?
- HS hiểu từ: kẽ lá ( khe giữa các cái lá)
SGK
2. Đọc SGK:
- HS: + nhận xét tranh trong SGK
+ đọc nối tiếp, đọc toàn bài
- GV + HS : nhËn xÐt, sưa sai
3.ViÕt vë

Bµi viÕt
- HS: + Quan sát vở mẫu, đọc bài sắp viết.
mẫu
- GV + Hỏi về khoảng cách từ chữ mùa -> da; từ chữ ngựa
Vở
tập viết
-> tía
Máy
vật
- HS viết bài
thể
- GV + quan sát, sửa t thế ngồi, cách cầm bót, HD häc sinh u
Vë hs
+ NhËn xÐt bµi viÕt của HS.
Nghỉ giữa giờ
3.Kể chuyện : Khỉ và Rùa
- HS: nghe chun lÇn 1
- GV: kĨ chun lÇn 2 kÕt hợp cho học sinh quan sát từng tranh
- HS : + thảo luận nội dung từng tranh
+Tranh 1: Rùa và Khỉ là đôi bạn thân. Một hôm, Khỉ báo tin cho Rùa
Đĩa kể
là nhà Khỉ vừa có tin mừng. Vợ Khỉ vừa sinh con, Rùa liền vội vàng
chuyện
đến thăm nhà Khỉ.
+Tranh 2: Đến nơi, Rùa băn khoăn không biết làm cách nào lên thăm
vợ con Khỉ vì nhà Khỉ ở trên một chạc cao. Khỉ bảo Rùa ngậm chặt
đuôi Khỉ để Khỉ đa lên nhà mình.
+Tranh 3: Vừa tới cổng, vợ Khỉ chạy ra chào. Rùa quên cả việc đang
ngậm đuôi Khỉ liền mở miệng ra đáp lễ. Thế là bịch một cái, Rùa rơi
xuống đất.

+Tranh 4: Rùa roi xuống đất nên mai bị rạn nứt. Thế là từ đó trªn mai


3 ph

của loài Rùa đều có vết rạn nứt.
- GV: gióp hs rót ra ý nghÜa cđa trun : Ba hoa và cẩu thả là tính xấu
rất có hại.(Khỉ cẩu thả vì đà bảo bạn ngậm đuôi mình, Rùa ba hoa
nên đà chuốc hoạ vào thân), ngoài ra truyện còn giải thích sự tích cái
mai rùa.
III. củng cố dặn dò:
-GV hỏi lại bài vừa học.
-Gv nhận xét tiết học
- GV dặn HS chuẩn bị bài sau - Bài 32: oi, ai



Phịng GD - ĐT Quận Ba Đình
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI YấN

K HOCH DY HC
TUN 8

Môn: Học vần
Lớp: 1A6
Bi 32: oi, ai (trang 66)
Ngời soạn: Ngô Thúy Ngân
Ngày

tháng


I.Mục tiêu:
Tiết 1:
- HS nhớ cấu tạo vần ua, a
- HS đọc đợc : ua, cua, cua bể, a, ngựa, ngựa gỗ.
- HS viết đợc : ua, cua, a, ngựa
Tiết 2:
- HS đọc trơn câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề: giữa tra

năm 20

II.Đồ dùng dạy học:
- GV: GAĐT; bảng phụ; vở viết mẫu
- HS: Bộ chữ thực hành, bảng con
III.Các hoạt động dạy - học:

Thời
gian
1 ph
5ph

7ph

7ph

5ph

Các hoạt động dạy học
Tiết 1

I.
ổn định tổ chức
II.
KTBC:
- HS đọc bài 31
- HS viÕt b¶ng con: mïa da
- GV nhËn xÐt, sửa sai
III. Bài mới
1. Dạy vần oi :
- GVgiới thiệu vần oi
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích : oi
-HS ghép bảng vần oi
- GV giới thiệu tiếng ngói HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
- GVđa tranh yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết trong tranh vẽ gì? (
nhà ngói)
-GV giảng từ nhà ngói: nhà có mái lợp bằng ngói
-HS đọc trơn:nhà ngói HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS: đọc oi, ngói, nhà ngói
2. Dạy vần ai :
- GV giới thiệu vần ai
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần ai.
- HS ghép bảng vần ai
- HS so sánh vần oi và vần ai
- GV giới thiệu tiếng gái
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng gái
- GV đa tranh yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết trong tranh vẽ gì?
HSTL: bé gái
- HS đọc trơn: bé gái HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS hiểu từ bé gái: bằng lời giảng, ví dụ của gv
- HS đọc ai, gái, bé gái

- HS đọc lại toàn bài
3. Từ ứng dụng: ngà voi; gà mái; cái còi; bài vở

Phơng
tiện

SGK
Bảng con

Máy chiếu
Bộchữ
Tranh
Nhà ngói

Tranh
Bé gái


5 ph
12 ph

2 ph

- GVmở từ - HS: tìm, gạch chân những tiếng chứa oi, ai
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng có chứa vần mới (làm lần lợt
từ từ)
- HS đọc trơn các từ ứng dụng.
- HS hiểu nghĩa từ :
+ Ngà voi: GV mở ảnh hỏi: theo con đâu là ngà của con voi?
-> Giảng từ ngà voi: răng nanh hàm trên của voi, mọc chìa ra ngoài,

màu trắng .
+ Cái còi: GV đa cái còi thật -> Hỏi: Cô có vật gì? -> Giảng cái còi:
dụng cụ để báo hiệu, VD: trọng tài thổi còi trong những trận đấu đá
bóng, cô thể dục thổi còi tập hợp.
+ Gà mái: GV mở ảnh -> HS lên chỉ con gà mái, con gà con. -> GV
giảng gà mái: là con gà biết đẻ trứng và biết ấp nở quả trứng thành con
gà con
- HS đọc nối tiếp, đọc cả bài
Nghỉ giữa giờ
4. Viết chữ oi, ai, nhà ngói, bé gái :
- GV đa chữ mẫu
- HS nhận diện chiều cao, độ rộng của chữ oi, ai, nhà ngói;
- GV hỏi về khoảng cách từ con chữ o ®Õn con ch÷ i ? ( nưa li); tõ con
ch÷ a đến con chữ i? ( 1 li)
- GVviết, giảng cách viết chữ oi, ngói:
+ oi: điểm đặt bút dới đờng kẻ ngang 3 viết con chữ o, từ điểm dừng
bút của con chữ o viết 1 nét xoắn nhỏ viết con chữ i.
+ ngói: điểm đặt bút giữa đờng kẻ ngang 2 và 3 viết chữ ng, từ điểm
dừng bút trên đờng kẻ ngang 2 lia bút đến dới đờng kẻ ngang 3 viết
con chữ o, viết con chữ I, điểm dừng bút trên đờng kẻ ngang 2.
- HS viết trên bảng con oi, ngói.
- GV nhận xét, sửa sai
- GV viết mẫu kết hợp giảng cách viết chữ ai, gái:
+ai: điểm đặt bút dới đờng kẻ ngang 3 viết con chữ a, từ điểm dừng bút
của con chữ a trên đờng kẻ ngang 2 viết nét nối liền sang con chữ i,
điểm dừng bút trên đờng kẻ ngang 2.
+gái: điểm đặt bút dới đờng kẻ ngang 3 viết con chữ g, dng fbuts trên
đờng kẻ ngang 2, lia bút đến dới đờng kẻ ngang 3 viết chữ a, chữ i,
điểm dừng bút trên đờng kẻ ngang 2, viết thanh sắc trên đầu con chữ a.
III.

Củng cố trò chơi - HS thi tìm nhanh các tiếng có vần oi, ai

ảnh
Ngà voi
Gà mái
Vật thật
Cái còi

Chữ mẫu
Máy vật
thể

Tranh gv su
tầm
5ph
6ph

7 ph
5ph

Tiết 2
I. KTBC :
- HS : lần lợt đọc nối tiếp bài trên bảng
- GV: nhận xét, sửa sai
II. Bài mới
1. Câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩ gì thế ?
Chú nghĩ về bữa tra.
- GV mở tranh yêu cầu HS thảo luận nêu nội dung tranh
- HS hiểu từ Chim bói cá: Chim sống ở gần nớc, mỏ dài, lông xanh,
ngực nâu, hay nhào xuống nớc để bắt cá.

- GV mở câu ứng dụng
- HS tìm tiếng có chứa vần oi, ai - HS đánh vần theo nhóm, đọc trơn,
phân tích tiếng có chứa vần mới
- HS đọc trơn cả câu ( lu ý: đọc liền mạch )
2. Đọc SGK:
- HS nhËn xÐt tranh trong SGK
- HS ®äc nèi tiÕp, ®äc toµn bµi
- GV, HS nhËn xÐt, sưa sai
3 . Luỵện nói chủ đề: Sẻ , ri, bói cá , le le
- HS quan sát tranh -> HS thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi :
. Tranh vẽ những con gì ?
. Em đà nhìn thấy những con nào trong những con chim này ? Và thấy

Máy chiếu

Tranh
SGK

SGK

Tranh


15 ph

2 ph

nó ở đâu
- HS trình bày ý kiến
- HS hiểu từ :

+Sẻ (chim nhỏ, lông màu hạt dẻ, có vằn, mỏ hình nón, thờng sống
thành đàn, ăn các hạt ngũ cốc)
+ Chim ri (là loài chim giống nh chim sẻ, mỏ đen và to)
+ Le le (chim sống ở dới nớc, có hình dạng giống vịt nhng nhỏ hơn,
mỏ nhọn)
- GV chốt những câu trả lời đúng.
Nghỉ giữa giờ
4.Viết vở: oi, ai, nhà ngói, bé gái
- HS quan sát vở mẫu, đọc bài sắp viết.
- GV hỏi về khoảng cách từ chữ nhà -> ngói; từ chữ bé ->
gái
- GV viết mẫu mỗi chữ 1 dòng.
- GV quan sát, sửa t thế ngồi, cách cầm bút, HD học sinh yếu
- GV nhận xét bài viết của HS.
III. Tổng kết dặn dò:
-GV hỏi lại bài vừa hoc.
- GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau: Bài 33: ôi - ơi

SGK, ảnh
GV su tầm

Bài viết
mẫu
Vở tập viết
Máy vật
thể
Vở hs


Phịng GD - ĐT Quận Ba Đình

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI YấN

K HOCH DY HC
TUN 8

Môn: Học vần
Lớp: 1A6
Bi 33: ôi, ơi (trang 68)
Ngời soạn: Ngô Thúy Ngân
Ngày

tháng

năm 20

I.Mục tiêu:
Tiết 1:
- HS nhớ cấu tạo vần ôi, ơi
- HS đọc đợc : ôi, ổi, trái ổi, ơi, bơi, bơi lội
- HS viết đợc : ôi, ổi, ơi, bơi
Tiết 2:
- HS đọc trơn câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phè víi bè mĐ
- Lun nãi tõ 2 – 3 câu theo chủ đề: lễ hội
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: GAĐT; bảng phụ; vở viết mẫu
- HS: Bộ chữ thực hành, bảng con
III.Các hoạt động dạy - học:

Thời
gian

1 ph
5ph

7ph

7ph

Các hoạt động dạy học
Tiết 1
I.
ổn định tổ chức.
II.
KTBC:
- HS đọc bài 32: oi ai
- HS viết bảng: nhà ngói
- GV: nhận xét, sửa sai
II. Bài mới
1. Dạy vần ôi :
- GV giới thiệu vần ôi
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích : ôi HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS ghép bảng vần ôi
- GV nhận xét
- GV giới thiệu tiếng ổi
- GV yêu cầu HS ghép tiếng ổi
- HS đánh vần, phân tích, đọc trơn
- GV mở ảnh : trái ổi yêu cầu HS quan sát và cho biết cô có h/ả quả gì?
( quả ổi hay còn gọi là quả ổi)
-GV giảng từ trái ổi: là loại quả có vỏ nhẵn, trong quả chứa nhiều hạt
- GV mở từ : trái ổi
- HS đọc: ôi, ổi, trái ổi

2. Dạy vần ơi :
- GV giới thiệu vần ơi HS đánh vần, phân tích, đọc trơn
- HS ghép bảng vần ơi
- HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa vần ôi và vần ơi
- GV giới thiệu tiếng bơi.
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
- HS ghép bảng tiếng bơi
- GV mở ảnh bạn đang bơi -> Hỏi: Bạn nhỏ đang làm gì? ( bơi)
- GV giảng từ bơi lội: di chuyển trong nớc hoặc trên mặt nớc nhờ cử

Phơng
tiện

SGK
Bảng con

Máy chiếu
Bộchữ
ảnh
Trái ổi

Tranh
Bé gái đang
bơi


5ph

5 ph
10 ph


1 ph

5ph
6ph

7 ph
5ph

động của cơ thể.
- GV mở từ: bơi lội
- HS đọc: ơI, bơI, bơI lội
- HS đọc nối tiếp, đọc cả bài
3. Từ ứng dụng:
- GV mở 4 từ ứng dụng: cái chổi ; thổi còi ; ngói mới; đồ chơi
- HS tìm, gạch chân những tiếng chứa ôi, ơi -HS đánh vần, đọc trơn,
phân tích tiếng có chứa vần mới
- HS đọc các từ ứng dụng
- HS hiểu nghĩa từ :
+ Cái chổi: đồ dùng để quét, thờng làm bằng cọng cây, bằng rơm
. Thổi còi: dùng luồng hơi chuyển qua lỗ hẹp của cái còi, phát ra tiếng
cao và vang
+Ngói mới: viên ngói cha qua sử dụng, dùng để lợp nhà
4. Đọc: HS đọc nối tiếp, đọc cả bài
Nghỉ giữa giờ
5. Viết chữ ôi, ơi, bơi lội :
- GV đa chữ mẫu
- HS nhận diện chiều cao, độ rộng của chữ ôi, ơi, ổi, bơi
- GV hỏi về khoảng cách từ con chữ «” -> con ch÷ “ i”? ( nưa li) ; Từ
con chữ ơ -> con chữ i? ( nửa li)

- GV viết, giảng cách viết chữ ôi, ổi
+ôi: điểm đặt bút dới đờng kẻ ngang 3 viết chữ o, từ điểm dừng bút của
chữ o viết một nét xoắn nhỏ, viết con chữ i, điểm dừng bút trên đờng kẻ
ngang 2, lia bút đến giữa li thứ 3 viết dấu mũ trên đầu con chữ o
+ ổi: viết chữ ôi, viết thanh hỏi trên đầu con chữ ô
- HS viết bảng con chữ ôi, ổi
- HS GV nhân xét, sửa sai
- GV viết mẫu kết hợp giảng cách viết chữ ơi, bơi:
+ ơi: điểm đặt bút dới đờng kẻ ngang 3 viết con chữ ơ, từ điểm dừng bút
của chữ ơ viết nét xoắn nhỏ liền sang con chữ i, điểm dừng bút trên đờng
kẻ ngang 2.
+bơi: điểm đặt bút trên đờng kẻ ngang 2 viết chữ b, từ điểm dừng bút dới
đờng kẻ ngang 3 viết chữ ơi
-HS viết bảng con chữ ơi, bơi
- HS + GV nhận xét
IV. Củng cố:Trò chơi - HS: Thi tìm nhanh các tiếng có vần ôi, ơi
Tiết 2
I. KTBC :
- HS lần lợt đọc nối tiếp bài trên bảng -> GV sửa lỗi, chấm. điểm.
II. Bài mới
1. Câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
- GV mở tranh
- HS thảo luận nêu nội dung tranh
- GV mở câu ứng dụng
- HS tìm tiếng có chứa vần ôi, ơi -HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
-HS đọc trơn cả câu ( lu ý: đọc liền mạch )
- GVH: Bé trai, bé gái đang đi đâu?; Ai đi chơi phố với bố mẹ?
2. Đọc SGK:
- HS nhận xét tranh trong SGK -HS đọc nối tiếp, đọc toàn bài
- GV + HS nhận xét, sửa sai

3 . Luỵện nói chủ đề: Lễ hội
- HS quan sát tranh ( SGK); ảnh gv su tầm -> thảo luận nhóm đôi theo
câu hỏi :
+Trong tranh vẽ gì? (Tranh vẽ hội Lim - hội hát quan họ ở Bắc Ninh)
+Tại sao con biÕt bøc tranh vÏ vỊ lƠ héi? (Cã cê treo, ngời trong tranh
mặc áo tứ thân, họ đang hát rất vui)
+Quê con có những lễ hội gì? Vào mùa nào? (Hà Nội có hội Gò Đống
Đa vào 5 . 1 âm lịch)
+Trong lễ hội thờng có những gì? (Cờ treo, ngời ăn mặc đẹp đẽ, hát ca,

Vật thật
Cái chổi
Ngói mới
Đồ chơi.
Hành động
Thổi còi

Bảng
Máy vật thể

Tranh gv su
tầm
Máy chiếu
Tranh
SGK

SGK

Tranh SGK,
ảnh GV su

tÇm


15 ph

2 ph

các trò vui. )
+Con đà đợc đi dự lƠ héi nµo? Khi tham dù con thÊy thÕ nµo?
- HS trình bày ý kiến
- GV chốt những câu trả lời đúng
Nghỉ giữa giờ
4.Viết vở: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- HS quan sát vở mẫu, đọc bài sắp viết.
- GV hỏi về khoảng cách từ chữ trái -> ổi; từ chữ bơi -> lội
- GV viết mẫu mỗi dòng 1 chữ
- HS viết bài
- GV quan sát, sửa t thế ngồi, cách cầm bút, HD häc sinh u
- GV nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.
III. Tổng kết dặn dò:
-Gv hỏi lại bài vừa hoc, nhận xét tiết học
- GV dặn HSchuẩn bị bài sau-Bài 34: ui, i

Bài viết mẫu
Vở tập viết
Máy vật thể
Vở hs




Phịng GD - ĐT Quận Ba Đình
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI YấN

K HOCH DY HC
TUN 8

Môn: Học vần
Lớp: 1A6
Bi 34: ui, i (trang 70)
Ngời soạn: Ngô Thúy Ngân
Ngày

tháng

năm 20

I.Mục tiêu:
Tiết 1:
- HS nhớ cấu tạo vần ui, i
- HS đọc đợc : ui, nói, ®åi nói, i, gưi, gưi th
- HS viết đợc : ui, núi, i, gửi
Tiết 2:
- HS đọc trơn câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi th về. Cả nhà vui quá
- Luyện nói từ 2 3 câu theo chủ đề: đồi núi
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: GAĐT; bảng phụ; vở viết mẫu
- HS: Bộ chữ thực hành, bảng con
III.Các hoạt động dạy - học:

Thời

gian
1 ph
5ph

7ph

7ph

Các hoạt động dạy học
Tiết 1
I.
ổn định tổ chức
II.
KTBC:
- HS đọc bài 33: ôi - ơi
- HS viết bảng: trái ổi
- GV nhận xét, sửa sai
III. Bài mới
1. Dạy vần ui :
- GV giới thiệu vần ui
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích : ui
-HS ghép bảng vần ui
- GV giới thiệu tiếng núi
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng núi
- GV đa ảnh yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết trong tranh vẽ gì?
(đồi, núi) - HS chỉ đâu là đồi? Đâu là núi?
- GV giảng từ đồi núi: gv chỉ vào tranh và nói: đồi cã sên tho¶i, nói cã
sên dèc.
- GV më tõ : ®åi nói - HS ®äc
- HS ®äc: ui, nói, ®åi núi

2. Dạy vần i :
- GV giới thiệu vần i
- HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
- HS ghép bảng vần i
* So sánh 2 vần ui, i
-GV giới thiệu tiếng gửi HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
- HS ghép bảng tiếng gửi.
- GV đa tranh yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết bạn nhỏ đang làm
gì? - HSTL
- GV giảng từ gửi th: bỏ th vào thùng, nhờ ngời đa th đa hộ
- HS đọc:gửi th

Phơng
tiện

SGK
Bảng con

Máy chiếu
Bộchữ
ảnh
Đồi núi

Tranh
Bé gái đang
gửi th


5ph


5 ph
10 ph

1 ph

5ph

6ph

7 ph
5ph

- HS ®äc nèi tiÕp, ®äc vả bài.
3. Từ ứng dụng:
Vật thật
- GV: mở chữ cái túi ; vui vẻ; gửi quà; ngửi mùi
Cái túi
- HS tìm, gạch chân những tiếng chứa ui, i -HSđánh vần, đọc trơn, phân
Hành động
tích tiếng mới
Gửi quà
-HS đọc troen các tõ øng dơng
Ngưi mïi
- HS hiĨu nghÜa tõ :
+c¸i tói: vật dụng để đựng thờng có quai xách ( vật mẫu)
+vui vẻ: vẻ ngoài lộ rõ tâm trạng rất vui.
+gửi quà: hành động gửi vật ( quà ) cho ngời thân.
+ngửi mùi: hít vào mũi để nhận biết, phân biệt mùi
4. Đọc: HS đọc nối tiếp, đọc cả bài
Nghỉ giữa giờ

5. Viết chữ ui, i, túi, gửi :
- GV đa chữ mẫu
- HS nhận diện chiều cao, độ rộng của chữ ui, i, gửi th;
Bảng
- GV hỏi hs về khoảng cách từ con chữ u -> i? ( 1 li); từ con chữ Máy vật thể
-> con chữ i? ( 1 li)
- GV viết, giảng cách viết chữ ui, núi:
+ui: điểm đặt bút trên đờng kẻ ngang 2 viết con chữ u, từ điểm dừng bút
của chữ u viết nét, viết con chữ i, điểm dừng bút trên đờng kẻ ngang 2.
+núi: điểm đặt bút giữa đờng kẻ ngang 2 và 3 viết con chữ n, từ điểm
dừng bút của chữ n, viết nét nối viết con chữ u, viết con chữ i, viết dấu
sắc trên đầu con chữ u,
- HS viết bảng con ui, nói
- HS + GV nhËn xÐt
- GV viÕt mÉu kÕt hợp hớng dẫn viết i, gửi:
+i: viết tơng tự chữu ui, viết dấu râu của con chữ u
+gửi: điểm đặt bút dới đờng kẻ ngang 3 viết con chữ g, từ điểm dừng bút
của chữ g, viết nét nối liền sang con chữ , con chữ i, viết dấu râu, dấu
hỏi trên đầu con chữ u
-HS viết bảng con chữ i, gửi
-HS + GV nhận xét
IV. Củng cố:Trò chơi - HS: Thi tìm nhanh các tiếng có vần ui, i
Tranh gv su
tầm
Tiết 2
I. KTBC :
- HS lần lợt đọc nối tiếp bài trên bảng
Máy chiếu
- GV nhận xét, sửa sai
II. Bài mới

Tranh
1. Câu ứng dụng: Dì Na gửi th về. Cả nhà vui quá.
SGK
- GV mở tranh - HS thảo luận nêu nội dung tranh
- GV mở câu ứng dụng
- HS tìm tiếng có chứa vần ui, i -HS đánh vần, đọc trơn, phân tích
- HS đọc trơn cả câu ( lu ý: đọc liền mạch )
- GVH: Khi dì Na gửi th về, mọi ngời trong gia đình cảm thấy thế nào?
Vì sao cả nhà vui?
2. Đọc SGK:
- HS nhËn xÐt tranh trong SGK
SGK
- HS ®äc nèi tiÕp, ®äc toµn bµi
- GV + HS nhËn xÐt, sưa sai
3 . Luỵện nói chủ đề: Đồi núi
- HS quan sát tranh -> thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi :
+Trong tranh vẽ gì? (Tranh vẽ cảnh đồi núi , xen kẽ là ruộng bậcthang,
Tranh SGK,
suối)
ảnh GV su
+Đồi núi thờng có ở đâu? (Đồi núi thờng có ở miền núi).
tầm
+Con biết tên vùng nào có đồi núi? ( Các tỉnh ở vùng núi phía Bắc: Lạng
Sơn, Lai Châu, Hà Giang, Tuyên Quang ).
+Con đà đợc đi tới những nơi có nhiều đồi núi cha? Con thấy cảnh vật
nơi đó nh thế nào? (Cảnh vật nơi đó rất hùng vĩ, hiểm trở, rất đẹp ) .
+Trên đồi núi thờng có gì? (Trên đồi núi thờng có cây cối, đá, một số
đồi con ngời cải tạo thành các ruộng bậc thang).



15 ph

2 ph

+Quê em có đồi núi không? Đồi khác núi nh thế nào? (Đồi thấp hơn
núi, đỉnh đồi tròn, sờn thoải).
- HS trình bày ý kiến
- GV chốt những câu trả lời đúng
Nghỉ giữa giờ
4.Viết vở: ui, i, đồi núi, gửi th
- HS quan sát vở mẫu, đọc bài sắp viết.
- GV hỏi về khoảng cách từ chữ ®åi” -> “ nói”; tõ ch÷ “ gưi” -> “ th
- GV viết mẫu, giảng: ui, i,đồi núi, gửi th
- HS viết bài
- GV quan sát, sửa t thế ngồi, cách cầm bút, HD học sinh yếu
- GV nhận xét bài viết của HS.
III. Tổng kết- Dặn dò:
-GV hỏi lại bài vừa hoc, nhận xét tiết học
-GV dặn HS chuẩn bị bài sau-Bài 35: uôi, ơi

Bài viết
mẫu
Vở tập viết
Máy vật thÓ
Vë hs



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×