Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

06tachbatdangthuckieungan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (817.1 KB, 19 trang )

Câul.

Cho

a,b,c

—=+

lựa?



;

Vite

ba

số

thực

dương

thoa

man:

ab+bce+ca=1.

Ching



minh

rang:

+———< 3

Vite 2

Câu 2.

¬
.
.
.
“+4x+l
Tìm giá trị nhỏ nhât, lớn nhât của hàm sô ƒ(x) = “—

Câu 3.

Cho ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn: 3ø+2b+c =6. Chứng minh rằng: ø`+”+c>3.

x

+

Câu 4. _ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thite: P= J2x+1+/3y+1+V4z+1@/Ttong dé
*,y,z>0

thỏa mãn


x+ y+z=4.

Câu 5.

Cho AABC có góc BAC =90°. Duong cao AH . Ching minh rang:

Câu6.

Cho cho z,b,c>0

Cau 7.

Cho

(ý2-1)(AB+AC+ BC)>2AH.

x, y, z

và a+b~+c =1. Chứng minh:

là các số thực lớn hơn

`

a

1 và thỏa mãn;

A=(x-!)(y-!(z-1).

Câu 8.

[1+

AS

SẼ: >2.

Tìm gia tri lon nhất của

QS

Cho cặp số thực (x;y) thỏa mãn điều kiệm

+4=0. Tim giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Pax ty? —6x-12y 445 +f? xế? —
Câu 9.

Cau 10.

Cho ba số dương x, y, z thỏa

+3ÿ+5z <3. Chứng minh rằng:

3xyA|625z°+4+15yzx|x?

ly*+4 >45N5xyz.

Cho 3 số thực dươnế

ab+bc+ca>

Câu 11.

C

^

x, y,

Nea

ỏa mãn điều kiện ø+~+c=1.
ra")

Câu 14.

Chứng minh rằng:

+Sabe-

thực dương. Chứng minh bắt đăng thức:

~ ek
,


o a, b,c lacac sé thuc duong. Chitng minh rang:

Cau 13.


^

Cho

“ở,

a’

Cc
_atbte
+
+
>
.
b+c
c+a
atb
2

.
`
b
1
1 lo, |,
Cho 3 sé duong a, b, c. Chttng minh rang: O42
4
fs 4-4 . Dau đăng thức xảy ra khi
be
ac

ab
a be
nao?
k



.

*

be

Cho 3 sô dương a, b, c. Chứng minh răng: +
a
nao?

ac

+

ab

Cc

>a+b+c.

kK

Z




3

Dâu đăng thức xảy ra khi

0937351107- Chuyén cung cấp tài liệu Word môn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12

.


Câu 15.

Cho tam giác ABC

biểu thức P=

có góc khơng nhon va AB=c, BC =a, CA=Db. Tim giá trị nhỏ nhất của

(a+b)(b+c)(c+a)
abc

Hướng dẫn giải

Do tam giác ABC

có góc khơng nhọn, khơng mắt tính tổng quát ta giả sử rằng C > 900.

Áp


định

dụng

C =a’ +b



COSIn

trong

—2abcosC >a’? +b’ > 2ab >c>V2ab

tam

giác

ó

(dau bang xảy ra khi và chỉ khi

am giác

ABC vuông cân đỉnh C).

Ta có P= (2+P)(b+c)(c+a)— 2abc+a“b+a“e+b °e+b“a+c7a+cTb
abc
P= 2+[24 2}

b a
(

Ap

dung

ath

Cc

abc

[AP £45)
c
a b
k

b

c

OS

3

bat

,


dang

cic, gfetb ce

a

Ny

thức

_ aan
(a+b)c

Cauchy,

Ẳ©

`

^

a

0:

b

ab

—+—>2,J/——=2,


3/2

ab

—=>P>4+3⁄2.

ale

VY

ba

Dau “=” xay ra khi

2a

AABC vng can dinh C.
Cc

b
Vay P,=443
A
Cau 16.

Cho

1
l
l

,c>0thoa mãn: ——+——+——
=2. Chứng minh
a+l
b+l
ctl
`
.
inh rang neu a>b

Cau 17.

C là tam giác vuông cân đỉnh ŒC.

va ab>O

rằng: abc <—.
8

1
1
thi —>-.
a

6 a,b,c là những số dương. Chứng minh răng: (a+b)(b+c)(c+a) > Sabc.

Câu 19.

Chtmg minh rang: a*+b* > a°b+ab’;Va,beR.

Câu 20.


Chứng minh bat ding thitc: a+b+c>Vab+Vbc+Vca voi a,b, c>0.

Cau 21.

Cho

,
a, b,c la các sô dương thỏa mãn

1
1
2
`
—+— =—. Chứng minh răng:
ac
b

Hướng dẫn giải

a+b + c+p >4.
2a—b
2c-b

0937351107- Chuyên cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


1

2


1

a

be

2c7b _2c7b

Theo gia thiét: — =—--— =
a+b

Tuong tu

Khi do

2a—b

=c|

c+b

ctb

bc

_

2c—b


a

1

1

bic

1
1
-—+—
a
b

242 5 4°

2a-b

bc

ctb_

=+(a+c)+

2c-b

b

c


-£-H/
a

1,1

2\a

(atc) +45

c

c oa

Ap dung BĐT Cơsi ta có

+ “2

+e}>4 "

`

a

—+—>2
c

6a

Đăng thức xảy ra khi a=b=c.
C4u 22.


Tam giác ABC

OS

có độ dài các cạnh là a, b, c và có diện tíếRbăng

Ì.

Chứng minh rằng: 2012ø? +20100? —1005c° “Oy

thức:

M

=

x, y,z
xe

dương thỏa mãn điều

+xyty*

NY

4yz+]l

Câu 24.


2

2

+ YZ + Z

kiệ

XY

Zz ==.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

+

4zx

Chứng minh bất đăng thức:

-

=

<

+X




Các số thực

Xx

+—

biét

x, y,z

la các sô

N

Câu 23.

thuc duong.

sả

Hướng dẫn giải
2

Ta có:

Lteil((]-¿Ï


xy


$ Nụ ‘(J]
y

Zz

2

y

(1)

2840-0]
Pax?

2|\z

x

ø về với về của (1), (2), (3) ta được đpem.
Câu 25.

Cho

ø,b,cclR,

Ee

và a+b+c=l.

Cau 26.


Chứng minh rằng:

Vatb+Vb+c+Vet+a

<6.

Câu 27. Chứng minh: (x? +ax+b) +(x? +ex+d) <(2x7+1) Voi moi a, b,c, d théa man diéu kién
a+b+c04+d’ =.
Cau 28.

Voi a, b, c>0

thoa mãn điều kiện abc =1. Chứng minh rằng:

0937351107- Chun cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


a

b

C

3

>—.

+ø0+e) (0+e0+a) (+a)0+b)
Câu 29.


Cho az, b,c>0

4

thỏa mãn abc =1. Chứng minh rằng:

a’

p

c

3

+ø0+e) (+e0+a) (+a)(+ø)ˆ 4
Câu 30.

>

Chứng minh răng, trong mọi tam giác ta ln có:
sinA

:

—+—

snBt+sinC

sin B


—+-—

sinC+sinA

sinC



<2.

sinA+sinB

Câu 31.

Cho 3 số dương ø, b, c thỏa a+b+c =1. Chứng minh răng: (a+b)(b+c

Câu 32.

Cho x, y, z là số thực dương thỏa mãn điều kiện xy+ yz + zx= l1. Tì
thic:
tr

P=

+

dầytyc
Xx


+

đãcLkc
y

Aàyty
xj

Câu 33.

Cho x, y, z dương. Chứng minh rằng:

Câu 34.

Cho tam giác

ABC

.

*Š_+25_“
y+z
z+

DJ.

duong trung tuyén hatu A, B, C. Ching4ninb

s


a,b,c>0

va a+b~+c=I.

Câu 36.

Cho các số thực x, y thod Ma

Câu 37.

Chứng minh rằng: ò

Câu 38.

Cho hai số



i/m,,m,, m, lan lượt là độ dài các

JA’

IB’

IC’

4

rang: —~+—~+—;<-.
mem

m
3

`

a

be

c

a

c

: —=+—+—+Äabc
b

10

>————————.
9(a° +b° +c’)

=10. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của: A= xÌ+ yỶ.

M3 +4|x?2+y?—xy3 +4|I6+ y?—4yAJ3 >5.

Ax?’ < 0 .

25


33


Cau 39.
^

ñhỏ nhât của biêu

thay đố và thỏa mãn điều kiện: 2(x* + y?) =1+xy. Chứng minh rằng:

18

Câu

S

yp

729

2.

+

a

Cho

trị


8
bc S—.

OS

có đường trịn nội tiếp tâ

Câu 35.

Pag

c+

,

,

dương
sự

.
`
a, b, c. Chứng minh răng:

AS

ho tứ giác lơi ABCD

z


a+b
a+b

có AB= BC=CD=a.

bˆ+c`

+

+

b+c
z



cˆ+aˆ
cta
`

<

3(a° +b’ +c")
a+b+c
3a?^/3

Chứng minh răng: Š,,.„ S————

`


(Š„zep; là

diện tích tứ giác ABC).

Cau 41.

Cho a,b,ceR. Ching minh rằng: (a”+b?)(b° +c”)(c° +a?)>8a?b?c”. Dấu bằng xảy ra khi
nào?

Hướng dẫn giải

Bất đăng thức Côsi
0937351107- Chuyên cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


a’+b*> 2|ab|
b? +c’ >
c+a

2|b‹|
?> 2|ca|

(z” + b)(b? + c)(c? + a’) > 8\ab|be| lca| = 8a”bŸc7

Dau bang xảy ra khivà chỉ khi |a| =|b|
= |c|

ẤÂ
ord. cta


a+b—

b+c

ÁN

Cho 4 số thực dương

Câu 43.

Cho ba số thực dương z, b,c thoa min a+b+c =3.Chtmg minh rằng: aN
a

+

a+bc
Câu 44.

b

+

b+ca

a, b, c, đ. Chứng minh rằng:

atc

Câu 42.


c

Crd

d+

3

c+ab

>=,
2

te

Cho phuong trinh x*+ ax’ +bx* +cx+1=0

`

là ấn và“w,b,c

giả sử phương trình có

nghiệm thực. Chimg minh rang a? +b? +c’ >S=
Câu 45.

Cho

các


số thực

x,y,z

thỏa mãn

eevee

RY

1
1
1
-=+=>+>I
và tầm giá trị . nhỏ nhất.

Câu 46.

po Patt
ot

Cho z, ø, c là 3 số thực dương. Chứng

minh
+€
b

Cau 47.


6

^

.

Cau 48.
«

Câu 49.

th

z7

Chtmg


x

minh

rang

et

rang:
+

aad

Cc

.

thoa man abc =1. Chimg minh rang:

x

k

~

2k

inh rang néu x, y là các sô thực dương thì

'Wiệt

Zz

y

&

Y

x

x>l,y>1z>1.


2

`

l

(I+x)

2

s+

1

(1+ y)

x>

1

l+xy

.

,

phương trình của đường thăng d di qua diém M(4;6) cat truc Ox, Oy theo tht tu tai
0), B (0;b) (với z>0, b>0) và sao cho diện tích tam giác AB bé nhất.

Hướng dẫn giải


Ta có AB có dạng: ~+-- =1
a

b

M(6)<AB=>
+2 =1
Mà:

—=456> 2C

(Theo Cosi)

0937351107- Chuyén cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


Nén:

1>2

=
Va

72

ab296

ab


Do do: dtAOAB > 48

4_6

Dau “ = “ xay ra khi:

a

a= —8(loai)

Dién tich tam gidc AOAB
^

Câu 50.

~

X

y

Với a,b,c
a+2b

+

2

!


lt+af(b+c)

dương, và thỏa man:
8bc

2b+4c

+

4ac
4c+a

+

!

2

Vab+c

+

b+c


+

a+2b+4c


5

Os

312.

abc

minh rang:

eye

= 1. Chứng minh rằng:

c+a

ca

Go

NA

* Tu

=
a,b,c

1

<<6.


* Biên đội

Do

+

l+bP(c+a)

Cho øz,b,c là các số đương thỏa nin
a+b

«

OS

Cho các số dương a,b,c:ab+be+ca =3.

2ab

Câu 52.

bé nhất là 48 khi a=8,b=12

la: —+—=1
3175

AB

Chứng minh rằng:

Câu 51.

2

a=8

Suy ra

Vaydy pt
p

34

b

Hướng dẫn giải

_

l-c

Vab+1-b-a_
l-c

Vd-ad-b)

+

1-—b


J(-a)(1-b)

jd-ed-a)

duong va a+b+c=1

l-c

+

l-a

jd-e)d-b)

nén a,b,c thudc khoang

(0:1)

=>1-a,

1-b,

l-c

* Áp dụng bắt đắng thức Côsi cho ba số dương ta được

r>9

l=c


1—b

,
Đăng thức xảy ra khi và chỉ khi a==c=
Cau 53.

I—

Tan

an

=3 (đpcm)

l
3

Cho a,b,c labas6 thuc duong thỏa mãn: zbc =1. Chứng minh răng:

0937351107- Chuyén cung cấp tài liệu Word môn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


1
2

1
2

a+2b


Tac6

+

+3

2

1

2

2

c+2a

b° +1>2b=>

1T

T1

+3

Sz.

2

Hướng dẫn giải
|


ad +2b +3

|

=



1

+

_ 2\ab+b+l

1

T1

+

be+c+l

1

1

1

ab


2\ab+b+]

khi a=b=c=1. Vay max P=—

"baltab-

_i
l+ab+b
=Q

khi a=b=c=1.

Cho các số thực a và b thỏa mãn: (2+a)(1+b) = =

P-



2cat+atl

_1

catatl

et

a +b +b +1+2 2ab+b+l

bˆ+2c+3_ 2bc+c+l c2+2a?+3_`


p<1

pas

+

b+2c+3

a’ +b’ >2ab,

Tuong tu:

Câu 54.

1

2

. Tìm giá trị nhỏ

~~

16+a* +4V14D" .
Hướng dẫn giải

A

Đặt 2ø = x. Điều kiện bài toán trở thành: (2+a)(2+x)=
P=16+a


+416+ x1. Theo bất đăng Cosi:

I+a?>2aˆ

và 2+2a” >4a =16+a*>5+4|(a

Vi6+at+V16+x°


theo Cosi

(5+

> 22|d6+a*)46+x°

Diu" =" xay ra 2"

Min của

7c

b

|a+2|)(Š5+4|x+
2|) =
1
1
2


Cau 55.

Cho a,b,c>0

Câu 56.

Cho

tho

>

ere

P=

+€

+€” =1. Chứng minh rang:

ương

+€7 tạ

thỏa mãn

at+b+c=3.

atb
Tương tự:


afi
À4

<_
+e

Hướng dẫn giải

|

9

„l†+b+ba

b`+c+a-

<(a° rb 4e)[ Ll +c

_ltatac

9
b

giá trị lớn nhất của biểu thức:

Ct+a +b.

5 9K (atb+c) =[aW.T~+»a+VEvE]
a


Tim

ˆ s+ _. s+ — cà,
b+c
c+a
a +b
2

Cc

9

+a

„lt†c+cb
+b

9

Suy ra:
pe Sash)

(ab tiered

=5 +2 (4b+bc +)

We |

wile


+ 1 .0=]
393
9.
0937351107- Chuyên cung cấp tài li ệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12

<^+, 2(a+b+e} =


Dâu
A

66

xảy ra khi ø=b=c=l

29

Vay max P=1 dat duoc khi a=b=c=1

Câu 57.

Cho các số thực x,y thoa min x? +xy+y? <3. Chimg minh rang:

-ÄAA3—3Hướng dẫn giải
+ Đặt P=x”-xy—3y”

và Q=x


+xy+ y”. Khi đó 0<(Q<3

+ Nếu y=0 thì 0<@=x?<3

và khi đó -4V/3—3<0<(@=x?<3<4N3—3

bất đẳng thức

cần chứng minh đúng.
,
+Nêu

P
x —xy-3y°
thì P=@.—=@Q.——————

yz0

Q

x+Ay+y

Chia ca tr va mau cho y* 40 va dat—*=t
y
°

2

2


`

“\

x

x

~

^`
thi P= ot
t+t+l

+ Để ý rằng 0< Ø <3, nên cần ching minh:

/?—t—3

+ Ta có R=

—t-3

—.




= (R-1)t? +(R+1)t+R+3=0


Câu 58.

+ Từ (1), (2), (3) suy ra điều phải SÁ

S2

Cho các số thực dương ø,b,c
ab
a+ab+tbc


(3)

id tr†Íớn nhất của biểu thức

+

bˆ+

2

+ca+abˆ

a

Hướng dẫn giải

1




ry

a

1

y+xz+l

a

eae

“4142
+

| eee

|

b

ae

c

Cc

1


|

Cc

a

voi x,y,z duong va xyz =1.

gty +l

(x+ y)((x— yy’ +xy) 2 (xt yay

xv ty? +1 214064 yay

+1> (xt y)xy + xyz = xy(xt+ y+z)
1

x+y tl
Tuong tu

P<

Re-1)(R+3)20

bc

2

x+y


3 3

>,

+ Voi R#1, do (1) ln có nghiệm /, nên A= (

4

2

`

t+t+l
+ Néu R=1 thi (1) la phuong trinh bac nhat, có n

+ Giải bất phương trình này thu được

=!

<

1
xy(x+y+z)

TT

y+z+l

1


Xy(x+y+z)

+

<

1
yz(X+y+z)

1

ÿyZ(X+y+Z)

+

:

1
TT

z+x



1

ZXX†y+†Z)

<


1
xz(x+y+z)

1

=— =]

xyz

Dấu "=" xảy ra khi x=y=z=l©a=b=c.

Vậy giá trị lớn nhất của P là 1.
Câu 59.

Tìm giá trị lớn nhất của số thực k sao cho bất đăng thức sau:

0937351107- Chun cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


24|(I+z?)(+9?)(1+c?)+24/(I+b?)(+c?)(+4?)+2j(+c?)(+4?)(1+z?)
+2„j(I+2?)(I+z?)(I+ø°) > k(ab+be+cd +ac+bd +da-2) ding v6i mọi số thực a,b,c,d
thay đổi tùy ý.
Hướng dân giải

Điều kiên cần. Bat đắng thức đúng với bộ a=b=ec=đ =^A/3
thay vào BĐT ta được 4.2.8>&(6.3—2)=k <4
Điều kiện đủ. Ta chứng minh BĐT đúng với k =4

`


bả +cả —2)
ab+ae+
ad+be+
©2 3 0J+2) (I+?”)(I+c?})>4(

= > y(i+e’) (1+b°)(1+c?)
> 2(ab+ac+ad +be+bd + ed -2)
a,b,c,

Ta có J+z°)(+92)01+e°)=/(+e)|(6c- I) +(b+e)| x
(be—1)+a(b+c)=ab+be+ca—].
& 2

+2)

Tương tự trên ta được

(I+ø”)(I+c' )>2(

ire

Dau bang xay ra khi a=b=c=d= +/3

SO

Vậy giá trị lớn nhất của k bằng 4. Khi đó BĐ
thuc a,b,c,d

Câu 60.


Ø

VỚI mỌI

thay đơi tùy ý.

Cho x, y, z 1a những số thực khơng âm, chửđg
(y+z-x}



+

(z+x-y}

(y+z}+x)

(z+x) +y

(y + Z— x)

(z + x—

mính rằng:

+

2


> 3 (1)

(y+z)
(y+z)2 LÀN

z),(z+x) ty Ì-2y(z+x)
:

x

(<+x)

(x+y) +z-2z(x+y),

(c+x) +y°

+y°

(xty)

(xty) +2

+2

3
5

5

a x+y+z=1, khi đó (2) trở thành


2x

111(=3)
„ 3=»),
z=z)
6
-2x+l

2y

-2y+l

2z

-2z+l

S5

Sử dụng bất đăng thức AM-GM, ta có:
> 2x7 -2x4+12>1(I-x)+
2x —-2x+l

Tương tự ta có:

<

4(I-x)x

_


(I-x)(x+3)

»=y)

(I+x}
4

=

(I-x)(x+3)
4

4x
x+3

„ 4y,

z-z)

„ 4

2y -2y+l y+3 2z-2z+1
z+3

0937351107- Chuyên cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


x{ I— x)


Do đó:

+

> I— y)

2xX-2x+l

2y

+

2 I— z)

-2y+l

Ta chỉ cần chứng minh:

4y

+

x†+3

2z

+

y+3


<

-2zr†tl[
4z

4x
x+3

+ 4z

y+3

_6

1

5

x+3

<-o

z+3

+ 4y

z+3
1

+


y+3

1

+

z+3

>—

9

10

Sử dụng bất đăng thức AM-GM dạng cộng mẫu số, ta được:
l
l
l
9
9
x†+3

+

+

y+3

>


z+3

=—

x+y+z+9

10

Vậy bất đăng thức (2) đúng nên bất đắng thức (1) được chứng minh. Đăng thức xảy ra khi và

Câu 61.

chỉ khi x= y=z>0.

A

Cho các số thực a, b,c khơng âm và khơng có hai số nào cùng băng 0. Chứng mát

hg

„?+16pc
5

bˆ+c
- Dat

5

⁄\


+

b? +16ca
5

5

c +a

a,b,c)=
)

2

a

+

+l6bc

bˆ+c7

cô +16ab
2

a’ +b

2


>

10.

Hướng dẫn giải

2

+

b°+16ca_
C+a’

2

c’ +l6ab

+

C+a’

.

OS

- Do vai trị ø, b,c bình đăng nên có thể giả sử a>b>ec.
- Xét
/\

a,b,c)— f

)

⁄\

a +1l6bc

(a,b,0

Fee

)

bˆ+c?

16óbc—a c7”

=

a’

b*+16ca



C+a

FT

yy
b (b +€ )


oy

lốc

207

c

:

(1).

+C

>IỂN

a+b?

2
2
a+b

a

2
16(b? +bc
Néu a> 4b => SO > ( Mo
Nếu a < 4b > 16B° “ốc


?

WN

>0;

16ca*—b*c? >0=> f (a,b,c) > f (a,b,0)

(2)

Xét bất đắng thức
I

ú

a,b,0)>10

)

=

Ƒ

ab

Rt

a’ +b°

>10


ab
—+-—-- 2+

ba’

*+~24?b?+b*_16ab—8a?—8b?
27.2

ab

+

2

a+b

2

l6ab

a’ +b?

202

—8>0

(a—b) (a+b)

8(a-by


ab

a+b

27.2

<= (a-b)'| (a? +b*)(a+b) -8a°b* |>0 @)

2

2

>0

có we +b’ > 2ab; (a+b) >4ab=>(a?+b?)(a + b}' >8a?b” — (3) đúng.
(1), (2) va (3) suy ra dpcm.
u bang xay ra khi (a, b,c) 1a hoán vị ctia (a, a,0).

Câu 62.

Cho các số dương ø,b,c thoả mãn abc =1.

Chimg minh ring: (a+b+c) +a+b+c>4(ab+bce+ca) (1). Dang thức xảy ra khi nào?
Hướng dẫn giải
Bất đăng thức (1)

a? +b? +c? +a+b+c= 2(ab +be+ca)

Theo nguyén li Dirichlet: (a—1)(b-1)= 0=> ab-a-—b+1=0


(2)
—abc>ac+bc—c

0937351107- Chuyén cung cấp tài liệu Word môn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


Theo BDT Cauchy: a+b+c > 3¥abe =3

BĐT (1) được chứng minh nếu ta chứng minh được:
a’ +b? +c? +3>2(ab+be+ca)
Tac6

(3)

a+b? +c°4+3=a +b +c 4+14+2abe >a? +b? +c° +1+2(ac+be—c)

> 2ab+2c+2(ac+bc)—2c =2(ab+bc+ca)

(dpcm)

Dang thie xay rakhi a=b=c=1.

Câu 63.

Cho ba số dương a, b, c thay đổi và thỏa mãn a+b+c=abce.
Chứng minh rằng:

Câu 64.


Tan
a
b

2

in
abe



ÁN

+43.

\

Q)

Cho cdc s6 duong a, b,c thoa man a? +b? +c =2.
4

Chứng minh rằng:

bt

+

b+c


ct+a

+

4

>I.

atb

Hướng dẫn giải
a’

Dat P=

+

b+c

Ap dung BDT
4

c
đó

poe

+

+


cta

c
atb

“Joe

4

R
Do

p

ta được:

4

~
+ < le *(b+c) +b
cta
a

P>

(c+a

(a 4B


(a Pape +

= a’ (b+c)+b°

Chung minh 2(a° +

:

(a +b +c")

(c+

*(b+c)+b? (c+a)+c* (a+b)

>

ma

ˆ(b+e)+(c-a} (c+a)>0

Câu 63,

C

ực dương
hra

z, 5, c thoả mãn

inh rang:

T

+8)

tyes

ln đúng

abc =1.

Feo

1

3

2

Il+c

Hướng dẫn giải

Do vai trị của z, b, c là như nhau nên có thê giả sử a>b>c.
Vi abc =1 nén bce <1

1

mm



4

l+bc_

1

+ —| |

2

va a=1. Taco:

| 1
1
1-b’c?
1-b’c?
<2|——+——|=2Ìl+———Ì|<2!+——

14?

1+?

)

(I+ø”)(t+c”)

(I+be}

đa


l+a

0937351107- Chun cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


Suy ra:

1

1

+

Vit+e?

Mặt khác ta có:

a
<2,/—

Vite

2 @)
<™?

1
Vi+a’

Ta sẽ chứng minh:


(1)

l+a

_l+a

2 ca

V2

Vita

3)

lta

(3)

2

That vay, (3) <> 1+3a-2,/2a(I+a)>0 © (2z -MI+a} >0 (ln đúng).

ẤÂ

Từ (1), (2) và (3) suy ra đpem. Đăng thức xảy ra =ø=b=c=I.
Câu 66.

Giả sử x, y là các số thực dương thỏa mãn x+ y = 1. Chứng minh rằng:

V2 ,_ v5 _. 362+104N5

xy

3x +3yÌ

`

aN

81

Hướng dẫn giải
1

+

B8xy

1

1

x+y

3xy(x+y)

+

1

4


Pty

Mat khac, (x+y>4w=-—>

4xy

we 43xy(xty
!

(x+y)

1

Từ (1) va (2) ta có:

2,

xy

Câu 67.

J5

_9j5-5, JB( N

3x7 43y>

pt)


4(0v2-V5)
av _ 362 +104v5

3+vŸ” 3xy

Oxy

Cho z,b,c là các sốt

ơng.

S1

ứng minh rang

3

2b

oy

a+b

b+c

+

2c

c+a


81

<3.

Hướng dẫn giải
la


—,fq có: x,y,z
>0 và xyz =Ì
Cc
ức đã cho trở thành:

Ta

2+

l+x

“<3

l+y

l+z

<1l>z21

.




a chứng minh đăng thức sau:

1

Itxz”

+

1

It+ty”

<

2

l+xy

(1)

Thật vậy, (1) =©(2+z +>y?)(I+xy) < 2(1+x°)(1+y’)
& (I-xy)(x- y) > 0 (dung)
* Ta có: Theo bất đăng thức Bunhiacopski
2

limoy

l+y—


<2

“+
I+rx

l+y—

=4

Irxˆ:

yt

l+y

2

0937351107- Chuyên cung cấp tài liệu Word môn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


Theo bất đắng thức (1) suy ra:


+

I

I+rx


<

I+y

Suy ra |—

7+}

2
l+x

s+

_

ŠZ

l+xy

l+z
¬=2%
l+z

l+y

Mặt khác, ta lại 06}
Suyra |

8


I+z”

2

<2.

l+z

2

+ y

l+y

l+z

Do vậy, ta sẽ chứng minh: 2J=
a,

A

,

2z



+ <3

l+z


Tht vy, ta cú: 2

2
2
=..
l+z
l+z

<2

`

ẽl+z

2

=+-<3â2/2z(I+z)
\2z(I+z)
I+z)+2<3(I+
XI

l+z

l+z

<â2z 2j2z(I+z)+(I+z)>0 <= (V2z- viƠz)

7


Vy bât đăng thức đã được chứng minh.
Dâu
A

xảy ra khi x= y=z=].

29

Bất đăng thức đã ch rô
Giasu x

ah:

1+x°

+ fe <
2a +
a+b
b+c
c+a -

à
răng:

Cho z, b, c là các số thực dương, chứng miĐđ
Ne

to»

Câu 68.


66

tị

=

ˆ
I+z

on



oa

i

<2

Al 14 1- xy?

(I+~xzy}
|

Suy ra:

2
l+x


s+

l+x°

8

2

2T

142

2

|

„<2

l+z

2
<——

l+z

2

(1+2°)(1+
7)


=4

l—

TS.
l+z

l+z

2

2

v2.2

ŠZ

_l+xy

l+y

1+y

[2
Do vậy ta sẽ chứng minh: 2 -“ “+
Vi

<3

2

l+z

„<3

nén ta can chimg minh 2

23
*

l+z

7

l+z

<3,

0937351107- Chuyén cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


2z
2
Ta aco có: 2,|— — Vo +—lez <3<2,]2
=> \ z(z +1)4+2<3(1+
)
(
z)

©2z~2.J2z(z+1)+(z+I)>0(2z~z+1} >0 ln đúng.
Câu 69.


Cho ba số dương ø, 0,c thay déi va thoa man a+b+c=abc.
2

Chứng minh rằng:

3+ +
a

^ >[

25° 95



*z+c]

y=7,


Ta cân chứng minh

y

x
y?
z?
5
3-J3+— 4-2-4
>(x+y+z) .


y

Zz

2

?_
IV

z

Xx

Thật vậy, ta có: setmerear
cyc

(
2

y

M

cye

y

Zz


xX

Z

seo

x

Cộng theo về ba B

Tu (1) su

OYA

QQ.

y

sym

3

ei

ty

tw

Theo bất đăng thức AM - GM


Vay BDT (1)

(1)

xy+ yZ+

3

xz

`

(x+y+z)(x+y?+

ertypeoterzteytyxt p>
ep ey

`

x

2

y

3

ẤÂ

z=—. Taco x, y, z la cc sO duong va xy + ye + ex=I.

Cc

Trước hết ta chimg
minh 2 +242

3

+3.

abe

Hướng dẫn giải

ch

1

Dat x=—,
a

b

ên

duto

3

te


x

uy fấ BĐT (2) được chứng minh.
inh.

2

2

2

+T—+—+—>3-X3+(x+y+z)(x°+

y

Zz

x

y?+z?).

chứng minh: 3-x3+(x+y+z)(x°+y?+z)>(x+y+z}

+z)(x +y°+z?)>a?+y°+z”+v3—1


x+y?+z?](x+y+z—I)>v3-—I

Do x+y7+z”>xy+yz+zx=l


(3)

và x+y+z>

3(xy+ yz+ zx) =3

nên ta có BĐT

(3) được

chứng minh. Từ đó ta có đpcm.
,

ge

Dâu đăng
Câu 70.

Cho bas6

1

thức xảy ra khi và chỉ khi x= y= z==—=

3

hay a=b=c=xA.

a,b,c >1 thoả 32abc—18(a+b+c)= 27.


Ching minh rang: beVa? —1+acVb’ -1+abVc? -1< VSabc.
0937351107- Chuyén cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


Hướng dẫn giải

+ Với x,y,z>0 ta ln có Ax+xjy+xs <.|3(x+ y+z)
+ Từ bất đắng thức đã cho ta có:
VT
1
1
1
—=,/l-— +, l|-— +,}l-— <,)3)
abc

\

a’

\



\

c

1
1
1

—~+—+—

3-|

|

(4

b

|/=,/9-3)

Ì

\

1
1
1
=+5+ 4

l2

b?

=|

2

Suy ra: MT <

abc

9-(242+2]
a be

Tw gia thiét 32abe -18(a+b+c)
= 27 oie t tt)
ab

11,1

‘(2

1

3\a

be

Ta có:. —+——+—<-|—+—+—|
ca

bce

ab

ty

be


ca

1

ae

1

)

abc

27\a

b

c

và ——<—_|—-+-—+—

Q)

aN

\

=[24542]

Dat


=32 (*)

b

abe

3

2

Tw (*) ta suy ra: {)#(Đ)Ê*et+ôGễW

_

VWI

11

Vy <,|9-|++
a
be



5

=9-2=

VT


at

3

me2

<^|5abc

Dau = xay ra khi chi khi a=b = AY
Cau 71.

Cho

a,b,c >Ova thoa: ab+bNeỘ

a

. Chứng minh rằng:

b

bo +042

„33

C+

749°

8


Hướng dẫn giải
°+c°+2(ab+be+ca)=(a+b+c} —dŸ =x

Cs

x

-a

a

Cs

x

-a

5+

x

>7

x

5

5


-b

b
-b

5+

5

cx?

x_-C

+

5

c

72

3.43
8

x

2

3.3


2

5 tx 2——x

x-C

_-a'

8

Ap dung bat đăng thức Cauchy — Schwarz, ta c6:
a

3

x ca

+

b

3

x —b

+

C

3


x -c

=

a

4

a(x’ -a’)

+

b

4

b(x* -’)

+

C

4

c(x°-c’)

>

0937351107- Chuyén cung cấp tài liệu Word môn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12



(a”+bˆ+c?

_

(a2°+ø°+c°}

~ (atb+ce).x° —(a +b? +c’) "
x(a2+b?+c?)

`

_

Vi:

(z” +b? +e)

-(a’ +b +c’)

x.(x*-2)

x" -(a+b+c)(aÌ +b

+c°)

7

_ x(x? -2)


4(x*-1)

7

_ x'-(x°—2)

_ vi -(@ +h? +0)

x(a? +b? +07)

= (Vaava+Vbbvb

+VeeVe)

< (a+b+c)(a’ +b

+c')

= Tu do, ta can chứng minh:
2
.|xˆ—2

x2}
A(x°-1)

2

“\
2


3 2
8

ln đúng, Vx>

—2

2

mm.
4-1)
—-

—3N3x?+3v/3>0:

3 .

+33 =x+x

thức

+33 >3 x`.x.3/3

oe

= 33x?

Vậy bất đăng thức đã cho được chứng minh. Đăng eo
Câu 72.


,

aN

Thật vậy, vì theo bất đăng thức AM — GM thi:
2x



b=c=

y1

Cho các số thực dương x, y,z. Chứng minh r ng:

z+l

as

yo

a+



x

.


giải
Bất đăng thức đã cho được biến đổi

ạng:

x+l x ytl yi zt

PX

STV

Không mất tổng quát

{x; y; z}
x(x+1)

Z—

—<

z(ztl)
Sen

y

+

X-Z

x(xtl)


<

Xe

x(x+1)

z(z+])

y(y+])

z

ztl

y

y+l

Z—

x

y(ytl)

x-y

y(y+l)

Ae)


y-x

Z—y

y(y+l)

z(+0

._

*—Z

x(x+l)

y-x

vG@+D

+

<

Z—

Suy ra
X—z

x(a+1)


X-Z

(y+)

zŒ+J)

+

<0 (đpcm).

. Suy ra

X-Z

x(6x+D

<0

(d

(dpem)

.

Vậy bất đăng thức đã cho được chứng minh.
Câu 73.

Cho ba số thực

z,b,c


khơng âm và a+b+c=l.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

P=42a(a—1)+b+ec+4|2b(b—1)+c+a +42c(c—l)+a+b.

Hướng dẫn giải

Từ giả thiết ta có P= Đ2a?—3a+1+Ä[2b?—3b+1+Ä[2c?—3c+1.
0937351107- Chun cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


Ta chứng minh: 42a? —3a+1<1-—a
Thật

vậy:

2a’ -3a+1 <1-a ©

voi moi ae [0:1]:
2a’? -3at1<(l-a)

@a’(a-l)<0,

ln

đúng

với


mọi

Do

đó:

a[0;1].

Đăng thirc xay ra khi a=0

Tương

tự

hoac a=1.

Ÿ22”-3b+1
Ä2c-3c+l
với

mọi

b,ce[0:1].

P<3-(a+b+c)=2.

P=2<

Vậy

Câu 74.

(a,b,c) = (1, 0, 0) va các hoán vi.

max P=2

đạt tại (a,b,c) = (1. 0, 0)

`

và các hoán vỊ.

Cho số nguyên >2. Chứng minh rằng với ø số a,,dø,....,đ, tùy ý
»


k=l

.

xu

thì ta ln có

aa,.

I


Hướng dẫn giải Oy
Ta chứng minh bằng quy nạp

Voi n=2ta co 0<(l-a,)(1-a,)=1-a,-a,-a,

Gia str bat đắng thức đã cho đúng với n> 2
Lay n+1

86 a,,d,,...4,.4,,,€ [0;1].

ta

Zfà.chứng

ét hàmàsé

nh nó cũng đúng với n+1

f(t) -(1-Sa,
k=l

là hàm bậc nhất hoặc hàm hăn
A)

a, +a, <1l+aa,

ro{ Sa
k=l




Ss)

l
¬

đây

gia thiét quy nap)

Osi< j
Osi< j
LVte [0:1] . Đặc biệt ƒ (2„..) <1, tức là ta có

[Se
“\



Ss)

ua, fs

hay Sa, <1+

k=l


a

S|

aa,

k=l

thie P(x)=x°
+a +b c6 nim nghiém x„.x,.x;.x;,x;. Đặt ƒ(x)=+x2—3. Chứng

nh rang: f (x,)- f (2%): f (a): f (%)- f(a) 2-243.

Hướng dẫn giải

Vì x,,x;,x;,x„+, là nghiệm của P(x) nên
P&)=(~x,)(x~x;)(x—x;)(x—x,)(x—x;)

F(x) F(a) Fs) FQ) F Os)

=(x-xB)(x +8)(x~3)(s.+x8)..(s
—5)(x +)
0937351107- Chuyên cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


=(x=.8)...(%=8)(x+43)...(x +43)
+3a+b)(9V3 +3a+b)

= P(V3)- P(—V3) =(-9V3


=(3a+b} -243>~243
Câu 76.

Cho ø,b,c là các số thực dương thỏa mãn: z+~+c =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P

_ (ab+1)(be+1)(ca+1) |
abc

Hướng dẫn giải
Ta có:

P=|a+j [x2

|[c+2]=esc+-C+xTz+eel



nén ttt BDT CauChy cho 3 sé duong ta có:

T_ atte.

Sibe = abe< 4

3

abc

¢ aN


\

27

27—ab

Do đó: abe+—L —2y—_L -

S

abc
a be

a

Vi a+b+c=1

3

ẤÂ

(I- 27

bc)

fT~abc)—274bc) ,

7


27abc

Suy ra: abc+——>21+ L_39
abc

27

27

Mặt khác ta lại có:

)
oreo
a

Câu 77.

a



Cho a,b,c

lấ

e

)

aR

a

73

tac

86 duong thỏa mãn z+~+c =3. Chứng minh răng:

1+b) (1+c) ,0+©) (I+a}
I+a7

1+b°

> 24.

Hướng dẫn giải
Yen

Su

bát đăng thức AM-GM ta có

(1+b) =[(1+ab)+(a+b)| >4(1+ab)(a+b)=4| a(1+6*)+b(1+a’) |

Vebtes a(tvb')+o(ea’)

_ltre’)re(tee")

l+c


Sử dụng bđt AM-GM
v1

l+a

+

TC

1+b

một lần nữa, ta có

=)

et
2

clea )raltre) >6 @

oe

c su

Itc

2

oe


te

l+c

6= yp

oye

Dang thirc xay ra khi chi khi a=b=c=1.
0937351107- Chuyén cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12


Cau 78.

Cho a,b,c 1a céc sé thuc duong thoa man: a? +b* +c? =3. Chứng minh răng:
1

4—-Jab

+

1

4-Albc

+

1

4-^ca


<

Hướng dẫn giải
Ta có

2-Vab_,

tab eb ates)
2

4—ab

<|-

9

4—ab

[vi 0<(24Vab)(4—Vab)
<9 <> (Jab -1)'= 0}

S

a

:

2
Ta


l

_ “4 - đạp

5
ab+bc+ca
< =+
9
3
<1

=

2

a+b? +c

+.————

3

9

`
2

=2

(dpcm)


`
OS

Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=1.

¬À

VY

O

0937351107- Chuyén cung cấp tài liệu Word mơn Tốn Lý Hóa Tiếng Anh từ Lớp 6 tới Lớp 12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×