Họ và tên : ........................................................................................
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
I.TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1 Hỗn số được thể hiện phần được tơ màu trong hình bên là:
1
3
A.1 4
1
B. 1 4
3
C. 3
D. 4
Câu 2 Số 0,007 viết thành phân số thập phân là:
7
A. 10
7
7
B. 100
7
C. 1000
D. 10000
Câu 3 .Trong số thập phân 86,324, chữ số 3 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 4 Nối số đo ở cột trái với số đo thích hợp ở cột phải:
1.
2.
3.
4.
a. 0,13m
b. 0,9 yến
c. 0,13kg
d. 0,027m
e. 0,08m
Câu 5 (0,5 điểm). Cho 7kg5g=……………g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 75
27mm
8cm
13dag
9kg
B. 705
C. 7005
D. 750
Câu 6 (0,5 điểm). Phần nguyên của số 90,567 là:
A. 90
B. 567
C. 0
D. 56
Câu 7 .Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng
Một người đi trong 3 giờ được quãng đường dài 120km. Hỏi nếu vẫn đi với tốc độ như vậy thì sau
7 giờ đi được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Trả lời: Quãng đường người đó đi được trong 7 giờ là ………….
8.Số “Năm mươi tám phẩy bốn mươi hai” viết là :
A. 508,42
B. 58,402
C. 58,42
D. 508,402
9.Viết 6/10 dưới dạng số thập phân ta được :
A. 6,0
B. 60,0
C. 0,06
D. 0,6
10.Số lớn nhất trong các số 9,67; 9,69; 9,70,; 9,8.
A. 9,67
B. 9,69
C. 9,70
D. 9,8
11. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong 6m 5cm =……..cm là :
A. 65
B . 605
C. 6500
D. 6500
12.Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 21,527 là :
A. Năm phần mười
B. Năm phần trăm
C. Năm phần nghìn
TỰ LUẬN
Câu 1 .Đổi các hỗn số sau thành phân số:
1
4 3 = ……………………………………
……………………………………
1
5 2 = ……………………………………
……………………………………
5
2 7 =
2
7 3 =
Câu 2. Tính:
1
3
+
4
7
+
5
21
- 1 = …………………………..
(2
2
+¿
7
1
6
) × 1
2
5
-3 =
…………………………
= ………………………….
= ……………………..........
= ………………………….
= ………………………......
Câu 3. Người ta lát sàn một căn phịng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m bằng những
viên gạch hình vng có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín sàn căn phịng đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Tìm x biết x là số tự nhiên và 43,56
x=………..
Câu 5: Lan mua 15 quyển vở hết số tiền là 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển vở như thế hết bao
nhiêu tiền ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MƠN TỐN – LỚP 4
NĂM HỌC 2016 - 2017
TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM)
I.
Từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu 0,5 điểm. HS chọn đúng được 0,5 điểm, sai trừ 0,5 điểm.
Câu
Đáp án
1
B
2
C
3
B
5
C
6
A
Câu 4 (1 điểm). HS nối đúng được 1 điểm, sai trừ 0,25 điểm mỗi cặp.
1 – d, 2 – e, 3 – c, 4 - b
Câu 7 (0,5 điểm). HS đúng được 0,5 điểm, sai bị trừ 0,5 điểm.
Trả lời: Quãng đường người đó đi được trong 7 giờ là 280km.
II.
TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 8 (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
4
1
3
=
4 ×3+ 1
3
=
13
3
0, 5 điểm
5
1
2
=
5 × 2+ 1
2
=
11
2
0, 5 điểm
2
5
7
= 0, 5 điểm
2 ×7 +5
7
=
19
7
7
2
3
= 0, 5 điểm
7 × 3+2
3
=
23
3
Câu 9 (2 điểm). Mỗi câu đúng được 1 điểm
1
3
1
5
7
12
5
–1=
+ 0, 5 điểm
+
21
21
21
21
16
1
7
-3 =(
+
) ×
-3
7
6
5
+
2
5
4
7
+
=
3
21
=
1
7
3
-
21
21
0, 25 điểm
(2
2
+¿
7
1 0, 25 điểm
) ×
6
=
103
42
7
× 0, 25 điểm
5
=
103
30
0, 25 điểm
=
13
30
Câu 10 (2 điểm).
Bài giải
Diện tích của căn phịng là:
9 × 6 = 54 (m2)
Đổi: 54m2 = 540000cm2
Diện tích của 1 viên gạch là:
30 × 30 = 900 (cm2)
Cần số viên gạch để lát kín sàn căn phịng đó là:
540000 : 900 = 600 (viên)
Đáp số: 600 viên gạch
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
0, 25 điểm
-
900, 25 điểm
30
0, 25 điểm