TUẦN 13
Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2018
Học vần ( Tiết 111+112)
BÀI 51: ÔN TẬP
SGK/ 104 & 105 - Thời gian : 70 phút
I. Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến 51.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến 51.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
II. Phương tiện dạy học : - GV : Bảng phụ, thẻ từ.
- HS : SGK , vbt , bảng con ï
III. TT daïy học: Tiết 1
1/ Hoạt động 1: Bài cũ
- HS đọc bài, phân tích, viết tiếng từ các vần tiết trước- Nx, tuyên dương
2/ Hoạt động 2: Bài mới: Hình thành bảng ôn:
- Giáo viên đưa bảng phụ - Học sinh lần lượt nêu lại các âm đã được học từ bài 44 đến bài 50. Học sinh đọc thuộc bảng ôn cá nhân ( âm - vần )- Cho cả lớp đọc bảng ôn.
* Thư giãn:
3/ HĐ 3:Đọc từ ứng dụng
- GV đính các từ ứng dụng: cuồn cuộn, con vượn, thơn bản
-HS TL nhóm đơi tìm tiếng có vần đã học
- HS làm việc trên thẻ từ gạch chân dưới các tiếng có vần vừa học
- Gv theo dõi và hỗ trợ các nhóm
- Hs luyện đọc các từ ngữ trong nhóm- Tự NX trong nhóm và sửa sai
- Gọi HS trình bày kết quả TL- Nx, tuyên dương
- HS đọc trước lớp dưới nhiều hình thức khác nhau ( tiếng, từ: CN, nhóm)
- HS đọc trơn từ ứng dụng (cá nhân, nhóm)
4/ H Đ 4: Hướng dẫn học sinh viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn
5/ HĐ 5: Luyện Đọc
- HS Đọc lại bài tiết 1- Đọc câu ứng dụng SGK - Đọc bài ở sách giáo khoa
-> Thư giãn:
6/ HĐ 6: Luyện tập:
- GV hướng dẫn học sinh làm bài tập (vbt)
7/ HĐ 7: Kể chuyện : Quan sát tranh và kể chuyện
- GV kể cho HS nghe toàn câu chuyện “ Chia phần”
* HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
- Học sinh tự kể - Rút ý nghóa câu chuyện.
8û/ Hoạt động 8: Củng cố - Dặn dò:
- Gọi học sinh đọc bài.
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
____________________________________________________________________
Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2018
Sáng
Môn: Toán ( T49 )
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
SGK/ 68
Thời gian : 35phút
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình
vẽ.
-Bài tập : Bài 1, bài 2 (dịng 1), bài 3 (dịng 1), bài 4
II.Phương tiện dạy học: - GV :Bảng phụ, bộ thực hành
- HS : SGK, bảng con , bộ thực hành
III. TT dạy học
Hoạt động 1: Hình thành phép cộng trong phạm vi 7.
* Thành lập bảng cộng:
- Giáo viên thao tác vật mẫu hình thành bảng cộng:
6 + 1 = 7
1 + 6 =7
- Chia nhóm thành lập phép cộng trên que tính, vật mẫu phép cộng còn lại
5 + 2 =
2 + 5 =
4 + 3 =
3 + 4 =
- HS làm việc Cn trong nhóm- gv theo dõi và hỗ trợ các nhóm
Đại diện nhóm báo cáo - nhận xét., tun dương
- Học sinh đọc thuộc bảng cộng cá nhân - Giáo viên thao tác xoá dần.
Hoạt động 2: Thực hành
a/ : Biết làm tính cộng trong phạm vi 7
Bài 1- Học sinh tự làm vào vở - Đọc kết quả nối tiếp hình thức “ Bắn tên”
B2(dịng 1): -Học sinh tự làm- Gv theo dõi và hỗ trợ- HS sửa baì hình thức “ Đoàn tàu tiếp
sức”—NX giơ thẻ
b/Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7
Bài 3(dịng 1): Hs laøm baøi – xung phong sửa bài, NX đổi vở chấm chéo
c/ Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Bài 4: - Học sinh nhóm đôi - 1 học sinh làm bảng phụ.
Phát huy mức độ 3, 4 của hs viết 2 phép tính theo mơ hình
Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò
- Trò chơi: Tìm kết quả đúng đính nhanh vào phép tính
IV. Phần bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
__________________________
Luyện viết TGDK: 35 phút
Tiết: 13
Tập viết (bs)
I/ Mục tiêu: HS viết đúng quy trình, đúng dịng li và giãn đúng khoảng cách. Chữ viết tương
đối đều nét.
II/ ĐDDH: Bảng con, vở.
III/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Luyện viết bảng con
- GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết. GV theo dõi, rèn HS viết chữ chưa đẹp. ( HS TB – Y có
thể nhìn mẫu viết. )
- Thi viết nhanh, đẹp. Nhận xét, tuyên dương.
2/ HĐ2: Luyện viết vở
- GV viết chữ mẫu vào vở cho HS luyện viết thêm.
- HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng.
- Thu chấm, nhận xét.
IV. Bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
__________________________
Chiều
Học vần ( T 113+114 )
Bài 52: ONG - ÔNG
SGK/ 106 -107
Thời gian : 70 phút
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ong, ơng, cái võng, dịng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ong, ơng, cái võng, dịng sơng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đá bóng.
II. Phương tiện dạy học: - GV : Bảng cài, bộ thực hành .
- HS : SGK , VBT ,bảng con , bộ dùồ dùng
III. TT dạy học:
Tieát 1
1/ Hoạt động 1: Bài cũ
- HS đọc bài, phân tích, viết tiếng từ các vần tiết trước- Nx, tuyên dương
2/ Hoạt động 2: Bài mới
a/ Giới thiệu vần ong
- Gv giới thiệu vần ong ( HD cách đọc) và giao việc:
+Các nhóm trưởng HD các bạn ghép, đọc , phân tích và viết vần ong- HS làm việc Cn trong
nhóm thực hành ghép, đọc vần, phân tích và viết vào bảng con
+Gv theo dõi và hỗ trợ - Nhận xét, tun dương các nhóm
- Gv đính vần ong- Gọi Hs đọc
- HS thực hành ghép, đọc, phân tích và viết tiếng “võng ” trong nhóm- Nhóm trưởng quan sát
và kiểm tra các bạn trong nhóm hồn thành Nd
- Gv giúp đỡ các nhóm và kèm hs yếu
- GVHDHS viết bảng con tiếng “ võng ”- Hs viết bảng- Nx về độ cao, cách nối nét giữa các
chữ
- GV đính tiếng “ võng ”- Gọi hs đọc và phân tích lại
- Gv đính tranh Gt từ khóa “ cái võng ”- HS tự tìm trong bộ ĐDHT và đọc
- Gv đính bảng từ “ cái võng ”- Hs đọc bài, Nx, sửa sai cách đọc
b/ Giới thiệu vần ông : tương tự như vần ong
- Học sinh đọc bài dưới nhiều hình thức ( CN, nhóm)
* So sánh : ong- ông
* Thư giãn:
3/ Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng
-Giáo viên đính từ: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
-HS TL nhóm đơi tìm tiếng có vần vừa học
- HS làm việc trên thẻ từ gạch chân dưới các tiếng có vần vừa học
- Gv theo dõi và hỗ trợ các nhóm
- Hs luyện đọc các từ ngữ trong nhóm- Tự NX trong nhóm và sửa sai
- Gọi HS trình bày kết quả TL- Nx, tuyên dương
- HS đọc trước lớp dưới nhiều hình thức khác nhau ( tiếng, từ: CN, nhóm)
- Gv cho Hs quan sát tranh giảng từ “ cơng viên ” và GDHs
Tiết 2
4/ HĐ 4: Đọc bài trên bảng nội dung của tiết 1:
- Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng.
- Cả lớp đồng thanh một lần.
- Đọc câu ứng dụng: Đọc sách giáo khoa: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ khóa,
từ ứng dụng, câu ứng dụng .
=> Thư giãn:
5/ HĐ 5: Luyện tập
- Học sinh làm bài tập.
6/ HĐ 6:Luyện nói
- Phát triển lời nói theo chủ đề “ Đá bóng”
- Nhận xét sửa sai.
7/ Hoạt động 7: Củng cố – Dặn dò:
- Đọc lại bài - Tìm thêm tiếng mới. - Nhận xét:
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
__________________________________________________________________________
Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2018
Sáng
Học vần ( T115+116)
Bài 53: ăng - âng
SGK/ 108-109 - Thời gian : 70 phút
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
II. Phương tiện dạy học: - GV : Bảng cài, bộ thực hành, thẻ từ
- HS : SGK , VBT , bảng con ,bộ đđồ dùng
III.TT dạy họC:
TIẾT 1
1/ Hoạt động 1: Bài cũ
- HS đọc bài, phân tích, viết tiếng từ các vần tiết trước- Nx, tuyên dương
2/ Hoạt động 2: Bài mới
a/ Giới thiệu vần ăng
- Gv giới thiệu vần ăng( HD cách đọc) và giao việc:
+Các nhóm trưởng HD các bạn ghép, đọc , phân tích và viết vần ăng- HS làm việc Cn trong
nhóm thực hành ghép, đọc vần, phân tích và viết vào bảng con
+Gv theo dõi và hỗ trợ - Nhận xét, tuyên dương các nhóm
- Gv đính vần ăng- Gọi Hs đọc
- HS thực hành ghép, đọc, phân tích và viết tiếng “măng” trong nhóm- Nhóm trưởng quan sát
và kiểm tra các bạn trong nhóm hồn thành Nd
- Gv giúp đỡ các nhóm và kèm hs yếu
- GVHDHS viết bảng con tiếng “ măng”- Hs viết bảng- Nx về độ cao, cách nối nét giữa các
chữ
- GV đính tiếng “ măng”- Gọi hs đọc và phân tích lại
- Gv đính tranh Gt từ khóa “ măng tre ”- HS tự tìm trong bộ ĐDHT và đọc
- Gv đính bảng từ “ măng tre ”- Hs đọc bài, Nx, sửa sai cách đọc
b/ Giới thiệu vần âng : tương tự như vần ăng
- Học sinh đọc bài dưới nhiều hình thức ( CN, nhóm)
* So sánh : ăng- âng
* Thư giãn:
3/ Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng
-Giáo viên đính từ: rặng rừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu
-HS TL nhóm đơi tìm tiếng có vần vừa học
- HS làm việc trên thẻ từ gạch chân dưới các tiếng có vần vừa học
- Gv theo dõi và hỗ trợ các nhóm
- Hs luyện đọc các từ ngữ trong nhóm- Tự NX trong nhóm và sửa sai
- Gọi HS trình bày kết quả TL- Nx, tuyên dương
- HS đọc trước lớp dưới nhiều hình thức khác nhau ( tiếng, từ: CN, nhóm)
- Gv cho Hs quan sát tranh giảng từ “ vầng trăng ”
Tieát 2
4/ HĐ 4: Luyện đọc
- Đọc bài trên bảng nội dung của tiết 1: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ khóa, từ
ứng dụng. -Cả lớp đồng thanh một lần.
- Đọc câu ứng dụng: Đọc sách giáo khoa: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ khóa,
từ ứng dụng, câu ứng dụng .
* Thư giãn:
5/ Hđ 5:Luyện tập: Học sinh làm bài tập.
6/ Hđ 6:Luyện nói: Phát triển lời nói theo chủ đề - Nhận xét sửa sai.
7/ Hoạt động 7: Củng cố – Dặn dò:
- Đọc lại bài - Tìm tiếng có vần vừa học . - Nhận xét:
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
____________________________
Toán- tiết 50
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
SGK/ 69 - Thời gian : 35phút
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Bài tập : Bài 1, bài 2, bài 3 ,bài 4
II. Phương tiện dạy học: - GV : Bảng cài, bộ thực hành
- HS :SGK , bảng con ,bộđđồ dùng
III. TT dạy học
Hoạt động 1: Thành lập bảng trừ
- Hs tự thao tác với vật mẫu: mỗi em hình thành một phép tính trừ từ vật mẫu có số lượng là
7
- HS thao tác tự hình thành phép tính CN trong nhóm, đính vào bảng nhóm
- Các nhóm báo cáo- Gv cử đội chuyên gia của lớp đi kiểm tra chéo kết quả các nhóm- NX,
tuyên dương
- GV chốt và giới thiệu bảng trừ
- Rèn Học sinh đọc thuộc bảng trừ với nhiều hình thức
Hoạt động 2: Thực hành
a/Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
Bài 1: - Học sinh tự làm vào bảng con - Kiểm tra kết quả.
b/ Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7
Bài 2: - Học sinh tự làm - Đọc kết quả nối tiếp ( làm miệng )
c/ Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
Bài 3(dịng 1): - Thảo luận nhóm đôi cùng làm bài – Chữa bài ở bảng lớp.- NX, đổi vở
chấm chéo
d/ Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
Bài 4: - Học sinh tự làm - 1 học sinh làm bảng phụ.- NX, giơ thẻ Đ- S
Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò
- T. chơi : Câu cá – NX tiết học
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_______________________
Tốn (bs)
ƠN BÀI: PHÉP TRỪ TRONG PHAM VI 7
Tgdk:35p
I/ Mục tiêu: củng cố lại kiến thức đã học về phép cộng, trừ trong phạm vi 7
- Hs làm được các BT do GV chọn
II/ PTDH:gv+hs: VBTTH, que tính
III/ Tiến trình dạy và học
Bài 1: Tính –7p
- Hs tự làm - gv theo dõi và nx
Bài 2: Tính – 7p
- Hs làm bài cá nhân - trình bày- Nx
Bài 3: Tính - 6p
- Hd cách làm – hs tự làm- hs yếu làm nhóm đơi – sửa bài- Nx
Bài 4:Điền dấu -5p
- Hs suy nghĩ và làm bài , gv theo dõi và giúp đỡ – Nx, sửa
Bài 5: Viết phép tính thích hợp - 8p
-Hs nhìn hình vẽ, tự nêu tình huống và viết phép tính vào vở - NX
-Gv thu bài chấm và NX
* Nhận xét, dặn dị- 2p
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
__________________________
Chiều
TV (BS) TGDK: 35 phút
Ơn bài 53: ăng- âng
I/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong các bài đã học(ăng, âng) . Tìm ghép được
các tiếng chứa vần đã học .
II/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con
III/ Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Luyện đọc- 15p
- GV cho hs luyện đọc bài trong sgk
– Hs luyện đọc nhóm đơi, CN – gv rèn HS đọc chậm.
- Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương.
HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa vần đã học. – 8p
- Phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.
HĐ3: Luyện viết – 10p
- GV luyện viết thêm câu : yến báo tin vui cho mẹ
- Thu chấm, nhận xét.
* Nhận xét, dặn dò- 2p
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
____________________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2018
Sáng
Học vần ( T117+118 )
BÀI 54: UNG - ƯNG
SGK/ 110-111 - Thời gian : 70 phút
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối đèo.
II. Phương tiện dạy học: - GV : Bảng cài, bộ thực hành .
- HS : Sgk, vbt, bảng con ,bộ đồ dùng
III.TT dạy học: TIẾT 1
1/ Hoạt động 1: Bài cũ
- HS đọc bài, phân tích, viết tiếng từ các vần tiết trước- Nx, tuyên dương
2/ Hoạt động 2: Bài mới
a/ Giới thiệu vần ung
- Gv giới thiệu vần ung( HD cách đọc) và giao việc:
+Các nhóm trưởng HD các bạn ghép, đọc , phân tích và viết vần ung - HS làm việc Cn trong
nhóm thực hành ghép, đọc vần, phân tích và viết vào bảng con
+Gv theo dõi và hỗ trợ - Nhận xét, tuyên dương các nhóm
- Gv đính vần ung- Gọi Hs đọc
- HS thực hành ghép, đọc, phân tích và viết tiếng “súng” trong nhóm- Nhóm trưởng quan sát
và kiểm tra các bạn trong nhóm hồn thành Nd
- Gv giúp đỡ các nhóm và kèm hs yếu
- GVHDHS viết bảng con tiếng “ súng ”- Hs viết bảng- Nx về độ cao, cách nối nét giữa các
chữ
- GV đính tiếng “ súng ”- Gọi hs đọc và phân tích lại
- Gv đính tranh Gt từ khóa “ bong súng ”- HS tự tìm trong bộ ĐDHT và đọc
- Gv đính bảng từ “ bông súng”- Hs đọc bài, Nx, sửa sai cách đọc
b/ Giới thiệu vần ưng : tương tự như vần ung
- Học sinh đọc bài dưới nhiều hình thức ( CN, nhóm)
BVMT ( Giáo dục HS tình cảm u q thiên nhiên ,có ý thức giữ gìn v ẻ đẹp qua từ bông
súng
* So sánh : ung- ưng
* Thư giãn:
3/ Hoạt động 3: Luyện đọc từ ứng dụng
-Giáo viên đính từ: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng
-HS TL nhóm đơi tìm tiếng có vần vừa học
- HS làm việc trên thẻ từ gạch chân dưới các tiếng có vần vừa học
- Gv theo dõi và hỗ trợ các nhóm
- Hs luyện đọc các từ ngữ trong nhóm- Tự NX trong nhóm và sửa sai
- Gọi HS trình bày kết quả TL- Nx, tuyên dương
- HS đọc trước lớp dưới nhiều hình thức khác nhau ( tiếng, từ: CN, nhóm)
- Gv cho Hs quan sát vật giảng từ “ củ gừng ”
- Giải thích ngắn gọn – Đính từ khóa lên – HS đọc trơn
Tiết 2
4/ Hđ 4: Luyện đọc
- Đọc bài trên bảng nội dung của tiết 1: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ khóa, từ
ứng dụng. - Cả lớp đồng thanh một lần.
- Đọc câu ứng dụng: Đọc sách giáo khoa: Gọi học sinh đọc các vần, tiếng khóa, từ khóa,
từ ứng dụng, câu ứng dụng .
* Thư giãn:
5/ Hđ 5: Luyện tập: Học sinh làm bài tập.
6/ Hđ 6: Luyện nói: Phát triển lời nói theo chủ đề - Nhận xét sửa sai.
8/ Hoạt động 8: Củng cố – Dặn dò: Đọc lại bài - Tìm tiếng có vần vừa học . - Nhận
xét:
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_____________________
Toán ( T 51 )
LUYỆN TẬP
SGK/ 70 -Thời gian : 35phút
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
- Bài tập :Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 3), bài 4 (cột 1, 2)
II. Phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ
- HS: SGK, bảng con
III. TT dạy học
Hoạt động 1: Thực hành
a/Thực hiện được phép cộng trừ trong phạm vi 7.
Bài 1: – Học sinh tự làm - nhận xét kết quả – NX giơ thẻ đ - s
Bài 2: – Học sinh làm bảng phụ - Cả lớp làm bài., sửa bài
Bài 3(cột 1,3.
- Thảo luận nhóm – Làm bài vào vở.- đổi vở chấm chéo
b/ So sánh số với phép tính
Bài 4(cột 1,2): - Học sinh làm bài - Đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.
Hoạt động 2: Củng cố – Dặn dò:
- TC: Tìm đường về nhà chi Milu- NX tiết học
IV Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
____________________
Tốn (bs)
Ơn bài: Luyện tập
Tgdk:35p
I/ Mục tiêu: củng cố lại kiến thức đã học về phép cộng, trừ trong phạm vi 7
- Hs làm được các BT do gv chuẩn bị
II/ PTDH:gv: BT chuẫn bị +hs: VBT, que tính , bảng con
III/ Tiến trình dạy và học :
Bài 1: Tính - 5p
4+3=
7-0=
5+2=
7-2=
- Hs làm vào bảng con - Nx
Bài 2: NHìn tranh vẽ viết 4 phép tính thích h ợp – 10p
- Hs làm bài cá nhân, HS yếu làm nhóm đơi - Trình bày- Nx
Bài 3: Tính – 6p
4+ 3- 2 =…..
7- 3- 4 =
7- 5 + 1 =
2+5- 0 =
- Hs suy nghĩ và làm bài , gv theo dõi và giúp đỡ – Nx, sửa
Bài 4: Viết phép tính thích hợp ( con cò, con ngựa)- 6p
- Hs suy nghĩ và làm bài , gv theo dõi và giúp đỡ – Nx, sửa
Bài 5: Điền dấu +, - thích hợp – 6p
4
3=7
7
4
2= 5
7
4= 3
5
2
7=0
- Hs suy nghĩ và làm bài , gv theo dõi và giúp đỡ – Nx, sửa
-Gv thu bài chấm và NX
IV Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
__________________________________
CHIỀU
TV ( bs)- TGDK: 35P
Ôn BÀI 54:
ung- ưng
I/ Mục tiêu: Củng cố KN đọc vần ung- ưng và các tiếng chứa vần đã học
- Rèn HS kn viết đúng mẫu quy trình, đúng dòng li và giãn đúng khoảng cách. Chữ viết tương
đối đều nét.
II/ PTDH : sgk, vở bảng con
III. TT dạy và học:
Hđ 1: luyện đọc
- Hs luyện đọc sgk- G hỗ trợ và kèm hs chưa biết đọc- Tăng cường kèm s yếu đọc bài
HĐ2: Luyện viết bảng con- 13p
- GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết. GV theo dõi, rèn HS viết chữ chưa đẹp. ( HS TB – Y có
thể nhìn mẫu viết. )
- Thi viết nhanh, đẹp. Nhận xét, tuyên dương.
HĐ3: Luyện viết vào vở- 20p
- GV viết chữ mẫu vào vở cho HS luyện viết thêm.
- HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng.
- Thu chấm, nhận xét.
- rèn hs yếu đọc bài
* Dặn dị, NX tiết học: 2p
IV.Bổsung:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
___________________________________________________________________________
Thứ bảy ngày 24 tháng 11 năm 2018
Sáng
Tập viết ( 11+12)
NỀN NHÀ, NHÀ IN,CÁ BIỂN…..
VTV/27 …29 - Thời gian : 70 phút
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây,... kiểu chữ viết thường, cỡ
vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
-Viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,... kiểu chữ viết thường,
cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
II. Phương tiện dạy học: - GV : Bảng phụ chữ viết mẫu
- HS : VTV ,bảng con
III.TT dạy học
1/ Hoạt động 1: Bài cũ: Nhận xét bài viết trước.
2/ Hoạt động 2: Bài mới:
. Hướng dẫn viết bảng con:
- Học sinh đọc từ, phân tích – Học sinh viết bảng con.
- Giúp học sinh hiểu từ
3/ HĐ 3:Thực hành viết vào vở:
- Học sinh viết vở – Nhắc nhở cách viết cho các em .- Chấm bài - Nhận xét:
4/ Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò:
- Gọi học sinh lên bảng viết lại từ viết sai - Về nhà rèn viết thêm ở nhà.
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_________________________
Toán ( T 52 )
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
SGK/ 71-72-Thời gian : 35phút
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình
vẽ.
- Bài tập : Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4
II. Phương tiện dạy học: - GV: Bảng phụ, bộ thực hành
- HS: Sgk, bảng con
III.TT dạy học
1/ Hoạt động 1: khởi động “ Bánh xe kì diệu”- NX, tun dương
2/ Hoạt động 2: Thành lập bảng cộng:
- Hs tự thao tác với vật mẫu: mỗi em hình thành một phép tính cộng trong phạm vi 8 từ vật
mẫu
- HS thao tác tự hình thành phép tính CN trong nhóm, đính vào bảng nhóm
- Các nhóm báo cáo- Gv cử đội chuyên gia của lớp đi kiểm tra chéo kết quả các nhóm- NX,
tuyên dương
- GV chốt và giới thiệu bảng trừ
- Rèn Học sinh đọc thuộc bảng trừ với nhiều hình thức
3/ Hoạt động 3: Thực hành
a/ Biết làm tính cộng trong phạm vi 8
Bài 1: - Hs sửa bài hình thức “ơ cửa bí mật” .-> nhận xét, sửa sai , tự đổi vở chấm
b/ Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8
Bài 2(cột 1, 3, 4): - Học sinh tự làm - Kiểm tra chéo vở lẫn nhau
c/ Biết làm tính cộng trong phạm vi 8
Bài 3(dịng 1): - HS làm bài - trình bày bảng nhóm- KT xe bt kiểm tra
d/Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Bài 4(a):Giáo viên chuẩn bị các mơ hình chia đội cho học sinh tham gia viết trực tiếp trên
bảng
- Phát huy mức độ 3,4 của Hs : nêu p.tính khác từ mơ hình- Nx, tun dương
4/ Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò: Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8.
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
___________________________
Chiều
Tốn (bs)
Ơn bài : Phép cộng trong phạm vi 8
Tgdk:35p
I/ Mục tiêu: củng cố lại kiến thức đã học về phép cộng trong phạm vi 8
- Hs làm được các BT do GV chuẩn bị
II/ PTDH: GV: Các BT- HS: vở, bảng con, que tính
III/ Tiến trình dạy và học
Bài 1: Tính –5p
7
3
8
6
+5
+0
+2
+1
- Hs tự làm - gv theo dõi và Nx
Bài 2: Đánh dấu X vào ô trống đặt trước phép tính đúng – 7p
5+ 3= 8
1+7= 8
6+2= 8
2+6= 7
4+4=8
8+0= 8
Bài 3: Tính - 7p
5+1+2=
7+0+1=
3+5+ 0=
6+1+1=
4+2+2=
3+2+3=
- Hs làm bài cá nhân, HS yếu làm nhóm đơi - Trình bày- Nx
Bài 4: điền dấu – 6p
6+2 …………… 7
5+3……………. 6+2
5 +1……………. 8
4+3……………. 8+0
- Hs suy nghĩ và làm bài , gv theo dõi và giúp đỡ – Nx, sửa
Bài 5: NỐi ơ trống với phép tính thích hợp – 8p
6+
=8
2
+ 1
+
7
=8
4
=7
3
1 +
5
+
=8
- Hs tự làm– Sửa bài- Nx
-Gv thu bài chấm và NX
* Nhận xét, dặn dị- 2p
IV. Phần bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
_______________________________
TV ( bs)- TGDK: 35P
Ôn BÀI 54:
ung- ưng (tt)
I/ Mục tiêu: Củng cố KN đọc vần ung- ưng và các tiếng chứa vần đã học
- Rèn HS kn viết đúng mẫu quy trình, đúng dòng li và giãn đúng khoảng cách. Chữ viết tương
đối đều nét.
II/ PTDH : sgk, vở bảng con
III. TT dạy và học:
Hđ 1: luyện đọc
- Hs luyện đọc sgk- G hỗ trợ và kèm hs chưa biết đọc- Tăng cường kèm s yếu đọc bài
HĐ2: Luyện viết bảng con- 13p
- GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết. GV theo dõi, rèn HS viết chữ chưa đẹp. ( HS TB – Y có
thể nhìn mẫu viết. )
- Thi viết nhanh, đẹp. Nhận xét, tuyên dương.
HĐ3: Luyện viết vào vở- 20p
- GV viết chữ mẫu vào vở cho HS luyện viết thêm.
- HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng.
- Thu chấm, nhận xét.
- rèn hs yếu đọc bài
* Dặn dị, NX tiết học: 2p
IV.Bổsung:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
_____________________________
Sinh hoạt tập thể ( tiết 13 )
TỔNG KẾT CUỐI TUẦN
Thời gian dự kiến: 35phút
I Mục tiêu:
- Tổng kết nhận xét hoạt động tuần qua.
- Biết giữ gìn và bảo quản đồ dùng học tập trong giờ học hạn chế được sự mất mác.
- Rèn cho các em tính cẩn thận.
* HS biết được vì sao cần giữ trật tự an tịan trước cổng trường
II. Các hoạt động lên lớp:
* GV nhận xét tổng kết hoạt động tuần qua
* Kiểm tra đồ dùng học tập: Chia nhóm kiểm tra đồ dùng học tập của bạn.
- Báo cáo việc kiểm tra.
* Phương hướng tuần tới:- Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp học sạch sẽ.
- Chuẩn bị bài và ôn bài chu đáo ở nhà.
III. Phần bổ sung:……………………………………………………………………………………………………………………………………….