Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Dai so 8 tuan 3 tiet 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.48 KB, 2 trang )

Tuần: 3
Tiết: 6

Ngày soạn: 04/ 09 / 2018
Ngày dạy: 07 / 09 / 2018

§4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
CHƯƠNG I

I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Biết được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, lập phương của
một hiệu.
2. kỹ năng: - Hiểu và vận dụng các hằng đẳng thức trên vào việc giải bài tập
3. Thái độ:- Rèn khả năng tư duy, suy luận.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Phấn màu, bảng phụ.
- HS: SGK, Bảng con, Bảng phụ.
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề , thảo luận nhóm .
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp:(1’) 8A2………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Thực hiện phép nhân:(a + b)(a + b)2
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 1: (13’)
- GV: Từ bài tập kiểm tra - HS: theo dõi và ghi bài
bài cũ, GV giới thiệu HĐT
thứ 4.
- GV: giới thiệu hai bài tập - HS: Hai HS lên bảng, các
áp dụng và yêu cầu HS lên em còn lại làm vào vở,
theo dõi và nhận xét bài


bảng làm.
làm của các bạn trên bảng.
Hoạt động 2: (17’)
- GV: yêu cầu HS dựa vào - HS: thực hiện
HĐT thứ 4 để tính (a + (b))3.
- GV: Từ bài tập trên, GV - HS: theo dõi và ghi bài
giới thiệu HĐT thứ 5.
- GV: giới thiệu hai bài tập - HS: Hai HS lên bảng, các
áp dụng và yêu cầu HS lên em còn lại làm vào vở,
theo dõi và nhận xét bài
bảng làm.
làm của các bạn trên bảng.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

GHI BẢNG
1. Lập phương của một tổng:
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
Áp dụng:
a) Tính: (x + 1)3 = x3 + 3x2.1 + 3x.12 + 13
= x3 + 3x2 + 3x + 1
b) Tính:
(2x + y)3 = (2x)3 + 3(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3
= 8x3 + 12x2y + 6xy2 +y3
2. Lập phương của một hiệu:
(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
Áp dụng:
1

x 
3

a) Tính: 

3

2

1
 1  1
x  3x .  3x.     
3
 3  3
=
1
1
x3  x 2  x 
3
27
=
3

2

GHI BAÛNG

3


- GV: chia lớp thành 5 - HS: thảo luận.
nhóm thảo luận bài tập
này.

- GV: yêu cầu HS trình bày
Đại diện các nhóm
kết luận của mình.
trình bày chính kiến của
mình

b) Tính: (x – 2y)3
= x3 – 3x2.2y + 3x.(2y)2 – (2y)3
= x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
c) (2x – 1)2 = (1 – 2x)2
(x – 1)3 = (1 – x)3
(x + 1)3 = (1 + x)3
x2 – 1 = 1 – x2
(x – 3)2 = x2 – 2x + 9

Đúng
Sai
Đúng
Sai
Sai

4. Củng Cố: (8’)
- GV cho HS làm bài tập 26.
5.Hướng Dẫn và Dặn Dò Về Nhà ø: (1’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm bài tập 27, 28, 29.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Daïy:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×