Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Chuong III 12 Phep chia phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.1 KB, 14 trang )

KiĨm
bµi
cị
KIỂM tra
TRA BÀ
I CŨ
1. Phát biểu quy tắc phép nhân phân số? Viết
cơng thức tổng qt?
2. Thực hiện phép tính:

1
a ) (  8)  
8

4 7
b)


7 4


Thực hiện phép tính :

5 2
: ?
9 3

thực hiện như thế nào ?


1


Ta có:( - 8 ) 
-8

 1 ;

1
Ta nói,
là số nghịch đảo của -8,
 8
1
;
-8 cũng là số nghịch đảo của

Ta nois

8

1
hai số -8 và
là hai số nghịch đảo của nhau.
8


-4
7

7
-4

1


Ta nois

4
7 ; 7 lµ
là………………
của
số nghịch đảo
7
4
4
 4 ; hai số  4 và 7 là
………………
của
số nghịch đảo
7
4
7
?2. Ta nói,

hai số ……………
nghịch đảo của nhau


Định nghĩa: Hai số được gọi là nghịch đảo
của nhau nu tớch ca chỳng bng 1.
5
2 Là hai số nghịch đảo của nhau vì 2 5
1
v

2
5
5 2

3
5
Không phải là hai số nghịch đảo của nhau
v
6
2
5 3
vỡ
. 1

6

2


?3 Tìm số nghịch đảo của:

1
 11 a
; 5;
; ; 0.(a , b  Z ,a  0 , b  0 )
7
10 b
Giải:
Số nghịch đảo của


1 là: 7
7

Số nghịch đảo của -5 là:

(vì

1
. 7 = 1)
7

1
1
1
(hay
) (vì -5 .
= 1)
5
5
5

Số nghịch đảo của  11 là:
10

b
a
Số nghịch đảo của
là:
a
b


10
 11

(hay

 10
)
11

(vì

 11 10
.
= 1)
10  11

a b
(vì .
= 1)
b a

Số nghịch đảo của 0 là: Khơng có

(Vì khơng có số nào nhân với 0 bằng 1)


Bài tập:
a) Tính và so sánh:


b) Tính và so sánh:

2
3
4:
và 4 
3
2

2 3 và 2 4

:
7 4
7 3
2 4 .3
2
.4
8
2
3
 6
Ta có: 4 : 
Ta có: : 

2
3
7 4 7 .3
21
3 4 3 4.3
2 4

2 .4
8
4   
6
. 

2 1 2 1.2
7 3
7 .3
21
2
3
2
3
2
4
Vậy 4 :
Vậy
4 
:  
3
2
7 4
7 3


Quy tắc: Muốn chia một phân số hay một số
nguyên cho một phân số, ta nhân số bị
chia với nghịch đảo của số chia.
a d a .d

a c
:   
b c b .c
b d


c
0
c
d
a.d
a : a 
d
c
c


?5. Hồn thành các phép tính sau:

2
12...
a
): 

...
3
231

4
3...

4
b
) :


...
54...
3
4 2 ...
c
)-2
:  
...
7 1 ...
3
3 2 3 ...
d
) :2
:  
...
4
4 ... 4 ...


3
3 2 3 1 3 3
: 2  :    ( )
Xét phép chia:
4
4 1 4 2 8

4.2
•Nhận xét: Muốn chia một phân số cho một
số nguyên (khác 0), ta giữ nguyên tử của
phân số và nhân mẫu với số nguyên.
a
a
:c 
b
b.c

( c 0 )


Thực hiện phép tính :

5  2 5 3 15  5

:
? . 
9 3 9  2  18 6
thực hiện như thế nào ?


Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các ô trống sau:
4  7 9  7  63
S
:
 .

a)

9 5
4 5
20
 2 5
 2 7
 14
b)
:

. 
3
7
3 5
15

Đ

c) 24 :  6  24 .(  6)   144
11
11
11
3
3 .(  9 )  27

d) : (  9 ) 
4
4
4

S

S


GHI NHỚ

a
b
Số nghịch đảo của

b
a

( a  0, b  0)

Ba dạng của phép chia phân số:
a c
a d
a .d
:   
b d
b c
b .c

( c  0)

c
d a .d
a : a  
d
c

c

( c  0)

a
a
:c 
b
b .c

(c  0 )


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

1/ Xem lại quy tắc và các ví dụ chia hai phân số .
2/ Xem lại cách chia một số nguyên cho một phân số
hoặc một phân số cho một số nguyên .
3/ Làm các bài tập BT84; BT85; BT87; BT88/SGK/43.
4/ Xem và chuẩn bị trước các BT89; BT90; BT91; BT92;
BT93/SGK/44.



×