Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

hoa 9 t4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.38 KB, 2 trang )

Tuần: 2
Tiết : 4

Ngày soạn: 28/08/2018
Ngày dạy : 31/08/2018

Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (tt)
B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT SO2
I. MỤC TIÊU:
Sau bài này HS phải:
1.Kiến thức: Biết được:
- Tính chất, ứng dụng, điều chế lưu huỳnh đioxit.
2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ và kỹ năng làm các bài tập tính tốn theo PTHH .
3.Thái độ:
- Thấy được ứng dụng cũng như tác hại của SO2, giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường.
4.Trọng tâm:
- Nắm được tính chất của SO2
- Nắm được các phản ứng điều chế SO2
5. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
- Năng lực thực hành hóa học.
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học vào trong cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên và học sinh:
a.Giáo viên : - Hình minh họa cách điều chế SO2, tính chất của SO2.
b.Học sinh : - Học bài, nghiên cứu trước nội dung bài .
2. Phương pháp: - Trực quan, đàm thoại, hợp tác nhóm nhỏ, phát hiện và giải quyết vấn đề.
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY - HỌC :
1.Ổn định lớp(1’): 9A1:
……......................................................................................................


9A2:….….....................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ(10’):
HS1: Làm bài tập số 4/9/ SGK .
HS2: Nêu TCHH của oxit axit? Viết PTPƯ minh hoạ?
3. Vào bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bài
Hoạt động 1. Tính chất của lưu huỳnh đioxit (15’)
- GV: cho hs quan sát lọ đựng -HS: Là chất khí khơng màu I. TÍNH CHẤT CỦA
SO2 đã điều chế sẵn , nhận xét.
LƯU HUỲNH ĐIOXIT
(SO2 ):
-GV: Yêu cầu HS xác định dso2 -HS: Nặng hơn không khí
d = 64/29 .
1.Tính chất vật lý:
/ kk, nêu kết luận?
- Chất khí, khơng màu có
- GV thơng báo: SO2 độc gây - HS: Lắng nghe, ghi nhớ.
mùi hắc, độc.
ho, viêm đường hơ hấp, mùi
- Nặng hơn khơng khí .
hắc. Vậy, SO2 có những TCHH
2.Tính chất hố học:
nào?
- HS: Quan sát hiện tượng tự a. Tác dụng với nước:
-GV: Giới thiệu thí nghiệm:
rút ra kết luận .
SO2 + H2O  H2SO3
+ SO2 + H2O + quỳ tím

+ Dd làm quỳ tím hố đỏ.
axit sunfurơ
+ SO2 + Ca(OH)2
+ Nước vơi trong đục.
b.Tác dụng với bazơ:
Yêu cầu HS viết các PTHH.
-HS: Viết PTHH xảy ra.
SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 +
- GV kết luận.
H2 O
- GV: Giới thiệu thêm: SO 2 là -HS: Lắng nghe.
c.Tác dụng với oxit bazơ


chất gây ô nhiễm môi trường, là
tan
1 trong những nguyên nhân gây
SO2 + Na2O  Na2SO3
mưa axit.
-HS: Làm việc nhóm 3’ và - SO2 là 1 oxit axit
- GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ viết các PTHH sảy ra.
khi cho SO2 + NaOH, Cu(OH)2, SO2 + 2NaOH  Na2SO3 +
Ba(OH)2, CuO, CaO
H2 O
-GV: Lấy 5 học sinh làm nhanh SO2+Ba(OH)2  BaSO3+H2O
nhất cho điểm.
SO2 + CaO  CaSO3
-GV: Nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2 : Tìm hiểu ứng dụng của lưu huỳnh đioxit(5’)
- GV: Giới thiệu các ứng dụng - HS: Chú ý lắng nghe .

II. ỨNG DỤNG:
của SO2
- Sản xuất H2SO4
+ Tại sao SO2 dùng để tẩy trắng - HS:Do SO2 có tính tẩy - Tẩy trắng bột gỗ trong
bột gỗ?
màu .
cơng nghiệp giấy
-GV:SO2 có những ứng dụng gì? - HS: Trả lời – ghi bài .
- Diệt nấm mốc.
Hoạt động 3 : Tìm hiểu cách điều chế lưu huỳnh đioxit (7’).
-GV hỏi: Qua phần TCHH hãy - HS: Suy nghĩ trả lời:
III. ĐIỀU CHẾ:
cho biết nguyên liệu để điều Na2SO3, H2SO4 lỗng
1.Trong phịng thí nghiệm:
chế SO2 trong PTN
- Nguyên liệu muối sunfít,
- GV: Giới thiệu thêm: muối - HS: Lắng nghe
dd HCl, H2SO4 lỗng
sunfít và dd HCl .
Na2SO3 + 2HCl  2NaCl
+ Khí SO2 được thu bằng cách - HS: Đẩy khơng khí, để + H2O + SO2
nào? tại sao? trong các cách sau: ngửa bình do SO2 nặng hơn 2H2SO4đ + Cu  CuSO4 +
a. Đẩy nước.
khơng khí và do SO2 tác 2H2O + SO2 .
b. Đẩy khơng khí (úp bình thu ) dụng được với nước.
2.Trong cơng nghiệp:
c. Đẩy khơng khí(ngửa bình thu)
- Đốt lưu huỳnh trong
- GV: Giới thiệu thêm cách
khơng khí

t
điều chế SO2 trong PTN baèng
S + O2   SO2
cách cho H2SO4đặc nóng + Cu
- Đốt quặng pirit (FeS2)
- GV: Giới thiệu cách SX SO 2
t
- HS: Chú ý lắng nghe. Viết 4FeS2+ 11O2   2Fe2O3
trong công nghiệp.
+ 8SO2
PTPƯ.
4. Củng cố (6’) - Nhắc lại TCHH của SO2? Điều chế SO2 trong phịng thí nghiệm và trong
cơng nghiệp, làm bài tập 1, 2, 3/11/SGK.
5. Nhận xét Dặn dò: (1’)
- Nhận xét thái độ và khả năng tiếp thu bài của học sinh.
- Học bài làm bài tập 4, 5, 6 (11 / SGK), xem trước bài: “Tính chất hố học của axit ”.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
0

0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×