Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

ĐỀ KIỂM TRA học kì 1 TIN học 12 35 câu TRẮC NGHIỆM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.95 KB, 24 trang )

SỞ GD&ĐT
TRƯỜNG THPT
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 2022
MƠN: Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 121

Họ và tên: …………………………………………………………….Số báo danh: ………………………
Câu 1: Dữ liệu nào sau đây là một CSDL của một tổ chức?
A. Bảng điểm của học sinh
B. Tệp âm thanh
C. Tệp văn bản
D. Tệp hình ảnh
Câu 2: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
B. Tập hợp các dữ liệu có liên quan
C. Phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ một CSDL
D. Phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
Câu 3: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. Xóa các dữ liệu khơng cần đến nữa
B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
C. Cập nhật dữ liệu
D. In dữ liệu
Câu 4: Khi tạo lập CSDL, thực hiện công việc nào?
A. Khơi phục CSDL khi có sự cố
B. Duy trì tính nhất quán của CSDL
C. Tạo lập, cập nhật, khai thác
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Câu 5: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện :


Insert  ...........
A. Record
B. New Rows
C. New Record
D. Rows
Câu 6: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
A. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu
B. Sửa đổi dữ liệu
C. Nhập và sửa dữ liệu
D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu
Câu 7: Khi xây dựng CSDL đối tượng nào được làm trước?
A. Mẫu hỏi
B. Biểu mẫu
C. Bảng
D. Báo cáo
Câu 8: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một Mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ,
thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Chọn Queries/Create Query in Design View
B. Chọn Forms /Create Form by using wizard
C. Chọn Queries/Create Query by using wizard
D. Chọn Tables /Create Table in Design View
Câu 9: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm
phím:
A. Enter
B. Space
C. Tab
D. Delete
Câu 10: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác ĐÚNG khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
Trang 1/24 - Mã đề thi 121



(2) Chọn File → New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A. (2) → (4) → (3) →(1)
B. (2) →(1) →(3) →(4)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (1) → (3) → (4) → (2)
Câu 11: Khi nào cần thiết lập mối liên kết giữa các bảng trong Access?
A. Tạo lập hồ sơ
B. Xoá dữ liệu hồ sơ
C. Sửa chữa hồ sơ
D. Tổng hợp dữ liệu
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mơ tả trường
B. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có
C. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường
D. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mơ tả trường và các tính chất của trường
Câu 13: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
B. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
Câu 14: Các phần mềm dưới đây, đâu là Hệ QT CSDL?
A. Paint
B. Pascal
C. Word
D. Microsoft Access
Câu 15: Xét thao tác quản lí hồ sơ nhân viên. Cơng việc nào thuộc nhóm “thao tác cập nhật

hồ sơ”:
A. xem nội dung hồ sơ.
B. in một hồ sơ.
C. xóa hoặc sửa tên hồ sơ.
D. Tìm kiếm một hồ sơ
Câu 16: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?
A. Sắp xếp dữ liệu
B. Xóa dữ liệu
C. Lọc dữ liệu
D. Tìm kiếm dữ liệu
Câu 17: Chọn câu SAI trong các câu sau:
A. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
B. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
C. Access có khả năng cung cấp cơng cụ tạo lập CSDL
D. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
Câu 18: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:
(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
(2) Nháy nút
(3) Nháy đúp vào Create query in Design view
(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
A. (1) → (3) → (4) → (5) → (2)
B. (3) → (1) → (4) → (5) → (2)
C. (3) → (1) → (5) → (4) → (2)
D. (3) → (4) → (5) → (1) → (2)
Câu 19: Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về khóa chính và bảng (được thiết kế tốt) trong
Access?
Trang 2/24 - Mã đề thi 121



A. Một bảng phải có một khóa chính
B. Một bảng có nhiều khóa chính
C. Bảng khơng cần có khóa chính
D. Một bảng có thể có 2 trường cùng kiểu AutoNumber
Câu 20: Xét cơng tác quản lí hồ sơ. Trong số các cơng việc sau, những việc nào KHƠNG
thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Thống kê và lập báo cáo
B. Sửa tên trong một hồ sơ.
C. Xóa một hồ sơ
D. Thêm hai hồ sơ
Câu 21: Cho các thao tác sau:
(1). Cập nhật
(2). Sắp xếp
(3). In
Hãy sắp xếp theo trình tự ĐÚNG
A. (3) → (1) → (2)
B. (3) → (2) → (1)
C. (1) → (2)→(3)
D. (2)→(3) → (1)
Câu 22: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
C. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
Câu 23: Người nào có vai trị chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên.
A. Người quản lí
B. Nguời quản trị CSDL
C. Người dùng
D. Người lập trình ứng dụng
Câu 24: Hãy chọn đáp án ĐÚNG

Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu
A. có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu
cầu khai thác thơng tin của nhiều người.
B. có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai
thác thông tin của nhiều người.
D. chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
Câu 25: Với báo cáo, ta KHƠNG thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
A. Chọn trường đưa vào báo cáo
B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
C. Gộp nhóm dữ liệu
D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
Câu 26: Lập báo cáo là việc:
A. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C. khai thác hồ sơ dựa trên tính tốn
D. tra cứu các thơng tin có sẵn trong hồ sơ
Câu 27: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:
A. Tệp
B. Bản ghi khác
C. Cơ sở dữ liệu
D. Trường
Câu 28: Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?
A. Chế độ thiết kế
B. Chế độ trang dữ liệu
C. Chế độ biểu mẫu
D. Chế độ xem trước
Trang 3/24 - Mã đề thi 121



Câu 29: Trong Access có mấy đối tượng cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30: Trong truy vấn dữ liệu biểu thức nào ĐÚNG
Kết quả truy vấn nào cho danh sách các học sinh là Nữ và có tên là An
A. [GT] = “nữ” and [Ten] = An
B. [GT] = nữ and [Ten] = “An”
C. [GT] = ‘nữ’ and [Ten] = “An”
D. [GT] = “nữ” and [Ten] = “An”
Câu 31: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên
kiểu dữ liệu tại cột:
A. Description
B. Data Type
C. Field Properties
D. Field Type
Câu 32: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính ( trường khóa làm khóa
chính)
2. Chọn các tham số liên kết
3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết
4. Mở cửa sổ Relationships
A. 2→ 4→ 1→ 3
B. 4→ 3→ 1→ 2
C. 4→ 2→ 3→ 1
D. 3→ 1→ 4→ 2
Câu 33: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu
văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A. Text

B. Currency
C. Longint
D. Memo
Câu 34: Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của báo cáo?
A. Thể hiện được sự so sánh giữa các nhóm dữ liệu
B. Sửa đổi dữ liệu ở nhiều bảng nhanh nhất và thống nhất
C. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
D. Trình bày dữ liệu theo mẫu quy định
Câu 35: Trong truy vấn dữ liệu từ bảng học sinh, trong hàng mô tả điều kiện Criteria như
sau:
A. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] >= 8.0
B. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] > 8.0
C. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] <= 8.0
D. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] < 8.0
Kết quả truy vấn nào cho danh sách các học sinh là Nữ và có điểm Tốn trên 8
----------- HẾT ----------

Trang 4/24 - Mã đề thi 121


SỞ GD&ĐT
TRƯỜNG THPT
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 2022
MƠN: Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 122

Họ và tên: …………………………………………………………….Số báo danh: ………………………

Câu 1: Để chỉ định trường Maso làm khóa chính, ta thực hiện:
A. (1) Chọn trường Maso
(2) Chọn lệnh view -> Primary key
B. (1) Chọn trường Maso
(2) Chọn lệnh Home -> Primary key
C. (1) Chọn trường Maso
(2) Chọn lệnh Edit -> Primary key
D. (1) Chọn trường Maso
(2) Chọn lệnh Edit -> Primary
Câu 2: Quy trình xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát -> Thiết kế -> Kiểm thử
B. Khảo sát -> kiểm thử -> Thiết kế
C. Thiết kế -> Kiểm thử -> Khảo sát
D. Thiết kế -> Khảo sát -> Kiểm thử
Câu 3: Để hiển thị danh sách học sinh Nam thuộc tổ 2, trong hộp thoại Filter by Form, nhập
điều kiện lọc là:
A. Nam cột GT và 2 trong cột To
B. “Nam” cột GT và 2 trong cột To
C. (Nam) cột GT và 2 trong cột To
D. ‘Nam’ cột GT và 2 trong cột To
Câu 4: Tại mỗi thời điểm, Access có thể làm việc với mấy CSDL?
A. 2
B. Vô số CSDL
C. 1
D. 0
Câu 5: Để sắp xếp bản ghi theo thứ tự tăng dần của trường To (Tổ), ta thực hiện:
A. (1) Chọn trường To
(2) Nháy nút sắp xếp
B. (1) Chọn trường To
(2) Nháy nút

C. (1) Chọn trường To
(2) Nháy nút Tăng dần
D. (1) Chọn trường To
(2) Nháy nút Lọc
Câu 6: Để làm việc với đối tượng trong chế độ trang dữ liệu, ta thực hiện:
A. View -> Design View
B. View -> Datasheet View
C. View -> Exit
D. View -> Design
Câu 7: Kích thước lưu trữ của kiểu dữ liệu Text là:
A. 0 – 255 kí tự
B. 0 – 65536 kí tự
C. 0 – 254 kí tự
D. 1 bit
Câu 8: Đâu KHƠNG là tốn hạng trong các biểu thức?
A. Tên trường
B. Hằng số
C. Kiểu dữ liệu
D. Hàm
Trang 5/24 - Mã đề thi 121


Câu 9: Đâu là công việc của kiểm thử?
A. Sửa dữ liệu
B. Nhập dữ liệu cho CSDL
C. Phân quyền cho người dùng
D. Lập trình ứng dụng
Câu 10: Chọn kiểu dữ liệu đúng nhất cho trường Ngsinh (Ngày sinh)?
A. AutoNumber
B. Number

C. Yes/No
D. Datetime
Câu 11: Để làm việc với báo cáo, ta chọn:
A. Table
B. Queries
C. Forms
D. Reports
Câu 12: Nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ cung cấp công cụ kiểm soát, điều
khiển truy cập vào CSDL?
A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
B. Khơi phục CSDL khi có sự cố
C. Duy trì tính nhất qn của CSDL
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập khơng được phép
Câu 13: Hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn
dạng là:
A. Bảng
B. Mẫu hỏi
C. Biểu mẫu
D. Báo cáo
Câu 14: Cửa sổ cấu trúc bảng được chia thành những phần nào?
A. Định nghĩa trường và các tính chất của trường
B. Mơ tả trường
C. các tính chất của trường và các mô tả của trường
D. Tên trường và kiểu dữ liệu
Câu 15: Có mấy cách để tạo đối tượng mới trong Access?
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 16: … là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào

đó, được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều
người dùng với nhiều mục đích khác nhau.
A. Hệ cơ sở dữ liệu
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C. Cơ sở dữ liệu
D. Các phần mềm ứng dụng.
Câu 17: Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của báo cáo?
A. Thể hiện được sự so sánh giữa các nhóm dữ liệu
B. Trình bày dữ liệu theo mẫu quy định
C. Sửa đổi dữ liệu ở nhiều bảng nhanh nhất và thống nhất
D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
Câu 18: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Khóa chính chỉ có thể là 1 trường
B. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều trường
C. Khóa chính phải là trường đầu tiên của bảng
D. Khóa chính bắt buộc phải gồm nhiều trường
Câu 19: Mục đích của việc tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ là gì?
A. Tạo ra bộ hồ sơ hoàn chỉnh cho nhiều người cùng sử dụng.
B. Nhằm giúp người thiết kế tạo hồ sơ có thể sử dụng lâu dài.
C. Làm cho cơng việc của người quản lí được thuận lợi hơn.
D. Phục vụ cho quá trình lập kế hoạch, ra quyết định xử lí cơng việc của người có trách nhiệm.
Trang 6/24 - Mã đề thi 121


Câu 20: Sau khi tạo cấu trúc bảng, việc tiếp theo là:
A. Đổi tên bảng
B. Xóa bảng
C. Lưu bảng
D. Cập nhật dữ liệu
Câu 21: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là?

A. SQL
B. Foxpro
C. Access
D. Java
Câu 22: Người có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền truy cập sử dụng CSDL?
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người dùng
C. Người quản trị CSDL.
D. Người quản trị mạng
Câu 23: Để thêm mới bản ghi, ta thực hiện lệnh:
A. View -> New Record
B. Insert -> New Record
C. View -> Delete
D. Nhấn phím Insert trên bàn phím máy tính
Câu 24: Phép tốn lơgic là:
A. +, -, *
B. <, >, =
C. And, Or, Not
D. sum, avg
Câu 25: Khi ta sắp xếp các hồ sơ theo một trình tự nào đó, cơng việc này thuộc nhóm cơng
việc gì?
A. Một cơng việc khác nào đó.
B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Tạo hồ sơ
Câu 26: Để xóa bảng HocSinh, ta thực hiện:
A. (1) Chọn bảng HocSinh trong trang bảng
(2) Chọn lệnh View -> Delete
B. (1) Chọn bảng HocSinh trong trang bảng
(2) Chọn lệnh View -> Backspace

C. (1) Chọn bảng HocSinh trong trang dữ liệu
(2) Chọn lệnh Edit -> Delete
D. (1) Chọn bảng HocSinh trong trang bảng
(2) Chọn lệnh Edit -> Delete
Câu 27: Trong truy vấn dữ liệu biểu thức nào ĐÚNG
Kết quả truy vấn nào cho danh sách các học sinh thuộc tổ 1 và có tên là Hùng
A. [To] = 1 and [Ten] = “Hùng”
B. [To] = 1 and [Ten] = ‘Hùng’
C. [To] = 1 and [Ten] = (Hùng)
D. [To] = 1 and [Ten] = Hùng
Câu 28: Với báo cáo, ta KHƠNG thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
A. Chọn trường đưa vào báo cáo
B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
C. Gộp nhóm dữ liệu
D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
Câu 29: Trong truy vấn dữ liệu từ bảng học sinh, trong hàng mô tả điều kiện Criteria như
sau:
A. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] >= 8.0
B. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] > 8.0
C. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] <= 8.0
D. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] < 8.0
Kết quả truy vấn nào cho danh sách các học sinh là Nữ và có điểm Tốn dưới 8
Câu 30: Các công việc cần làm khi tạo hồ sơ?
A. Làm theo kinh ngiệm của người quản lí.
Trang 7/24 - Mã đề thi 121


B. Xác định các thông tin cần thiết, số lượng chủ thể cần quản lí.
C. Tìm hiểu từng đối tượng cần quản lí, lưu trữ lại mọi thơng tin cần thiết.
D. Xác định chủ thể cần quản lí, cấu trúc hồ sơ và thu thập thông tin, lưu trữ lại.

Câu 31: Thường được phân thành từng nhóm, mỗi nhóm có một số quyền hạn nhất định để
truy cập và khai thác CSDL là:
A. Người quản trị CSDL
B. Người dùng
C. Người lập trình ứng dụng.
D. Người quản trị và người lập trình ứng dụng.
Câu 32: Phần mềm Microsoft Access nằm trong bộ phần mềm nào?
A. Powoint
B. Phần mềm hệ thống
C. Pascal
D. Microsoft Office
Câu 33: Access có những khả năng nào?
A. Tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu
B. Soạn thảo văn bản
C. Xóa các chương trình có trên máy tính
D. Tạo ra các phần mềm ứng dụng
Câu 34: Khi đang ở chế độ thiết kế mẫu hỏi, để xem kết quả ta thực hiện:
A. Run
B. View -> Datasheet View
C. View -> Design View
D. Nhấn phím Enter
Câu 35: Cách đơn giản nhất để thêm, chỉnh sửa, xóa các bản ghi là:
A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu của bảng
B. Chế độ hiển thị biểu mẫu cuả bảng
C. Chế độ hiển thị thiết kế của bảng
D. Chế độ hiển thị mẫu hỏi của bảng
----------- HẾT ----------

Trang 8/24 - Mã đề thi 121



SỞ GD&ĐT
TRƯỜNG THPT
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 2022
MƠN: Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 123

Họ và tên: …………………………………………………………….Số báo danh: ………………………
Câu 1: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện :
Insert  ...........
A. New Rows
B. Rows
C. Record
D. New Record
Câu 2: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một Mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ,
thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Chọn Forms /Create Form by using wizard
B. Chọn Queries/Create Query in Design View
C. Chọn Queries/Create Query by using wizard
D. Chọn Tables /Create Table in Design View
Câu 3: Xét thao tác quản lí hồ sơ nhân viên. Cơng việc nào thuộc nhóm “thao tác cập nhật
hồ sơ”:
A. xem nội dung hồ sơ.
B. in một hồ sơ.
C. xóa hoặc sửa tên hồ sơ.
D. Tìm kiếm một hồ sơ
Câu 4: Khi nào cần thiết lập mối liên kết giữa các bảng trong Access?

A. Tạo lập hồ sơ
B. Tổng hợp dữ liệu
C. Xoá dữ liệu hồ sơ
D. Sửa chữa hồ sơ
Câu 5: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
A. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu
B. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu
C. Sửa đổi dữ liệu
D. Nhập và sửa dữ liệu
Câu 6: Chọn câu SAI trong các câu sau:
A. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
B. Access có khả năng cung cấp cơng cụ tạo lập CSDL
C. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
D. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
Câu 7: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm
phím:
A. Space
B. Tab
C. Enter
D. Delete
Câu 8: Người nào có vai trị chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên.
A. Người lập trình ứng dụng
B. Nguời quản trị CSDL
C. Người dùng
D. Người quản lí
Câu 9: Đâu KHƠNG phải là ưu điểm của báo cáo?
A. Trình bày dữ liệu theo mẫu quy định
B. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
C. Thể hiện được sự so sánh giữa các nhóm dữ liệu
D. Sửa đổi dữ liệu ở nhiều bảng nhanh nhất và thống nhất

Trang 9/24 - Mã đề thi 121


Câu 10: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên
kiểu dữ liệu tại cột:
A. Field Properties
B. Data Type
C. Description
D. Field Type
Câu 11: Dữ liệu nào sau đây là một CSDL của một tổ chức?
A. Tệp âm thanh
B. Tệp hình ảnh
C. Bảng điểm của học sinh
D. Tệp văn bản
Câu 12: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
B. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
Câu 13: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
B. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
C. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thơng tin
D. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
Câu 14: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính ( trường khóa làm khóa
chính)
2. Chọn các tham số liên kết
3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết
4. Mở cửa sổ Relationships

A. 4→ 3→ 1→ 2
B. 2→ 4→ 1→ 3
C. 4→ 2→ 3→ 1
D. 3→ 1→ 4→ 2
Câu 15: Cho các thao tác sau:
(1). Cập nhật
(2). Sắp xếp
(3). In
Hãy sắp xếp theo trình tự ĐÚNG
A. (3) → (1) → (2)
B. (3) → (2) → (1)
C. (1) → (2)→(3)
D. (2)→(3) → (1)
Câu 16: Lập báo cáo là việc:
A. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C. khai thác hồ sơ dựa trên tính tốn
D. tra cứu các thơng tin có sẵn trong hồ sơ
Câu 17: Khi xây dựng CSDL đối tượng nào được làm trước?
A. Mẫu hỏi
B. Báo cáo
C. Biểu mẫu
D. Bảng
Câu 18: Trong truy vấn dữ liệu từ bảng học sinh, trong hàng mô tả điều kiện Criteria như
sau:
A. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] <= 8.0
B. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] < 8.0
C. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] > 8.0
D. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] >= 8.0
Kết quả truy vấn nào cho danh sách các học sinh là Nữ và có điểm Toán trên 8


Trang 10/24 - Mã đề thi 121


Câu 19: Xét cơng tác quản lí hồ sơ. Trong số các cơng việc sau, những việc nào KHƠNG
thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Thống kê và lập báo cáo
B. Sửa tên trong một hồ sơ.
C. Xóa một hồ sơ
D. Thêm hai hồ sơ
Câu 20: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. Xóa các dữ liệu khơng cần đến nữa
B. Cập nhật dữ liệu
C. In dữ liệu
D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mơ tả trường và các tính chất của trường
B. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mô tả trường
C. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường
D. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có
Câu 22: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:
(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
(2) Nháy nút
(3) Nháy đúp vào Create query in Design view
(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
A. (1) → (3) → (4) → (5) → (2)
B. (3) → (1) → (4) → (5) → (2)
C. (3) → (1) → (5) → (4) → (2)
D. (3) → (4) → (5) → (1) → (2)

Câu 23: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?
A. Xóa dữ liệu
B. Tìm kiếm dữ liệu
C. Lọc dữ liệu
D. Sắp xếp dữ liệu
Câu 24: Trong Access có mấy đối tượng cơ bản?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 25: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:
A. Trường
B. Tệp
C. Cơ sở dữ liệu
D. Bản ghi khác
Câu 26: Trong truy vấn dữ liệu biểu thức nào ĐÚNG
Kết quả truy vấn nào cho danh sách các học sinh là Nữ và có tên là An
A. [GT] = “nữ” and [Ten] = An
B. [GT] = nữ and [Ten] = “An”
C. [GT] = ‘nữ’ and [Ten] = “An”
D. [GT] = “nữ” and [Ten] = “An”
Câu 27: Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?
A. Chế độ thiết kế
B. Chế độ trang dữ liệu
C. Chế độ biểu mẫu
D. Chế độ xem trước
Câu 28: Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về khóa chính và bảng (được thiết kế tốt) trong
Access?
A. Một bảng có nhiều khóa chính
B. Một bảng phải có một khóa chính

C. Bảng khơng cần có khóa chính
D. Một bảng có thể có 2 trường cùng kiểu AutoNumber
Câu 29: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác ĐÚNG khi tạo một CSDL mới?
(5) Chọn nút Create
(6) Chọn File → New
Trang 11/24 - Mã đề thi 121


(7) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(8) Chọn Blank Database
A. (1) → (3) → (4) → (2)
B. (1) → (2) → (3) → (4)
C. (2) → (4) → (3) →(1)
D. (2) →(1) →(3) →(4)
Câu 30: Khi tạo lập CSDL, thực hiện cơng việc nào?
A. Duy trì tính nhất qn của CSDL
B. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
C. Tạo lập, cập nhật, khai thác
D. Khôi phục CSDL khi có sự cố
Câu 31: Với báo cáo, ta KHƠNG thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
A. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
B. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
C. Chọn trường đưa vào báo cáo
D. Gộp nhóm dữ liệu
Câu 32: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu
văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A. Text
B. Currency
C. Longint
D. Memo

Câu 33: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ một CSDL
B. Phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Tập hợp các dữ liệu có liên quan
Câu 34: Các phần mềm dưới đây, đâu là Hệ QT CSDL?
A. Paint
B. Pascal
C. Word
D. Microsoft Access
Câu 35: Hãy chọn đáp án ĐÚNG
Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu
A. có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu
cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai
thác thông tin của nhiều người.
D. chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
----------- HẾT ----------

Trang 12/24 - Mã đề thi 121


SỞ GD&ĐT
TRƯỜNG THPT
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 2022
MƠN: Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề 124

Họ và tên: …………………………………………………………….Số báo danh: ………………………
Câu 1: Người có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền truy cập sử dụng CSDL?
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người quản trị mạng
C. Người dùng
D. Người quản trị CSDL.
Câu 2: Access có những khả năng nào?
A. Tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu
B. Soạn thảo văn bản
C. Xóa các chương trình có trên máy tính
D. Tạo ra các phần mềm ứng dụng
Câu 3: Phần mềm Microsoft Access nằm trong bộ phần mềm nào?
A. Powoint
B. Phần mềm hệ thống
C. Pascal
D. Microsoft Office
Câu 4: Để xóa bảng HocSinh, ta thực hiện:
A. (1) Chọn bảng HocSinh trong trang bảng
(2) Chọn lệnh View -> Backspace
B. (1) Chọn bảng HocSinh trong trang dữ liệu
(2) Chọn lệnh Edit -> Delete
C. (1) Chọn bảng HocSinh trong trang bảng
(2) Chọn lệnh View -> Delete
D. (1) Chọn bảng HocSinh trong trang bảng
(2) Chọn lệnh Edit -> Delete
Câu 5: Mục đích của việc tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ là gì?
A. Tạo ra bộ hồ sơ hồn chỉnh cho nhiều người cùng sử dụng.
B. Nhằm giúp người thiết kế tạo hồ sơ có thể sử dụng lâu dài.

C. Làm cho cơng việc của người quản lí được thuận lợi hơn.
D. Phục vụ cho quá trình lập kế hoạch, ra quyết định xử lí cơng việc của người có trách nhiệm.
Câu 6: Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của báo cáo?
A. Thể hiện được sự so sánh giữa các nhóm dữ liệu
B. Trình bày dữ liệu theo mẫu quy định
C. Sửa đổi dữ liệu ở nhiều bảng nhanh nhất và thống nhất
D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
Câu 7: Khi đang ở chế độ thiết kế mẫu hỏi, để xem kết quả ta thực hiện:
A. Run
B. View -> Datasheet View
C. View -> Design View
D. Nhấn phím Enter
Câu 8: Đâu KHƠNG là tốn hạng trong các biểu thức?
A. Hằng số
B. Kiểu dữ liệu
C. Tên trường
D. Hàm
Trang 13/24 - Mã đề thi 121


Câu 9: Sau khi tạo cấu trúc bảng, việc tiếp theo là:
A. Xóa bảng
B. Cập nhật dữ liệu
C. Lưu bảng
D. Đổi tên bảng
Câu 10: Để làm việc với báo cáo, ta chọn:
A. Table
B. Queries
C. Reports
D. Forms

Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Khóa chính chỉ có thể là 1 trường
B. Khóa chính bắt buộc phải gồm nhiều trường
C. Khóa chính phải là trường đầu tiên của bảng
D. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều trường
Câu 12: Hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khn
dạng là:
A. Biểu mẫu
B. Báo cáo
C. Mẫu hỏi
D. Bảng
Câu 13: Cửa sổ cấu trúc bảng được chia thành những phần nào?
A. Định nghĩa trường và các tính chất của trường
B. Mơ tả trường
C. các tính chất của trường và các mơ tả của trường
D. Tên trường và kiểu dữ liệu
Câu 14: Để làm việc với đối tượng trong chế độ trang dữ liệu, ta thực hiện:
A. View -> Exit
B. View -> Design View
C. View -> Datasheet View
D. View -> Design
Câu 15: Để chỉ định trường Maso làm khóa chính, ta thực hiện:
A. (1) Chọn trường Maso
(2) Chọn lệnh view -> Primary key
B. (1) Chọn trường Maso
(2) Chọn lệnh Edit -> Primary key
C. (1) Chọn trường Maso
(2) Chọn lệnh Home -> Primary key
D. (1) Chọn trường Maso
(2) Chọn lệnh Edit -> Primary

Câu 16: Đâu là công việc của kiểm thử?
A. Nhập dữ liệu cho CSDL
B. Sửa dữ liệu
C. Lập trình ứng dụng
D. Phân quyền cho người dùng
Câu 17: Nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều
khiển truy cập vào CSDL?
A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
B. Duy trì tính nhất qn của CSDL
C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
D. Khôi phục CSDL khi có sự cố
Câu 18: Để sắp xếp bản ghi theo thứ tự tăng dần của trường To (Tổ), ta thực hiện:
A. (1) Chọn trường To
(2) Nháy nút Lọc
Trang 14/24 - Mã đề thi 121


B. (1) Chọn trường To
(2) Nháy nút
C. (1) Chọn trường To
(2) Nháy nút Tăng dần
D. (1) Chọn trường To
(2) Nháy nút sắp xếp
Câu 19: Khi ta sắp xếp các hồ sơ theo một trình tự nào đó, cơng việc này thuộc nhóm cơng
việc gì?
A. Một cơng việc khác nào đó.
B. Khai thác hồ sơ
C. Tạo hồ sơ
D. Cập nhật hồ sơ
Câu 20: Cách đơn giản nhất để thêm, chỉnh sửa, xóa các bản ghi là:

A. Chế độ hiển thị biểu mẫu cuả bảng
B. Chế độ hiển thị mẫu hỏi của bảng
C. Chế độ hiển thị trang dữ liệu của bảng
D. Chế độ hiển thị thiết kế của bảng
Câu 21: Để hiển thị danh sách học sinh Nam thuộc tổ 2, trong hộp thoại Filter by Form,
nhập điều kiện lọc là:
A. “Nam” cột GT và 2 trong cột To
B. ‘Nam’ cột GT và 2 trong cột To
C. Nam cột GT và 2 trong cột To
D. (Nam) cột GT và 2 trong cột To
Câu 22: Phép tốn lơgic là:
A. +, -, *
B. <, >, =
C. And, Or, Not
D. sum, avg
Câu 23: Trong truy vấn dữ liệu từ bảng học sinh, trong hàng mô tả điều kiện Criteria như
sau:
A. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] >= 8.0
B. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] > 8.0
C. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] <= 8.0
D. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] < 8.0
Kết quả truy vấn nào cho danh sách các học sinh là Nữ và có điểm Tốn dưới 8
Câu 24: Tại mỗi thời điểm, Access có thể làm việc với mấy CSDL?
A. 0
B. 2
C. 1
D. Vô số CSDL
Câu 25: … là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thơng tin của một tổ chức nào
đó, được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thơng tin của nhiều
người dùng với nhiều mục đích khác nhau.

A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
B. Hệ cơ sở dữ liệu
C. Cơ sở dữ liệu
D. Các phần mềm ứng dụng.
Câu 26: Trong truy vấn dữ liệu biểu thức nào ĐÚNG
Kết quả truy vấn nào cho danh sách các học sinh thuộc tổ 1 và có tên là Hùng
A. [To] = 1 and [Ten] = “Hùng”
B. [To] = 1 and [Ten] = ‘Hùng’
C. [To] = 1 and [Ten] = (Hùng)
D. [To] = 1 and [Ten] = Hùng
Câu 27: Chọn kiểu dữ liệu đúng nhất cho trường Ngsinh (Ngày sinh)?
A. Number
B. Yes/No
C. AutoNumber
D. Datetime
Câu 28: Để thêm mới bản ghi, ta thực hiện lệnh:
A. View -> Delete
B. View -> New Record
Trang 15/24 - Mã đề thi 121


C. Nhấn phím Insert trên bàn phím máy tính D. Insert -> New Record
Câu 29: Các công việc cần làm khi tạo hồ sơ?
A. Làm theo kinh ngiệm của người quản lí.
B. Xác định các thơng tin cần thiết, số lượng chủ thể cần quản lí.
C. Tìm hiểu từng đối tượng cần quản lí, lưu trữ lại mọi thơng tin cần thiết.
D. Xác định chủ thể cần quản lí, cấu trúc hồ sơ và thu thập thông tin, lưu trữ lại.
Câu 30: Thường được phân thành từng nhóm, mỗi nhóm có một số quyền hạn nhất định để
truy cập và khai thác CSDL là:
A. Người quản trị CSDL

B. Người dùng
C. Người lập trình ứng dụng.
D. Người quản trị và người lập trình ứng dụng.
Câu 31: Quy trình xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát -> Thiết kế -> Kiểm thử
B. Khảo sát -> kiểm thử -> Thiết kế
C. Thiết kế -> Khảo sát -> Kiểm thử
D. Thiết kế -> Kiểm thử -> Khảo sát
Câu 32: Với báo cáo, ta KHÔNG thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
A. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
B. Gộp nhóm dữ liệu
C. Chọn trường đưa vào báo cáo
D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
Câu 33: Kích thước lưu trữ của kiểu dữ liệu Text là:
A. 1 bit
B. 0 – 254 kí tự
C. 0 – 255 kí tự
D. 0 – 65536 kí tự
Câu 34: Có mấy cách để tạo đối tượng mới trong Access?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 35: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là?
A. SQL
B. Foxpro
C. Access
D. Java
----------- HẾT ----------


Trang 16/24 - Mã đề thi 121


SỞ GD&ĐT
TRƯỜNG THPT
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 2022
MƠN: Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 125

Họ và tên: …………………………………………………………….Số báo danh: ………………………
Câu 1: Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về khóa chính và bảng (được thiết kế tốt) trong
Access?
A. Một bảng có nhiều khóa chính
B. Một bảng phải có một khóa chính
C. Bảng khơng cần có khóa chính
D. Một bảng có thể có 2 trường cùng kiểu AutoNumber
Câu 2: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ?
A. Xóa dữ liệu
B. Tìm kiếm dữ liệu
C. Lọc dữ liệu
D. Sắp xếp dữ liệu
Câu 3: Đâu KHÔNG phải là ưu điểm của báo cáo?
A. Trình bày dữ liệu theo mẫu quy định
B. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
C. Thể hiện được sự so sánh giữa các nhóm dữ liệu
D. Sửa đổi dữ liệu ở nhiều bảng nhanh nhất và thống nhất
Câu 4: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
Câu 5: Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên.
A. Người lập trình ứng dụng
B. Nguời quản trị CSDL
C. Người dùng
D. Người quản lí
Câu 6: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm
phím:
A. Enter
B. Delete
C. Tab
D. Space
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Mỗi trường có tên trường, kiểu dữ liệu, mơ tả trường và các tính chất của trường
B. Phần định nghĩa trường gồm có: tên trường, kiểu dữ liệu và mô tả trường
C. Cấu trúc của bảng được thể hiện bởi các trường
D. Mô tả nội dung của trường bắt buộc phải có
Câu 8: Khi nào cần thiết lập mối liên kết giữa các bảng trong Access?
A. Tạo lập hồ sơ
B. Sửa chữa hồ sơ
C. Tổng hợp dữ liệu
D. Xoá dữ liệu hồ sơ
Câu 9: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. Xóa các dữ liệu khơng cần đến nữa
B. Cập nhật dữ liệu
Trang 17/24 - Mã đề thi 121



C. In dữ liệu
D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
Câu 10: Hãy chọn đáp án ĐÚNG
Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu
A. có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu
cầu khai thác thơng tin của nhiều người.
B. có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai
thác thông tin của nhiều người.
D. chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
Câu 11: Dữ liệu nào sau đây là một CSDL của một tổ chức?
A. Tệp hình ảnh
B. Tệp văn bản
C. Bảng điểm của học sinh
D. Tệp âm thanh
Câu 12: Lập báo cáo là việc:
A. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
B. tra cứu các thơng tin có sẵn trong hồ sơ
C. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
D. khai thác hồ sơ dựa trên tính tốn
Câu 13: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu
văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A. Longint
B. Currency
C. Memo
D. Text
Câu 14: Các phần mềm dưới đây, đâu là Hệ QT CSDL?
A. Paint
B. Word

C. Pascal
D. Microsoft Access
Câu 15: Xét cơng tác quản lí hồ sơ. Trong số các cơng việc sau, những việc nào KHƠNG
thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Thống kê và lập báo cáo
B. Sửa tên trong một hồ sơ.
C. Xóa một hồ sơ
D. Thêm hai hồ sơ
Câu 16: Khi xây dựng CSDL đối tượng nào được làm trước?
A. Mẫu hỏi
B. Báo cáo
C. Bảng
D. Biểu mẫu
Câu 17: Trong truy vấn dữ liệu từ bảng học sinh, trong hàng mô tả điều kiện Criteria như
sau:
A. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] <= 8.0
B. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] < 8.0
C. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] > 8.0
D. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] >= 8.0
Kết quả truy vấn nào cho danh sách các học sinh là Nữ và có điểm Tốn trên 8
Câu 18: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
A. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu
B. Sửa đổi dữ liệu
C. Nhập và sửa dữ liệu
D. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu
Câu 19: Chọn câu SAI trong các câu sau:
A. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
B. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
C. Access có khả năng cung cấp cơng cụ tạo lập CSDL
D. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.

Câu 20: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
Trang 18/24 - Mã đề thi 121


1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính ( trường khóa làm khóa
chính)
2. Chọn các tham số liên kết
3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết
4. Mở cửa sổ Relationships
A. 4→ 3→ 1→ 2
B. 4→ 2→ 3→ 1
C. 3→ 1→ 4→ 2
D. 2→ 4→ 1→ 3
Câu 21: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:
(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
(2) Nháy nút
(3) Nháy đúp vào Create query in Design view
(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
A. (1) → (3) → (4) → (5) → (2)
B. (3) → (1) → (4) → (5) → (2)
C. (3) → (1) → (5) → (4) → (2)
D. (3) → (4) → (5) → (1) → (2)
Câu 22: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một Mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật
sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Chọn Queries/Create Query in Design View
B. Chọn Tables /Create Table in Design View
C. Chọn Queries/Create Query by using wizard
D. Chọn Forms /Create Form by using wizard
Câu 23: Cho các thao tác sau:

(1). Cập nhật
(2). Sắp xếp
(3). In
Hãy sắp xếp theo trình tự ĐÚNG
A. (3) → (2) → (1)
B. (1) → (2)→(3)
C. (3) → (1) → (2)
D. (2)→(3) → (1)
Câu 24: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:
A. Trường
B. Tệp
C. Cơ sở dữ liệu
D. Bản ghi khác
Câu 25: Trong truy vấn dữ liệu biểu thức nào ĐÚNG
Kết quả truy vấn nào cho danh sách các học sinh là Nữ và có tên là An
A. [GT] = “nữ” and [Ten] = An
B. [GT] = nữ and [Ten] = “An”
C. [GT] = ‘nữ’ and [Ten] = “An”
D. [GT] = “nữ” and [Ten] = “An”
Câu 26: Xét thao tác quản lí hồ sơ nhân viên. Cơng việc nào thuộc nhóm “thao tác cập nhật
hồ sơ”:
A. in một hồ sơ.
B. xóa hoặc sửa tên hồ sơ.
C. Tìm kiếm một hồ sơ
D. xem nội dung hồ sơ.
Câu 27: Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?
A. Chế độ biểu mẫu
B. Chế độ thiết kế
C. Chế độ trang dữ liệu
D. Chế độ xem trước

Câu 28: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác ĐÚNG khi tạo một CSDL mới?
(9) Chọn nút Create
(10)
Chọn File → New
(11)
Nhập tên cơ sở dữ liệu
Trang 19/24 - Mã đề thi 121


(12)
Chọn Blank Database
A. (1) → (3) → (4) → (2)
B. (1) → (2) → (3) → (4)
C. (2) → (4) → (3) →(1)
D. (2) →(1) →(3) →(4)
Câu 29: Khi tạo lập CSDL, thực hiện cơng việc nào?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
C. Tạo lập, cập nhật, khai thác
D. Khơi phục CSDL khi có sự cố
Câu 30: Với báo cáo, ta KHƠNG thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
A. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
B. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
C. Chọn trường đưa vào báo cáo
D. Gộp nhóm dữ liệu
Câu 31: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thơng tin
D. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính

Câu 32: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ một CSDL
B. Phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Tập hợp các dữ liệu có liên quan
Câu 33: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên
kiểu dữ liệu tại cột:
A. Data Type
B. Description
C. Field Properties
D. Field Type
Câu 34: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện :
Insert  ...........
A. New Record
B. Rows
C. Record
D. New Rows
Câu 35: Trong Access có mấy đối tượng cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
----------- HẾT ----------

Trang 20/24 - Mã đề thi 121


SỞ GD&ĐT
TRƯỜNG THPT
(Đề thi có 04 trang)


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 2022
MƠN: Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 126

Họ và tên: …………………………………………………………….Số báo danh: ………………………
Câu 1: Khi ta sắp xếp các hồ sơ theo một trình tự nào đó, cơng việc này thuộc nhóm cơng
việc gì?
A. Một cơng việc khác nào đó.
B. Khai thác hồ sơ
C. Tạo hồ sơ
D. Cập nhật hồ sơ
Câu 2: Tại mỗi thời điểm, Access có thể làm việc với mấy CSDL?
A. 1
B. Vô số CSDL
C. 2
D. 0
Câu 3: Hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng
là:
A. Biểu mẫu
B. Báo cáo
C. Mẫu hỏi
D. Bảng
Câu 4: Quy trình xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát -> kiểm thử -> Thiết kế
B. Thiết kế -> Kiểm thử -> Khảo sát
C. Thiết kế -> Khảo sát -> Kiểm thử
D. Khảo sát -> Thiết kế -> Kiểm thử
Câu 5: Để thêm mới bản ghi, ta thực hiện lệnh:

A. View -> Delete
B. View -> New Record
C. Nhấn phím Insert trên bàn phím máy tính D. Insert -> New Record
Câu 6: Trong truy vấn dữ liệu từ bảng học sinh, trong hàng mô tả điều kiện Criteria như
sau:
A. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] >= 8.0
B. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] <= 8.0
C. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] < 8.0
D. Cột [GT] = “nữ”, cột [Toan] > 8.0
Kết quả truy vấn nào cho danh sách các học sinh là Nữ và có điểm Tốn dưới 8
Câu 7: Để làm việc với đối tượng trong chế độ trang dữ liệu, ta thực hiện:
A. View -> Exit
B. View -> Design View
C. View -> Datasheet View
D. View -> Design
Câu 8: Trong truy vấn dữ liệu biểu thức nào ĐÚNG
Kết quả truy vấn nào cho danh sách các học sinh thuộc tổ 1 và có tên là Hùng
A. [To] = 1 and [Ten] = “Hùng”
B. [To] = 1 and [Ten] = ‘Hùng’
C. [To] = 1 and [Ten] = (Hùng)
D. [To] = 1 and [Ten] = Hùng
Câu 9: Kích thước lưu trữ của kiểu dữ liệu Text là:
A. 1 bit
B. 0 – 254 kí tự
C. 0 – 255 kí tự
D. 0 – 65536 kí tự
Câu 10: Phần mềm Microsoft Access nằm trong bộ phần mềm nào?
A. Pascal
B. Powoint
C. Microsoft Office

D. Phần mềm hệ thống
Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Trang 21/24 - Mã đề thi 121


A. Khóa chính bắt buộc phải gồm nhiều trường
B. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều trường
C. Khóa chính chỉ có thể là 1 trường
D. Khóa chính phải là trường đầu tiên của bảng
Câu 12: Cách đơn giản nhất để thêm, chỉnh sửa, xóa các bản ghi là:
A. Chế độ hiển thị biểu mẫu cuả bảng
B. Chế độ hiển thị mẫu hỏi của bảng
C. Chế độ hiển thị trang dữ liệu của bảng
D. Chế độ hiển thị thiết kế của bảng
Câu 13: Người có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền truy cập sử dụng CSDL?
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người dùng
C. Người quản trị CSDL.
D. Người quản trị mạng
Câu 14: Để sắp xếp bản ghi theo thứ tự tăng dần của trường To (Tổ), ta thực hiện:
A. (1) Chọn trường To
(2) Nháy nút
B. (1) Chọn trường To
(2) Nháy nút sắp xếp
C. (1) Chọn trường To
(2) Nháy nút Tăng dần
D. (1) Chọn trường To
(2) Nháy nút Lọc
Câu 15: … là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào
đó, được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều

người dùng với nhiều mục đích khác nhau.
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
B. Hệ cơ sở dữ liệu
C. Cơ sở dữ liệu
D. Các phần mềm ứng dụng.
Câu 16: Access có những khả năng nào?
A. Xóa các chương trình có trên máy tính
B. Tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Soạn thảo văn bản
D. Tạo ra các phần mềm ứng dụng
Câu 17: Sau khi tạo cấu trúc bảng, việc tiếp theo là:
A. Xóa bảng
B. Cập nhật dữ liệu
C. Lưu bảng
D. Đổi tên bảng
Câu 18: Để hiển thị danh sách học sinh Nam thuộc tổ 2, trong hộp thoại Filter by Form,
nhập điều kiện lọc là:
A. “Nam” cột GT và 2 trong cột To
B. ‘Nam’ cột GT và 2 trong cột To
C. Nam cột GT và 2 trong cột To
D. (Nam) cột GT và 2 trong cột To
Câu 19: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là?
A. SQL
B. Foxpro
C. Access
D. Java
Câu 20: Các công việc cần làm khi tạo hồ sơ?
A. Làm theo kinh ngiệm của người quản lí.
B. Xác định các thơng tin cần thiết, số lượng chủ thể cần quản lí.
C. Tìm hiểu từng đối tượng cần quản lí, lưu trữ lại mọi thông tin cần thiết.

D. Xác định chủ thể cần quản lí, cấu trúc hồ sơ và thu thập thông tin, lưu trữ lại.
Trang 22/24 - Mã đề thi 121


Câu 21: Phép tốn lơgic là:
A. +, -, *
B. <, >, =
C. And, Or, Not
D. sum, avg
Câu 22: Thường được phân thành từng nhóm, mỗi nhóm có một số quyền hạn nhất định để
truy cập và khai thác CSDL là:
A. Người lập trình ứng dụng.
B. Người dùng
C. Người quản trị và người lập trình ứng dụng.
D. Người quản trị CSDL
Câu 23: Mục đích của việc tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ là gì?
A. Phục vụ cho quá trình lập kế hoạch, ra quyết định xử lí cơng việc của người có trách nhiệm.
B. Làm cho cơng việc của người quản lí được thuận lợi hơn.
C. Nhằm giúp người thiết kế tạo hồ sơ có thể sử dụng lâu dài.
D. Tạo ra bộ hồ sơ hoàn chỉnh cho nhiều người cùng sử dụng.
Câu 24: Có mấy cách để tạo đối tượng mới trong Access?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 25: Đâu KHƠNG là tốn hạng trong các biểu thức?
A. Kiểu dữ liệu
B. Hàm
C. Tên trường
D. Hằng số

Câu 26: Cửa sổ cấu trúc bảng được chia thành những phần nào?
A. các tính chất của trường và các mơ tả của trường
B. Mô tả trường
C. Tên trường và kiểu dữ liệu
D. Định nghĩa trường và các tính chất của trường
Câu 27: Để xóa bảng HocSinh, ta thực hiện:
A. (1) Chọn bảng HocSinh trong trang bảng
(2) Chọn lệnh Edit -> Delete
B. (1) Chọn bảng HocSinh trong trang bảng
(2) Chọn lệnh View -> Backspace
C. (1) Chọn bảng HocSinh trong trang bảng
(2) Chọn lệnh View -> Delete
D. (1) Chọn bảng HocSinh trong trang dữ liệu
(2) Chọn lệnh Edit -> Delete
Câu 28: Để làm việc với báo cáo, ta chọn:
A. Forms
B. Reports
C. Queries
D. Table
Câu 29: Nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều
khiển truy cập vào CSDL?
A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
B. Khơi phục CSDL khi có sự cố
C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập khơng được phép
D. Duy trì tính nhất qn của CSDL
Câu 30: Chọn kiểu dữ liệu đúng nhất cho trường Ngsinh (Ngày sinh)?
A. Yes/No
B. Datetime
C. AutoNumber
D. Number

Câu 31: Với báo cáo, ta KHƠNG thể làm được việc gì trong những việc sau đây?
Trang 23/24 - Mã đề thi 121


A. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
B. Gộp nhóm dữ liệu
C. Chọn trường đưa vào báo cáo
D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó
Câu 32: Đâu KHƠNG phải là ưu điểm của báo cáo?
A. Thể hiện được sự so sánh giữa các nhóm dữ liệu
B. Sửa đổi dữ liệu ở nhiều bảng nhanh nhất và thống nhất
C. Trình bày dữ liệu theo mẫu quy định
D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
Câu 33: Đâu là cơng việc của kiểm thử?
A. Lập trình ứng dụng
B. Phân quyền cho người dùng
C. Sửa dữ liệu
D. Nhập dữ liệu cho CSDL
Câu 34: Để chỉ định trường Maso làm khóa chính, ta thực hiện:
A. (1) Chọn trường Maso
(2) Chọn lệnh view -> Primary key
B. (1) Chọn trường Maso
(2) Chọn lệnh Edit -> Primary key
C. (1) Chọn trường Maso
(2) Chọn lệnh Home -> Primary key
D. (1) Chọn trường Maso
(2) Chọn lệnh Edit -> Primary
Câu 35: Khi đang ở chế độ thiết kế mẫu hỏi, để xem kết quả ta thực hiện:
A. View -> Design View
B. Nhấn phím Enter

C. View -> Datasheet View
D. Run
----------- HẾT ----------

Trang 24/24 - Mã đề thi 121



×