Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

300 câu trắc nghiệm tin học căn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.06 KB, 38 trang )

TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT
VINATEX TP.HỒ CHÍ MINH

NGÂN HÀNG ĐỀ THI
TIN HỌC CĂN BẢN
Năm học: 2014 - 2015

NGÂN HÀNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Học phần: TIN HỌC CĂN BẢN
Tổng số câu: 300
PHẦN 1: CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN CNTT & HĐH MICROSOFT WINDOWS
Chương 1 : GIỚI THIỆU VỀ MÁY TÍNH VÀ CÁC KHÁI NIỆM
1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

Phím, tổ hợp phím dùng để tạo khoảng cách giữa các chữ:
A. Ctrl+C


B. Ctrl+Ins
C. Space bar
D. ESC
Máy tính là gì ?
A. Là công cụ dùng lưu trữ và xử lý thông tin
B. Là công cụ để quan sát
C. Là công cụ dùng để điều khiển các thiết bị khác
D. Là công cụ kết nối
1 byte bằng bao nhiêu bits?
A. 8 bits
B. 16 bits
C. 24 bits
D. 32 bits
Cho biết máy tính có bao nhiêu thành phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần cứng là gì?
A. Tồn bộ máy móc thực hiện các chức năng xử lý thông tin
B. Là các thiết bị kết nối với màn hình
C. Các thiết bị văn phịng
D. Hệ điều hành
Phần cứng máy tính được gọi là gì?
A. Software
B. Hardware
C. System
D. Program
Phần mềm máy tính là gì ?
A. Là những chương trình làm cho phần cứng máy tính hoạt động

B. Là những tập tin lưu trong máy
C. Là cầu nối giữa người dùng và máy tính
D. Là các Folder
Phần mềm máy tính được gọi là gì?
A. Software
B. Hardware
C. System
Trang 1


9.

10.

11.

12.

13.

14.

15.

16.

17.

18.


19.

D. Program
Operating System là gì?
A. Phần mềm cơ sở
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm ứng dụng
D. Ngôn ngữ lập trình
Phần mềm nào khơng phải là ngơn ngữ lập trình(Programming Language)?
A. Microsoft Office
B. C
C. Java
D. Pascal
Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng (Application)?
A. Microsoft Office
B. Photoshop
C. Windows XP
D. Corel Draw
FreeHand là phần mềm gì?
A. Dùng lập trình cho máy tính hoạt động
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm đồ họa
D. Ngơn ngữ lập trình
Orcard là phần mềm gì?
A. Dùng lập trình cho máy tính hoạt động
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm thiết kế
D. Ngôn ngữ lập trình
Cái nào sau đây là phần mềm chế bản điện tử?
A. Corel

B. Autocad
C. PageMaker
D. Delphi
Phần mềm nào sau đây dùng để thiết kế trang web?
A. Corel
B. Autocad
C. FrontPage
D. Delphi
Phần mềm nào sau đây không dùng để quản lý dữ liệu?
A. Visual Forpro
B. Access
C. FrontPage
D. SQL Server
Tên tập tin gồm mấy phần?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Trong môi trường windows tên tập tin thường tối đa bao nhiêu ký tự?
A. 100
B. 8
C. 255
D. 400
Thư mục là gì ?
Trang 2


A. Là phần quan trọng của máy tính
B. Là phần mềm ứng dụng
C. Là nơi chứa danh sách những tập tin

D. Là một lập trình cơ bản
20. Đường dẫn là gì ?
A. Là phần quan trọng của máy tính
B. Là phần mềm ứng dụng
C. Là tập hợp các dãy liên tiếp tên các thư mục được phân cách bởi dấu “/”
D. Là một lập trình cơ bản
21. Path là gì ?
A. Là đường dẫn trung bình, bắt đầu là tên thư mục, kết thúc là tên thư mục
B. Là đường dẫn tuyệt đối, bắt đầu là tên thư mục, kết thúc là tên thư mục
C. Đường dẫn tương đối, bắt đầu là tên thư mục, kết thúc là tên tập tin
D. Đường dẫn tạm thời, bắt đầu là tên thư mục, kết thúc là tên tập tin
22. Path name là gì ?
A. Là đường dẫn trung bình, bắt đầu là tên thư mục, kết thúc là tên thư mục
B. Là đường dẫn tuyệt đối, bắt đầu là tên thư mục, kết thúc là tên thư mục
C. Đường dẫn tương đối, bắt đầu là tên thư mục, kết thúc là tên tập tin
D. Đường dẫn tạm thời, bắt đầu là tên thư mục, kết thúc là tên tập tin
23. CPU là viết tắt của chữ gì ?
A. Center Process Uni
B. Central Processing Unit
C. Control Program unit
D. Circle Pink Uk
24. CPU là gì ?
A. Là tập hợp các thư mục liên tiếp nhau
B. Là bộ phận quan trọng nhất của hệ thống máy tính
C. Là màn hình máy tính
D. Là phần mềm máy tính
25. Thiết bị xuất thuộc phần nào của máy tính?
A. Phần mềm
B. Phần cứng
C. Phần cơ bản

D. Phần nâng cao
26. Thiết bị nhập thuộc phần nào của máy tính?
A. Phần mềm
B. Phần cứng
C. Phần cơ bản
D. Phần nâng cao
27. Phím Tab dùng để làm gì?
A. Lùi ra đầu dịng
B. Thụt vào đầu dòng
C. Sử dụng gõ chữ in hoa
D. Bậc chế độ ghi đè
28. Thiết bị nào sau đây khơng phải là thiết bị xuất?
A. Màn hình
B. Bàn phím
C. Máy in
D. Jet printer
29. Bộ nhớ trong của máy tính gồm:
A. Đĩa từ
B. Rom và Ram
Trang 3


C. USB
D. CD
30. Dữ liệu lưu ở đâu sẽ bị mất đi khi mất điện
A. Rom
B. Ram
C. Rom và Ram
D. Recyle
Chương 2 : HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS

31. Muốn thay đổi các thông số khu vực trong hệ điều hành Windows như múi giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết
số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các chương trình sau?
A. Microsoft Paint
B. Control Panel
C. System Tools
D. Caculator
32. Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào bảng chọn View, chọn lệnh List, có nghĩa là ta đã chọn kiểu
hiển thị nội dung của cửa sổ bên phải chương trình dưới dạng
A. Các biểu tượng lớn.
B. Các biểu tượng nhỏ.
C. Danh sách.
D. Danh sách liệt kê chi tiết.
33. Trong hệ điều hành Window, muốn tạo thêm một thư mục con
A. File/New/Folder hoặc Make a new Folder.
B. View/File/Folder
C. My Computer/New/Retore/Folder
D. New/Folder
34. Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trong Recycle Bin (thùng rác) ta nháy
phải chuột tại Recycle Bin và chọn lệnh:
A. Delete
B. Reset
C. Redo
D. Undo Delete
35. Trong hệ điều hành Windows, để xóa vĩnh viễn các file trong Recycle ta nhấn phím:
A. Shift + Delete
B. Reset
C. Redo
D. Delete
36. Windows Explorer dùng để:
A. Quản lý tài nguyên;

B. Truy cập mạng;
C. Quản lý tập tin;
D. Quản lý máy tính.
37. Phím tắt để sao chép shortcut:
A. Ctrl+X
B. Ctrl+C
C. Ctrl+V
D. Ctrl+Z
38. Phím tắt để di chuyển shortcut:
A. Ctrl+X
B. Ctrl+C
C. Ctrl+V
Trang 4


39.

40.

41.

42.

43.

44.

45.

46.


47.

48.

49.

D. Ctrl+Z
Cách nào sau đây không dùng để sao chép Shortcut :
A. Mouse
B. Phím tắt
C. Mouse và phím tắt
D. Bấm insert trên bàn phím
Để mở Window Explorer ta vào:
A. Start/Explorer
B. Window+F
C. Window+R
D. Window+D
Phím tắt được sử dụng để chuyển sang các cửa sổ đang mở khác:
A. Alt+F4
B. Ctrl+Esc
C. Alt+Tab
D. Ctrl+Tab
Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên ứng dụng hay tên tài liệu đang mở
A. Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar) .
B. Thanh tiêu đề (Title Bar).
C. Thanh trạng thái (Status Bar).
D. Thanh cuộn (Scroll Bar).
Trong hệ điều hành Windows, thanh cơng cụ nào dùng để phóng to thu nhỏ kích thước cửa sổ:
A. Standard Bar

B. Title Bar
C. Status Bar
D. Maximize/minimize button
Trong hệ điều hành Windows, biểu tượng nào dùng để đóng cửa sổ cửa sổ:
A. Standard Bar
B. Title Bar
C. Status Bar
D. Close button
Trong hệ điều hành Windows, phần bao quanh khung cửa sổ gọi là:
A. Standard Bar
B. Title Bar
C. Status Bar
D. Frame
Trong hệ điều hành Windows, menu điều khiển có tên là:
A. Standard Bar
B. Title Bar
C. Status Bar
D. Control menu
Trong hệ điều hành Windows, Restore chỉ xuất hiện khi nào :
A. Khi đóng window
B. Khi mở window
C. Khi sao lưu tài liệu
D. Khi cửa sổ đã đạt tới kích thước tối đa
Trong hệ điều hành Windows, Word Spase được gọi là gì :
A. Đóng window
B. Mở window
C. Vùng sao lưu tài liệu
D. Vùng làm việc
Trong hệ điều hành Windows, thanh cuộn được gọi là gì :
Trang 5



A. Standard Bar
B. Title Bar
C. Status Bar
D. Scroll Bar
50. Trong hệ điều hành Windows, để mở một cửa sổ ta thực hiện :
A. Click chọn
B. Enter
C. Nhấn Shift
D. Double click vào cửa sổ đó
51. Trong hệ điều hành Windows, để đóng một cửa sổ ta thực hiện :
A. Click Exit
B. Enter + Open
C. Nhấn Shift chọn cửa sổ
D. Chọn nút close trong menu điều khiển cửa sổ đó
52. Đường tắt (Shortcut) là gì?
A. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính nhanh chóng.
B. Là cách nhanh nhất để khởi động một chương trình.
C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer.
D. Là chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hỗ trợ người sử dụng soạn thảo các
văn bản tiếng Việt.
53. Trong hệ điều hành Windows, Để di chuyển cửa sổ ta thực hiện :
A. Click chọn cửa sổ/Enter
B. Nhấn shift chọn End
C. Nhấn Shift chọn vùng trống trên cửa sổ và enter
D. Di chuyển con trỏ đến thanh tiêu đề/bấm giữ chuột trái rê đến vị trí mới
54. Trong hệ điều hành Windows, để thay đổi kích thước cửa sổ ta thực hiện :
A. Click chọn cửa sổ/Enter
B. Nhấn shift chọn End

C. Nhấn Shift chọn vùng trống trên cửa sổ và enter
D. Di chuyển con trỏ đến cạnh hay góc khung bao quanh/bấm giữ chuột trái và di chuyển
55. Trong hệ điều hành Windows, các tập tin chương trình (Application) thường có phần mở rộng là:
A. .CRD.
B. .DOCX.
C. .EXE.
D. .TFT.
56. Trong hệ điều hành Windows, để tạo shortcut trên desktop ta thực hiện:
A. Send shortcut/new/enter.
B. Shortcut/new/enter.
C. Nhấp chuột phải trên desktop/new/shortcut
D. Properties/new/shortcut.
57. Trong hệ điều hành Windows, để đổi tên shortcut ta thực hiện:
A. Send shortcut/new/enter.
B. Shortcut/new/enter.
C. Nhấp chuột phải vào shortcut/chọn Rename/gõ tên mới/enter
D. Properties/new/shortcut.
58. Trong hệ điều hành Windows, để xóa shortcut ta thực hiện:
A. Send shortcut/new/enter.
B. Shortcut/new/delete
C. Chọn shortcut cần xóa/ nhấn Delete
D. Properties/new/shortcut.
59. Trong Windows XP, để sắp xếp các biểu tượng ta thực hiện :
Trang 6


A. Sort by
B. View/Arrange Icons by
C. New
D. Paste

60. Trong Windows XP, để sao chép tập tin hay thư mục ta thực hiện:
A. Sort by
B. Edit/Copy to Folder
C. New
D. Paste

PHẦN 2 : MICROSOFT WORD 2007
Chương 1 : LÀM QUEN VỚI MS-WORD-2007
61. Trong MS Word 2007, chức năng thanh thực đơn Insert chứa các công cụ:
A. Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,……..
B. Pages, Tables, Illustrations, Links, Header & Footer, Text, and Symbols
C. Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …,
D. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả…
62. Trong MS Word 2007, khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện:
A. Tools – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
B. Home - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
C. View - Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
D. Office Button – Word Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
63. Trong MS Word 2007, nút Office button thực thi nhiều chức năng giống như các chức năng trong thức
đơn nào của word 2003:
A. Format
B. Edit
C. Insert
D. File
64. Trong MS Word 2007, Thực đơn Home có các nhóm lệnh nào:
A. Format, Themes, Arrange
B. Edit, view, control
C. Page, Tables, Illustrations, Links, Text
D. Clipboard, Fonts, Paragraph, Styles, and Editing
65. Trong MS Word 2007, Thực đơn Page Layout có các nhóm lệnh nào:

A. Format, Themes, Arrange
B. Edit, view, control
C. Page, Tables, Illustrations, Links, Text
D. Themes, Page Setup, Page Background, Paragraph, Arrange.
66. Trong MS Word 2007, Thực đơn References có các nhóm lệnh nào:
A. Themes, Arrange…
B. View, control…
C. Illustrations, Links…
D. Caption, Footnote…
67. Trong MS Word 2007, Nhóm table of contents thuộc thực đơn lệnh nào:
A. Arrange
B. View
C. Review
D. References.
68. Trong MS Word 2007, nhóm Create thuộc thực đơn lệnh nào :
A. Arrange
Trang 7


69.

70.

71.

72.

B. View
C. Review
D. Mailings.

Trong MS Word 2007, Nhóm lệnh nào sau đây thuộc thực đơn lệnh Mailings :
A. Arrange
B. View
C. Review
D. Preview Results.
Trong MS Word 2007, Nhóm lệnh nào sau đây thuộc thực đơn lệnh Review :
A. Create
B. Index
C. Footnote
D. Comments.
Trong MS Word 2007, nhóm Window thuộc thực đơn lệnh nào :
A. Insert
B. Page Layout
C. Home
D. View
Trong MS Word 2007, để thay đổi vị trí Quick Access toolbar ta chọn :
A. Insert Ribbon
B. Ribbon show below
C. Below show the Ribbon
D. Show Below the Ribbon

Chương 2 : CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN
73. Bộ mã TCVN3 sẽ đi với Font chữ nào sau đây:
A. .VnArial
B. VNI-Times
C. Times New Roman
D. Confident
74. Bộ mã VNI sẽ đi với Font chữ nào sau đây:
A. .VnArial
B. VNI-Times

C. Times New Roman
D. Confident
75. Bộ mã Unicode sẽ đi với Font chữ nào sau đây:
A. .VnArial
B. VNI-Times
C. Times New Roman
D. Confident
76. Phím ESC dùng để làm gì:
A. Xóa ký tự
B. Chọn thực đơn
C. Ngắt một việc đang thực hiện
D. Tắt máy
77. Phím PgUp dùng để làm gì:
A. Di chuyển con trỏ về cuối dịng
B. Di chuyển con trỏ về đầu dòng
C. Di chuyển con trỏ lên 1 trang màn hình
D. Di chuyển con trỏ về đầu văn bản
78. Phím PgDn dùng để làm gì:
Trang 8


79.

80.

81.

82.

83.


84.

85.

86.

87.

A. Di chuyển con trỏ về cuối dòng
B. Di chuyển con trỏ về đầu dòng
C. Di chuyển con trỏ xuống 1 trang màn hình
D. Di chuyển con trỏ về đầu văn bản
Trong Word 2007, để tạo chỉ số mũ trên ta nhấn tổ hợp phím:
A. Shift + delete
B. Alt + shift
C. Ctrl + shift + =
D. Home + =
Trong Word 2007, để tạo chỉ số mũ dưới ta nhấn tổ hợp phím:
A. Shift + delete
B. Alt + shift
C. Ctrl + =
D. Home + =
Trong Word 2007, để chọn toàn bộ khối văn bản:
A. Shift + C
B. Alt + A
C. Ctrl + A
D. Home + V
Trong Word 2007, hủy chọn văn bản:
A. Bấm phím Spacebar

B. Nhấp phải chuột/chọn Restore
C. Nhấp chuột vào vị trí bất kỳ trên vùng soạn thảo
D. Bấm vào phím mũi tên
Trong Word 2007, khi hủy chọn văn bản khơng bấm vào phím :
A. Shift
B. Backspace
C. Spacebar
D. Alt
Trong Word 2007, để sao chép văn bản ta dùng phím :
A. Ctrl + X
B. Ctrl + V
C. Ctrl + C
D. Ctrl + A
Trong Word 2007, để di chuyển văn bản ta dùng phím :
A. Ctrl + X
B. Ctrl + V
C. Ctrl + C
D. Ctrl + A
A. Trong Word 2007, muốn quay lại thao tác trước đó ta nhấn vào nút : Redo
B. Undo
C. Home
D. Insert
Trong Word 2007, phím F5 dùng là để làm :
A. Xóa 1 đoạn văn bản
B. Di chuyển con trỏ nhanh đến trang khác
C. Bật hộp thoại lưu văn bản
D. Mở tài liệu mới
Trong Word 2007, phím Backspace dùng là để làm :
A. Xóa ký tự bên phải con trỏ
B. Xóa ký tự bên trái con trỏ

C. Xóa ký tự phía trên con trỏ
Trang 9


D. Xóa ký tự phía dưới con trỏ
88. Trong Word 2007, phím Delete dùng là để làm :
A. Xóa ký tự bên phải con trỏ
B. Xóa ký tự tại vị trí con trỏ
C. Xóa ký tự phía trên con trỏ
D. Xóa ký tự phía dưới con trỏ
89. Trong Word 2007, để xác định khối văn bản :
A. Nhấn Ctrl + phím mũi tên
B. Giữ phím shift + phím mũi tên
C. Enter 2 lần
D. Giữ Alt + nhấn A
Chương 3 : ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
90. Trong MS Word 2007, đơn vị đo (cm hoặc inch) trên thanh thước Ruler trong Microsoft Word 2007 có
thể thay đổi trong :
A. Home/Styles
B. Table/Layout/Width
C. Page Layout/Size
D. Office Button/Word Options/Advanced/Display/Show measurement…
91. Trong MS Word 2007 để tạo điểm dừng Tabs, ta thực hiện:
A. Thẻ Format – Tabs
B. Paragraph - nhấn nút mũi tên bên dưới – Tabs
C. Thẻ Insert – Paragraph - nhấn nút mũi tên bên dưới – Tabs
D. Thẻ Home – Font - nhấn nút mũi tên bên dưới – Tabs
92. Trong MS Word 2007 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện:
A. View – Header and Footer
B. Thẻ Insert - Header and Footer – nhấn nút Header hoặc Footer

C. Insert - Header and Footer
D. Format - Header and Footer
93. Trong MS Word 2007, để bật chức năng Thanh thước kẻ (Ruler) ta thực hiện:
A. Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Gridlines
B. Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
C. Thẻ Review, nhóm Show/Hide. Check vào mục Ruler
D. Thẻ View, nhóm Show/Hide. Check vào mục Document Map
94. Trong MS Word 2007, thực đơn Page Layout, chức năng của Margins là:
A. Chọn khổ giấy
B. Canh lề giấy
C. Chọn chiều trang giấy
D. Kích thước trang giấy
95. Trong MS Word 2007, trên thanh công cụ canh chỉnh dữ liệu, biểu tượng
A. Canh trái
B. Canh phải
C. Canh giữa
D. Canh đều hai bên

có chức năng:

96. Trong MS Word 2007, trên thanh công cụ canh chỉnh dữ liệu, biểu tượng
A. Canh trái
B. Canh phải
C. Canh giữa
D. Canh đều hai bên

có chức năng:

97. Trong MS Word 2007, trên thanh công cụ canh chỉnh dữ liệu, biểu tượng
Trang 10


có chức năng:


A.
B.
C.
D.

Canh trái
Canh phải
Canh giữa
Canh đều hai bên

98. Trong MS Word 2007, trên thanh công cụ canh chỉnh dữ liệu, biểu tượng
A. Canh trái
B. Canh phải
C. Canh giữa
D. Canh đều hai bên

có chức năng:

99. Trong MS Word 2007, trên thanh cơng cụ canh chỉnh dữ liệu, biểu tượng
A. Chữ đậm
B. Chữ gạch chân
C. Chữ nghiêng
D. Canh phải

có chức năng:


100. Trong MS Word 2007, trên thanh công cụ canh chỉnh dữ liệu, biểu tượng
A. Chữ đậm
B. Chữ gạch chân
C. Canh trái
D. Chữ nghiêng

có chức năng:

101. Trong MS Word 2007, trên thanh cơng cụ canh chỉnh dữ liệu, biểu tượng
có chức năng:
A. Canh giữa
B. Chữ gạch chân
C. Chữ nghiêng
D. Chữ đậm
102. Trong MS Word 2007, muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chỉnh bằng cách:
A. Insert / Font
B. Ấn tổ hợp phím Alt + D
C. Định dạng Font chữ trên thẻ Home
D. Ấn tổ hợp phím Shift + D
103. Trong MS Word 2007, Paragraph có chức năng gì?
A. Bơi đen đoạn văn bản cần định dạng
B. Mở hộp thoại định dạng Font chữ.
C. Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản.
D. Gạch chân dưới chân các ký tự
104. Trong MS Word 2007, phím tắt Ctrl + 1 có chức năng:
A. Hủy bỏ thao tác vừa chọn
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
C. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
D. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
105. Trong MS Word 2007, phím tắt Ctrl + 2 có chức năng:

A. Hủy bỏ thao tác vừa chọn
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
C. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
D. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
106. Trong MS Word 2007, phím tắt Ctrl + 5 có chức năng:
A. Hủy bỏ thao tác vừa chọn
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1.5
C. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là một ( Single).
D. Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là hai ( Double ).
107. Trong MS Word 2007, phím tắt Ctrl + L có tác dụng gì?
Trang 11


A. Canh đều hai bên.
B. Canh lề giữa
C. Canh lề trái
D. Canh lề phải
108. Trong MS Word 2007, phím tắt để canh lề giữa các dòng chữ là:
A. Ctrl + E
B. Ctrl + F
C. Ctrl + R
D. Ctrl + L
109. Trong MS Word 2007, phím tắt để canh lề phải các dòng chữ là:
A. Ctrl + E
B. Ctrl + F
C. Ctrl + R
D. Ctrl + L
110. Trong MS Word 2007, phím tắt để canh đều các dịng chữ là:
A. Ctrl + J
B. Ctrl + F

C. Ctrl + R
D. Ctrl + L
111. Trong MS Word 2007, phím tắt Ctrl + Q có tác dụng gì?
A. Canh đều hai bên.
B. Canh lề giữa
C. Trả về định dạng mặc định
D. Định dạng thụt đầu dịng
112. Trong MS Word 2007, phím tắt Ctrl + M có tác dụng gì?
A. Canh đều hai bên.
B. Canh lề giữa
C. Xóa định dạng canh lề
D. Tăng lề trái
113. Trong MS Word 2007, định dạng Bullets and Numbering có tác dụng gì?
A. Chèn các ký tự khơng có trên bàn phím.
B. Canh lề trái, lề phải một đoạn văn bản
C. Tạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm(.), hay gọi là định vị bước nhảy của con trỏ trên
dòng văn bản.
D. Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản.
114. Định dạng màu nền cho đoạn văn bản trong word 2007 ta chọn biểu tượng ?
A. Shading
B. Bullets and Numbering
C. Page Border
D. Tab Stop Position
115. Định dạng màu nền cho trang văn bản trong word 2007 ta chọn biểu tượng ?
A. Page Color
B. Bullets and Numbering
C. Page Border
D. Tab Stop Position
116. Để chia cột trong word 2007, ta dùng chức năng nào?
A. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Setup

B. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Columns
C. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Size
D. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Page Layout / chọn Margins
117. Trong MS Word 2007, để tạo chữ thụt cấp đầu đoạn, ta dùng công cụ nào?
A. Drop Cap
Trang 12


B. Columns
C. Line between.
D. Text box
118. Trong MS Word 2007, để mở chức năng chèn số trang tự động trong văn bản, ta thực hiện:
A. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Insert / chọn Page Number.
B. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Insert / chọn Font
C. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ View / chọn Page Number.
D. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ View / chọn Font
119. Trong MS Word 2007, để tạo viền quanh văn bản ta thực hiện:
A. Page Border.
B. Font
C. Page Number.
D. Page Color
Chương 4 : THAO TÁC VỚI BẢNG BIỂU VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG HÌNH ẢNH
120. Trong MS Word 2007, để chèn kí tự đặc biệt (Symbol ) vào văn bản, ta thực hiện:
A. Chọn View -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Close.
B. Chọn View -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Open
C. Chọn Insert -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Close.
D. Chọn Insert -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Open
121. Trong MS Word 2007, khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Insert left có nghĩa là :
A. Chèn dịng trắng về phía trên dịng đặt con trỏ
B. Chèn dịng trắng về phía dưới dịng đặt con trỏ.

C. Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ.
D. Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ.
122. Trong MS Word 2007, khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Insert Right có nghĩa là :
A. Chèn dịng trắng về phía trên dịng đặt con trỏ
B. Chèn dịng trắng về phía dưới dịng đặt con trỏ.
C. Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ.
D. Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ.
123. Trong MS Word 2007, khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Insert Above có nghĩa :
A. Chèn dịng trắng về phía trên dịng đặt con trỏ
B. Chèn dịng trắng về phía dưới dịng đặt con trỏ.
C. Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ.
D. Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ.
124. Trong MS Word 2007, khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Insert Below có nghĩa là :
A. Chèn dịng trắng về phía trên dịng đặt con trỏ
B. Chèn dịng trắng về phía dưới dịng đặt con trỏ.
C. Chèn một cột trắng về phía bên trái vị trí con trỏ.
D. Chèn một cột trắng về phía bên phải vị trí con trỏ.
125. Trong MS Word 2007, khi bảng biểu đã được tạo muốn xóa cột hay hàng ta vào thẻ:
A. Insert.
B. Design
C. Layout.
D. Home.
126. Trong MS Word 2007, khi bảng biểu đã được tạo thao tác chọn Delete Column có nghĩa gì:
A. Xóa dịng đang chọn
B. Xóa cột đang chọn
C. Xóa ơ đang chọn.
D. Xóa bảng đang chọn.
Trang 13



127. Trong MS Word 2007, khi bảng biểu đã được tạo thao tác chọn Delete Row có nghĩa gì:
A. Xóa hàng đang chọn
B. Xóa cột đang chọn
C. Xóa ơ đang chọn.
D. Xóa bảng đang chọn.
128. Trong MS Word 2007, khi bảng biểu đã được tạo thao tác chọn Delete Table có nghĩa gì:
A. Xóa hàng đang chọn
B. Xóa cột đang chọn
C. Xóa ơ đang chọn.
D. Xóa bảng đang chọn.
129. Trong MS Word 2007, muốn tách ô trong các bảng biểu, ta thực hiện:
A. Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Table.
B. Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell
C. Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Sort
D. Vào Table Tools-> Chọn Sort
130. Trong MS Word 2007, muốn tách bảng trong các bảng biểu, ta thực hiện:
A. Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Table.
B. Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Split Cell
C. Vào Table Tools-> Layout -> Chọn Sort
D. Vào Table Tools-> Chọn Sort
131. Trong MS Word 2007, muốn chuyển bảng thành văn bản ta chọn lệnh:
A. Formula
B. Header Row
C. Convert to Text
D. Cell Margins
132. Trong MS Word 2007, thao tác Shift + Tab trong bảng biểu có chức năng:
A. Đưa con trỏ trở về ô đầu tiên của cột hiện tại
B. Đưa con trỏ trở về ô cuối của cột hiện tại
C. Đưa con trỏ trở về ơ trước đó
D. Đưa con trỏ về ơ đầu của dịng hiện tại

133. Trong MS Word 2007, thao tác Alt + page down trong bảng biểu có chức năng:
A. Đưa con trỏ đến ô tiếp
B. Đưa con trỏ trở về ô cuối của cột hiện tại
C. Đưa con trỏ trở về ô trước đó
D. Đưa con trỏ trở về ơ cuối của dịng hiện tại
134. Trong MS Word 2007, thao tác Alt + page up trong bảng biểu có chức năng:
A. Đưa con trỏ trở về ô đầu tiên của cột hiện tại
B. Đưa con trỏ trở về ô cuối của cột hiện tại
C. Đưa con trỏ về ơ đầu của dịng hiện tại
D. Đưa con trỏ trở về ơ cuối của dịng hiện tại
135. Trong MS Word 2007, thao tác Alt + End trong bảng biểu có chức năng:
A. Đưa con trỏ đến ô tiếp
B. Đưa con trỏ trở về ô cuối của cột hiện tại
C. Đưa con trỏ trở về ô trước đó
D. Đưa con trỏ trở về ơ cuối của dòng hiện tại
136. Trong MS Word 2007, thao tác Alt + Home trong bảng biểu có chức năng:
A. Đưa con trỏ trở về ô đầu tiên của cột hiện tại
B. Đưa con trỏ trở về ô cuối của cột hiện tại
C. Đưa con trỏ về ơ đầu của dịng hiện tại
D. Đưa con trỏ trở về ơ cuối của dịng hiện tại
137. Trong MS Word 2007, để thao tác đưa con trỏ đến ô tiếp trong ô bảng biểu, ta dùng phím:
A. Ctrl
Trang 14


B. Tab
C. Shift
D. Ctrl + Tab
138. Trong MS Word 2007, phương pháp tính tốn trong Word, ta tiến hành Vào Table Tools -> chọn Layout
-> chọn Formula. Chức năng của Formula là:

A. Định dạng kiểu kết quả hiển thị.
B. Gõ lệnh thực hiện tính tốn.
C. Lựa chọn hàm.
D. Tính tổng các trị số bên trên con trỏ.
139. Trong MS Word 2007, phương pháp tính tốn trong Word, ta tiến hành Vào Table Tools -> chọn Layout
-> chọn Formula. Chức năng của Paste Function là:
A. Định dạng kiểu kết quả hiển thị.
B. Gõ lệnh thực hiện tính tốn.
C. Lựa chọn hàm.
D. Tính tổng các trị số bên trên con trỏ.
140. Trong MS Word 2007, để chèn một Clip Art vào trong văn bản, ta thực hiện:
A. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Insert -> chọn Clip Art
B. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ View -> chọn Clip Art
C. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Page Layout-> chọn Clip Art
D. Trên thanh Ribbon / Chọn thẻ Home-> chọn Clip Art
141. Trong MS Word 2007, để bể chèn chữ nghệ thuật vào văn bản, ta dùng chức năng:
A. Picture
B. Clip Art
C. WordArt
D. Page Number.
142. Trong MS Word 2007, để chèn một File ảnh từ ổ đĩa vào văn bản, ta dùng thực hiện:
A. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn Page Number.
B. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn Clip Art
C. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn WordArt
D. Trên thanh Ribbon / chọn thẻ Insert / chọn Picture
143. Trong MS Word 2007, hộp thoại Equation được dùng để:
A. Chèn kí tự đặc biệt
B. Chèn Video Clip
C. Chèn cơng thức tốn học
D. Chèn hình ảnh Clip Art

144. Trong MS Word 2007, hộp thoại Chart được dùng để:
A. Cơng cụ vẽ biểu đồ
B. Cơng cụ chèn hình ảnh
C. Công cụ chỉnh sửa Font
D. Công cụ in ấn
145. Trong MS Word 2007, muốn tạo tiêu đề ở đầu mỗi trang cho bảng ta chọn:
A. Repeat Header Rows
B. Công cụ chèn hình ảnh
C. Cơng cụ chỉnh sửa Font
D. Cơng cụ in ấn
146. Trong MS Word 2007, khi tạo table dòng Number of Colums quy định gì:
A. Số cột cần chia
B. Số dòng cần chia
C. Số bảng cần chia
D. Số tiêu đề
147. Trong MS Word 2007, khi tạo table dòng Number of Rows quy định gì:
A. Số cột cần chia
Trang 15


B. Số dòng cần chia
C. Số bảng cần chia
D. Số tiêu đề
148. Trong MS Word 2007, khi tạo table nếu check vào ơ Tabs có nghĩa là gì:
A. Số cột cần chia
B. Chia ô theo dấu tab
C. Số bảng cần chia
D. Số tiêu đề
149. Trong MS Word 2007, khi tạo table nếu check vào mục Other có nghĩa là gì:
A. Số cột cần chia

B. Chia ô theo ký tự khác
C. Số bảng cần chia
D. Số tiêu đề
150. Trong MS Word 2007, khi chèn Clip Art mục Search for dùng để làm gì:
A. Chọn hình
B. Nhập chủ đề cần tìm
C. Lưu hình
D. Copy hình
151. Trong MS Word 2007, khi chèn ClipArt muốn xem tất cả các chủ đề ta bấm vào đâu:
A. Search for
B. Organize
C. Results
D. Seem
152. Trong MS Word 2007, khi chèn Picture trong mục Look in ta chọn gì:
A. Tập tin hình ảnh
B. Ở đĩa và thư mục chứa hình ảnh
C. Phần mở rộng của đi hình ảnh
D. Cài Pass cho hình ảnh
153. Trong MS Word 2007, khi chọn được Picture để chèn ta chọn lệnh:
A. Cancel
B. Insert
C. Move
D. Copy
154. Trong MS Word 2007, để thay đổi kích thước hình ảnh ta chọn biểu tượng:
A. Hình vng ở 4 góc hình
B. Hình trịn màu xanh trên hình
C. Hình elip quanh hình
D. Hình Line trên hình
155. rong MS Word 2007, để xoay hình ảnh ta chọn biểu tượng:
A. Hình vng ở 4 góc hình

B. Hình trịn màu xanh trên hình
C. Hình elip quanh hình
D. Hình Line trên hình
156. Trong MS Word 2007, để chỉnh độ sáng cho hình ảnh ta chọn lệnh:
A. Contrast
B. Brightness
C. Recolor
D. Reset Picture
157. Trong MS Word 2007, để chỉnh độ tương phản cho hình ảnh ta chọn lệnh:
A. Contrast
B. Brightness
C. Recolor
Trang 16


D. Reset Picture
158. Trong MS Word 2007, để thay đổi tơng màu cho hình ảnh ta chọn lệnh:
A. Contrast
B. Brightness
C. Recolor
D. Reset Picture
159. Trong MS Word 2007, để chọn vị trí hiển thị hình ảnh trên văn bản ta chọn lệnh:
A. Contrast
B. Brightness
C. Position
D. Reset Picture
160. Trong MS Word 2007, để chọn kiểu hiển thị ảnh cho với chữ trong văn bản ta chọn lệnh:
A. Contrast
B. Brightness
C. Text Wrapping

D. Reset Picture
161. Trong MS Word 2007, để chèn hình vẽ ta chọn :
A. ClipArt
B. SmartArt
C. Shapes
D. Drawing
162. Trong MS Word 2007, khi chèn hình vẽ muốn vẽ hình ngơi sao ta vào nhóm nào:
A. Stars
B. Banners
C. Stars and Banners
D. Callouts
163. Trong MS Word 2007, khi chèn hình vẽ muốn vẽ hình thoi ta vào nhóm nào:
A. Stars
B. Banners
C. Flowchart
D. Callouts
164. Trong MS Word 2007, khi chèn hình vẽ muốn vẽ hình đám mây ta vào nhóm nào:
A. Stars
B. Banners
C. Flowchart
D. Callouts
165. Trong MS Word 2007, khi chọn biểu tượng hình vẽ thì con trỏ chuột sẽ chuyển thành dấu gì:
A. “/”
B. “*”
C. “-“
D. “+”
166. Trong MS Word 2007, muốn vẽ đối tượng đều đối tượng từ tâm ta nhấn kèm phím gì:
A. Fn
B. Alt
C. Ctrl

D. Shift
167. Trong MS Word 2007, để vẽ lưu đồ ta chọn lệnh:
A. Hyperlink
B. Chart
C. Shapes
D. SmartArt
168. Trong MS Word 2007, muốn vẽ biểu đồ hình cột ta chọn nhóm:
Trang 17


A. Cirle
B. Line
C. Colum
D. Column
169. Trong MS Word 2007, để hiệu chỉnh biểu đồ ta chọn lệnh:
A. View
B. Format
C. Layout
D. Design
170. Trong MS Word 2007, để hiệu chỉnh các đối tượng trong biểu đồ ta chọn lệnh:
A. View
B. Format
C. Layout
D. Design
171. Trong MS Word 2007, để hiệu chỉnh màu sắc, kiểu chữ trong biểu đồ ta chọn lệnh:
A. View
B. Format
C. Layout
D. Design
172. Trong MS Word 2007, để thay đổi màu nền cho WordArt ta chọn:

A. Change WordArt Shape
B. Shape Fill
C. Shape Outline
D. Even Heigh
173. Trong MS Word 2007, để thay đổi màu viền cho WordArt ta chọn:
A. Change WordArt Shape
B. Shape Fill
C. Shape Outline
D. Even Heigh
174. Trong MS Word 2007, để thay đổi hiệu ứng cho WordArt ta chọn:
A. Change WordArt Shape
B. Shape Fill
C. Shape Outline
D. Even Heigh
175. Trong MS Word 2007, để tạo Text Box ta thực hiện:
A. Insert/Text Box
B. Home/TextBox
C. TextBox/Shape Outline
D. Text/Even Heigh/Box
176. Trong MS Word 2007, để thay đổi kiểu chiều hiển thị nội dung trong Text Box ta chọn:
A. Text Direction
B. Direction text
C. Array Text
D. Text Array
177. Trong MS Word 2007, ta có thể thay đổi mấy kiểu chiều hiển thị nội dung trong Text Box:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
178. Trong MS Word 2007, để tạo hiệu ứng bóng đổ cho TexBox ta chọn:

A. Change WordArt Shape
B. Shape Fill
Trang 18


C. Shadow Effects
D. Even Heigh
179. Trong MS Word 2007, để tạo hiệu ứng 3D cho TexBox ta chọn:
A. 3D Effects
B. 3D Text Box
C. 3-D Effects
D. Text Box 3D

Trang 19


PHẦN 3 : MICROSOFT EXCEL 2007
Chương 1 : LÀM QUEN VỚI MICROSOFT EXCEL 2007
180. Trong Microsoft Excel 2007, để khởi động Excel ta thực hiện?
A. Home/Open/Microsoft Excel 2007
B. Insert/Microsoft Excel 2007
C. Programs/Microsoft Office Excel 2007/Open
D. Start/Programs/Microsoft Office/Microsoft Office Excel 2007
181. Trong Microsoft Excel 2007, bảng tính Excel có bao nhiêu dòng?
A. 176048
B. 1875604
C. 1048756
D. 1048576
182. Trong Microsoft Excel 2007, mỗi lần tạo bảng tính mới Excel mặc định bao nhiêu sheet?
A. 4

B. 1
C. 2
D. 3
183. Trong Microsoft Excel 2007, phần nào ghi tên cột từ trái sang phải theo chữ cái A,B,…Y,Z,AA,XFD?
A. Thanh trạng thái
B. Thanh trược ngang
C. Thanh công thức
D. Đường viền ngang
184. Trong Microsoft Excel 2007, thanh trượt ngang dọc cho phép làm gì?
A. Cho phép xem thơng tin bảng tính
B. Hiển thị dữ liệu
C. Hiển thị tọa độ Ơ
D. Hiển thị những ơ bị che khuất
185. Trong Microsoft Excel 2007, cửa sổ bảng tính dùng để làm gì?
A. Cho phép xem thơng tin bảng tính
B. Hiển thị dữ liệu
C. Ghi tên cột từ trái sang phải
D. Dùng để nhập dữ liệu, tính tốn, vẽ đồ thị
186. Trong Microsoft Excel 2007, để tạo một bảng tính mới (trắng) ta chọn?
A. Existing
B. New Excel
C. My templates
D. Blank Workbook
187. Trong Microsoft Excel 2007, thao tác nào sau đây không phải để lưu tài liệu?
A. Office button/Save As
B. Office button/Save
C. Ctrl + S
D. Alt + S
188. Trong Microsoft Excel 2007, để lưu bảng tính phù hợp với các phiên bản trước ta chọn trong mục nào?
A. Browse Folder

B. File name
C. Save
D. Save as type
189. Trong Microsoft Excel 2007, để cố định dòng tiêu đề ta thực hiện?
A. Review/Freeze Panes/Freeze Panes
B. References/Freeze Panes/Freeze Panes
C. Insert/Freeze Panes/Freeze Panes
Trang 20


D. View/Freeze Panes/Freeze Panes
Chương 2 : THAO TÁC CƠ BẢN VỚI BẢNG TÍNH
190. Trong Microsoft Excel 2007, để đổi tên bảng tính, ta thực hiện:
A. Click phải chuột lên vùng trống/chọn new/Rename
B. Click phải chuột lên chữ Worksheet/Chọn Rename
C. Vào Home/Rename
D. Vào View/Rename
191. Trong Microsoft Excel 2007, để co giãn chiều cao tự động ta thực hiện:
A. Insert/Column/AutoFit column Height
B. Home/Format/AutoFit Row Height
C. Home/Format/Auto Hide
D. Insert/Column/Alignment Row
192. Trong Microsoft Excel 2007, để sử dụng công cụ điền nội dung tự động ta có bao nhiêu cách ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trong Microsoft Excel 2007, muốn sao chép giá trị trong 1 ô ta chọn? Formats
B. Formulas
C. All

D. Value
193. Trong Microsoft Excel 2007, muốn sao chép công thức trong 1 ô ta chọn?
A. Formats
B. Formulas
C. All
D. Value
194. Trong Microsoft Excel 2007, muốn sao chép định dạng trong 1 ô ta chọn?
A. Formats
B. Formulas
C. All
D. Value
195. Trong Microsoft Excel 2007, muốn thêm vùng ô ta chọn?
A. Home/Insert/Insert Cells
B. Formulas/Insert Cells
C. Insert/Cells
D. Insert/ Cells/Value
196. Trong Microsoft Excel 2007, khi chèn thêm vùng ô, muốn đẩy khối ô hiện hành sang phải khi chèn ta
chọn mục?
A. Shift Cells Right
B. Shift Cells Down
C. Entire Row
D. Entire Column
197. Trong Microsoft Excel 2007, khi chèn thêm vùng ô, muốn đẩy khối ô hiện hành xuống dưới khi chèn ta
chọn mục?
A. Shift Cells Right
B. Shift Cells Down
C. Entire Row
D. Entire Column
198. Trong Microsoft Excel 2007, khi xóa ô, muốn xóa khối ô lựa chọn và dồn các ô bên phải sang trái chọn
mục?

Trang 21


A. Shift Cells Right
B. Shift Cells Left
C. Entire Row
D. Entire Column
199. Trong Microsoft Excel 2007, để đặt chiều rộng hàng mặc định ta chọn?
A. Default
B. Default Width
C. Width
D. Width Default
200. Trong Microsoft Excel 2007, để ẩn hàng hoặc cột ta chọn?
A. Unhide
B. Hide
C. Set hide
D. Hide set
201. Trong Microsoft Excel 2007, để cột bị ẩn hiển trở lại ta chọn?
A. Unhide
B. Hide
C. Set hide
D. Hide set
202. Trong Microsoft Excel 2007, để thêm một trang bảng tính ta chọn?
A. Home/Insert/Insert Sheet
B. View/Insert/Insert Sheet
C. Page Layout/Insert/Insert Sheet
D. Review/Insert/Insert Sheet
203. Trong Microsoft Excel 2007, để xóa một trang bảng tính ta chọn?
A. Delete Sheet
B. Sheet Delete

C. Insert Sheet
D. Review Delete
204. Trong Microsoft Excel 2007, thao tác Move or copy Sheet có nghĩa là gì?
A. Sao chép một trang bảng tính
B. Chèn một trang bảng tính
C. Xóa một trang bảng tính
D. Khơng có nghĩa gì
205. Trong Microsoft Excel 2007, để sắp xếp bảng tính ta chọn lệnh?
A. Data/Sort
B. Insert/Sort
C. Sort/Data
D. Sort/Insert
206. Trong Microsoft Excel 2007, khi lọc dữ liệu ta chọn lệnh “Geater than or Equal to” có nghĩa là gì?
A. Lớn hơn hoặc bằng
B. Nhỏ hơn hoặc bằng
C. Lớn hơn
D. Nhỏ hơn
207. Trong Microsoft Excel 2007, khi lọc dữ liệu ta chọn lệnh “Less than or Equal to” có nghĩa là gì?
A. Lớn hơn hoặc bằng
B. Nhỏ hơn hoặc bằng
C. Lớn hơn
D. Nhỏ hơn
208. Trong Microsoft Excel 2007, khi lọc dữ liệu ta chọn lệnh “Above Averge” có nghĩa là gì?
A. Trung bình nửa dưới
B. Trung bình nửa trên
Trang 22


C. Lớn hơn
D. Nhỏ hơn

Chương 3 : ĐỊNH DẠNG
209. Trong Microsoft Excel 2007, hộp thoại Format cells có bao nhiêu thẻ tab?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 9
210. Trong Microsoft Excel 2007, trong hộp thoại Format cells, thẻ nào dùng để định dạng ký tự, kiểu số,
ngày tháng, kiểu tiền tệ ?
A. Number
B. Alignment
C. Font
D. Border
211. Trong Microsoft Excel 2007, trong hộp thoại Format cells, thẻ nào dùng để định dạng căn lề theo cột,
dòng, hướng hiển thị ?
A. Number
B. Alignment
C. Font
D. Border
212. Trong Microsoft Excel 2007, trong hộp thoại Format cells, thẻ nào dùng để tạo đường viền ?
A. Number
B. Alignment
C. Font
D. Border
213. Trong Microsoft Excel 2007, trong hộp thoại Format cells, thẻ protection dùng để làm gì ?
A. Định hướng bảng tính
B. Tạo viền bảng tính
C. Định font chữ
D. Khóa dữ liệu
214. Trong Microsoft Excel 2007, thao tác nào sau đây không dùng để mở hộp thoại Format Cells ?
A. Ctrl+Shift+F

B. Home/Format/Format Cells
C. Ctrl + 1
D. Alt + 1
215. Trong Microsoft Excel 2007, để hiển thị dữ liệu kiểu tiền tệ ta chọn ?
A. General
B. Custom
C. Time
D. Currency
216. Trong Microsoft Excel 2007, để hiển thị dữ liệu dạng thời gian ta chọn ?
A. General
B. Custom
C. Time
D. Currency
217. Trong Microsoft Excel 2007, để hiển thị dữ liệu dạng ngày tháng ta chọn ?
A. General
B. Custom
C. Date
D. Currency
Trang 23


218. Trong Microsoft Excel 2007, nêu các bước để định ngày tháng năm trong Excel ?
A. Format Cells/General/dd/mm/yyyy
B. Custom/ Format Cells/Custom/ “dd/mm/yyyy”/ok
C. Format Cells/Number/Custom/Type : “dd/mm/yyyy”/ok
D. Format/Currency/Cells/ok
219. Trong Microsoft Excel 2007, để định dạng kiểu : ##.##0[$VND] ta gõ vào mục nào của Format Cells ?
A. Preview
B. Sample
C. Type

D. Text
220. Trong Microsoft Excel 2007, mục nào sau đây chứa kiểu trang trí cho màu nền ?
A. Pattern Color
B. Background
C. Pattern Style
D. Sample
221. Trong Microsoft Excel 2007, khi nhập dữ liệu muốn ơ tự động xuống dịng khi dữ liệu nhập vượt q độ
rộng ơ thì ta chọn mục ?
A. Format Painter
B. Text Control
C. Wrap Text
D. Aligment
222. Trong Microsoft Excel 2007, để hịa nhập 1 dãy ơ để tạo tiêu đề bảng biểu ta chọn ?
A. Merrge Cells
B. Cells Merge
C. Merge Cells
D. Mergee Cell
223. Trong Microsoft Excel 2007, để định dạng chữ nghiêng 45 độ ta định dạng trong mục?
A. Margin
B. Wrap Text
C. Orientation
D. Mergee Cell
224. Trong Microsoft Excel 2007, khi định dạng đường viền ơ, mục Outline có nghĩa là gì?
A. Khơng tạo viền
B. Kẻ nhanh viền trong
C. Kẻ nhanh viền ngồi
D. Kẻ viền cho mọi ơ
225. Trong Microsoft Excel 2007, khi định dạng đường viền ơ, mục Inside có nghĩa là gì?
A. Khơng tạo viền
B. Kẻ nhanh viền trong

C. Kẻ nhanh viền ngồi
D. Kẻ viền cho mọi ơ
226. Trong Microsoft Excel 2007, khi định dạng đường viền ô, để chọn kiểu dáng đường viền ta chọn mục?)
A. Outline
B. Line Style
C. Inslide
D. Style Line
227. Trong Microsoft Excel 2007, khi định dạng đường viền ô, mục nào sau đây không nằm trong phần
Presets?
A. Outline
B. Onside
C. Inside
D. None
Trang 24


228. Trong Microsoft Excel 2007, định dạng Merge cells nằm trong thẻ nào của Format Cells?
A. Number
B. Alignment
C. Border
D. Patterns
Chương 4: CÔNG THỨC VÀ HÀM
229. Trong Micosoft Excel 2007, cách nhập công thức vào ô, ta nhập vào:
A. Dấu “ ”
B. Nhập trực tiếp tên hàm
C. Dấu bằng (=)
D. Dấu (-)
230. Trong Microsoft Excel 2007, để nối hai chuỗi ký tự ta dùng:
A. Toán tử ^
B. Toán tử &

C. Toán tử <>
D. Toán tử +
231. Trong Microsoft Excel 2007, để so sánh hai đối tượng là khác nhau ta dùng:
A. Toán tử ^
B. Toán tử &
C. Toán tử <>
D. Toán tử +
232. Trong Microsoft Excel 2007, để tính lũy thừa ta dùng:
A. Toán tử ^
B. Toán tử &
C. Toán tử <>
D. Toán tử +
233. Trong Microsoft Excel, khi chiều rộng khơng đủ để hiển thị kết quả tính tốn Excel sẽ báo:
A. NAME
B. N/A
C. #####
D. VALUE
234. Trong Microsoft Excel 2007, ký tự phân cách giữa các đối số của hàm là:
A. dấu chấm phẩy (;)
B. dấu chấm(.)
C. dấu phẩy(,)
D. dấu /
235. Trong Microsoft Excel 2007, khi lập công thức trong excel, lỗi #VALUE là gì:
A. Chiều rộng cột khơng đủ để hiển thị kết quả tính tốn
B. Người sử dụng dữ liệu hoặc tốn tử tham gia vào cơng thức không đúng yêu cầu của công
thức
C. Khi chia một số cho 0 hoặc mẫu số của phép tính là một ô không có dữ liệu
D. Khi Excel không xác định được các kí tự trong cơng thức
236. Trong Microsoft Excel 2007, khi lập công thức trong excel, lỗi #NAME là gì:
A. Chiều rộng cột khơng đủ để hiển thị kết quả tính tốn

B. Người sử dụng dữ liệu hoặc tốn tử tham gia vào công thức không đúng yêu cầu của công
thức
C. Khi chia một số cho 0 hoặc mẫu số của phép tính là một ơ khơng có dữ liệu
D. Khi Excel khơng xác định được các kí tự trong công thức
237. Trong Excel 2007, khi lập công thức trong excel, lỗi #DIV/0! Là gì :
A. Chiều rộng cột khơng đủ để hiển thị kết quả tính tốn
Trang 25


×