MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn Hóa 9- Năm học 2011-2012
Chủ đề
Biết
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vơ
cơ: oxit, axit, bazơ, muối.
Tính chất hóa học của kim loại: Al, Fe
Dãy hoạt động hóa học của kim loại.
Tính chất hóa học của phi kim: Cl2 và
CO2, CO.
Cộng
1 câu
1,5
điểm
1câu
1 điểm
2,5
điểm
25%
Hiểu
2 câu
3,5
điểm
3,5
điểm
35%
Vận
dụng
1 câu
1 điểm
2 câu
2 điểm
VD nâng
cao
3 điểm
30%
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn Hóa 9- Năm học 2011-2012
ĐỀ A
Câu 1(2đ):
a. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Na2O
NaOH
Na2SO4
NaCl
Cl2
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b.Cho các chất: O2, NaOH. Chất nào tác dụng với khí CO? với CO2?
Câu 2(1,5đ):
Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các mẫu kim loại
Al, Cu, Fe.
Câu 3(2đ):
Từ Sắt và các hóa chất cần thiết hãy viết các phương trình phản ứng điều chế
Sắt từ oxit và Sắt (III) oxit.
Câu 4(1,5đ):
Cho các kim loại: Al, Cu, Ag
Kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl? Với dung dịch AgNO3? Viết các
phương trình phản ứng.
Câu 5(3đ):
Cho 18,7 gam hỗn hợp A gồm bột Al và bột Fe2O3 tác dụng hết với V(ml) dung
dịch HCl 2M thấy thốt ra 3,36 lít khí H2 ( đktc ).
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b.Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.
c. Tính V(ml) dung dịch HCl đã phản ứng.
`
( Cho Al=27, Fe=56, O=16, H=1, Cl=35,5)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ A
Câu 1(2đ):
a. Na2O + H2O
2NaOH
0.25đ
2NaOH + H2SO4
Na2SO4 + 2H2O
0.25đ
Na2SO4 + BaCl2
BaSO4 + 2NaCl
0.25đ
Điện phân dung dịch NaCl bão hịa, có màng ngăn:
2NaCl + 2H2O
2NaOH + Cl2 + H2
0.25đ
o
b. 2CO + O2 t
2CO2
0,5đ
2NaOH + CO2
Na2CO3 + H2O
0,5đ
Câu 2(1,5đ):
Cho dung dịch NaOH vào 3 mẫu kim koại.
Mẫu có khí thốt ra là Al.
0,5đ
Cho dung dịch HCl vào 2 mẫu cịn lại.Mẫu có khí thốt ra là Fe.
Fe + 2 HCl
FeCl2 + H2
0.5đ
Mẫu khơng có khí thốt ra là Cu
0,5đ
Câu 3(2đ):
* 3Fe + 2O2 t0
Fe3O4
0.5đ
* 2Fe + 3Cl2 to t
2FeCl3
0.5đ
FeCl3 + 3 NaOH
Fe(OH)3 + 3NaCl
0,5đ
2 Fe(OH)3
t0
Fe2O3 + 3 H2O
0,5đ
Câu 4(1,5đ):
2Al + 6HCl
2AlCl3 + 3H2
0,5đ
Al + 3AgNO3
Al(NO3)3 + 3Ag
0,5đ
Cu + 2AgNO3
Cu(NO3)2 + 2Ag
0,5đ
Câu 5(3đ):
a. 2Al + 6HCl
2AlCl3 + 3H2
(1)
0.5đ
Fe2O3 + 6HCl
2FeCl3 + H2O
(2)
0,5đ
b. nH2 = 3,36: 22,4 = 0,15 mol
0,25đ
(1): nAl = 2:3.nH2 = 2.0,15:3 = 0,1mol
0,25đ
mAl = 0,1.27 = 2,7 g
0,25đ
mFe2O3 = 18,7- 2,7 = 16 g
0.25đ
c. nFe2O3 = 16:160 = 0,1 mol
0,25đ
Từ (1), (2) ta có nHCl = 3nAl+ 6nFe2O3 = 0,1.3+0,1.6=0,9mol 0,5đ
Vdd HCl = 0,9:2 = 0,45 lít = 450ml
0,25đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn Hóa 9- Năm học 2011-2012
ĐỀ B
Câu 1(2đ): a. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
MgO
MgSO4 Mg(OH)2
MgCl2
Mg(NO3)2
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b.Cho các chất: Ca(OH)2, O2 .Chất nào tác dụng với khí CO2? Với khí CO ?
Câu 2(1,5đ):
Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các mẫu kim loại
Al, Ag, Fe.
Câu 3(2đ):
Từ Nhơm và các hóa chất cần thiết hãy viết các phương trình phản ứng điều chế
Nhơm oxit và Nhơm hiđroxit.
Câu 4(1,5đ):
Cho các kim loại: Fe, Mg, Cu.
Kim loại nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? Với dung dịch FeCl2? Viết các
phương trình phản ứng.
Câu 5(3đ):
Cho m gam hỗn hợp X gồm bột Al và bột Fe2O3 tác dụng hết với 225ml dung dịch
HCl 2M thấy thoát ra 1,68 lít khí H2 ( đktc ).
a. Viết các phương trình phản ứng xảyra.
b.Tính m gam hỗn hợp X.
( Cho Al=27, Fe=56, O=16, H=1, Cl=35,5)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ B
Câu 1(2đ):
a. MgO + H2SO4
MgSO4 + H2O
0,25 đ
MgSO4 + 2NaOH
Mg(OH)2 + Na2SO4
0,25 đ
Mg(OH)2 + 2HCl
MgCl2 + 2H2O
0,25 đ
MgCl2 + 2AgNO3
Mg(NO3)2 + 2AgCl
0,25 đ
b. CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
0,5 đ
o
2CO + O2
t
2CO2
0,5 đ
Câu 2(1,5đ):
Cho dung dịch NaOH vào 3 mẫu kim koại.
Mẫu có khí thốt ra là Al.
0,5đ
Cho dung dịch HCl vào 2 mẫu còn lại.Mẫu có khí thốt ra là Fe.
Fe + 2 HCl
FeCl2 + H2
0.5đ
Mẫu khơng có khí thốt ra là Ag
0,5đ
Câu 3(2đ):
* 4Al + 3O2
to 2Al2O3
0,5đ
* 2Al + 3Cl2
2AlCl3
0,5đ
AlCl3 + 3NaOH
Al(OH)3 + 3NaCl
0,5đ
* Xác định được các chất: O2, Cl2, NaOH
0,5đ
Câu 4 (1,5đ):
a. Fe + H2SO4
FeSO4 + H2
0,5đ
Mg + H2SO4
MgSO4+ H2
0,5đ
Mg + FeCl2
MgCl2 + Fe
0,5đ
Câu 5(3đ):
a. 2Al + 6HCl
2AlCl3 + 3H2
(1)
0.5đ
Fe2O3 + 6HCl
2FeCl3 + 3H2O
(2)
0,5đ
b. nH2 = 1,68: 22,4 = 0,075 mol
nHCl = 0,225.2 = 0,45 mol
0,25đ
Từ (1): nAl = 2:3nH2 = 2.0.075:3 = 0,05 mol
0.25đ
mAl = 0,05.27 = 1,35 g
0,25đ
Từ (1): nHCl = 2nH2 = 2.0,075 = 0,15mol
0,25đ
nHCl(2) = 0,45-0,15 = 0,3 mol
0,25đ
Từ (2): nFe2O3 = nHCl:6 = 0,3:6 = 0,05 mol
0,25đ
mFe2O3 = 0,05.160 = 8 g
0,25đ
m(X) = 1,35+8 = 9,35 g
0,25đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỔ 1
Mơn Hóa 9- Năm học 2011-2012
Chủ đề
Biết
Tính chất hóa học của oxit.
1 câu
2điểm
Hiểu
Vận
dụng
CaO, SO2: Tính chất hóa hoc, điều chế.
1 câu
2 điểm
1 câu
1điểm
Tính chất hóa học của axit. HCl, H2SO4
1 câu
1 điểm
3 điểm
30%
2 câu
3 điểm
4 điểm
40%
Cộng:
2 điểm
20%
VD nâng
cao
1 câu
1 điểm
1 điểm
10%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2
Mơn Hóa 9- Năm học 2011-2012
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận
dụng
1 câu
1 điểm
VD nâng
cao
2 câu
3,5
điểm
2 câu
2 điểm
1 câu
1 điểm
3,5
điểm
35%
3 điểm
30%
1 điểm
10%
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vơ
cơ: oxit, axit, bazơ, muối
Tính chất hóa học của kim loại: Al, Fe.
Dãy hoạt động hóa học của kim loại.
Tính chất hóa học của phi kim. Cl2, CO,
CO2 .
Cộng:
1 câu
1,5
điẻm
1 câu
1 điểm
2,5
điểm
25%
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
BÀI KIỂM I TIẾT SỐ 2
Năm học 2011-2012
ĐỀ A
Câu 1 (2đ):
a. 2NaOH + H2SO4
Na2SO4 + H2O
Cu(OH)2 + H2SO4
CuSO4 + 2 H2O
b. 2NaOH + CO2
Na2CO3 + H2O
c. Cu(OH)2
to CuO + H2O
Câu 2 (1đ): Thuốc thử là quỳ tim.
Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là dd HCl
Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là dd Ca(OH)2
Câu 3 (1đ):
a. MgSO4 + 2NaOH
Mg(OH)2 + Na2SO4
K2CO3 + 2HCl
2KCl
+ CO2 + H2O
Câu 4 (1đ):
a. 3NaOH + FeCl3
Fe(OH)3 + 3NaCl
b. Na2SO4 +BaCl2
BaSO4 + 2NaCl
Câu 5(2đ):
CuO + H2SO4
CuSO4 + H2O
CuSO4 + 2 NaOH
Na2SO4 + Cu(OH)2
o
CuOH)2
t
CuO + H2O
Xác định được các chất H2SO4, NaOH, Nhiệt
Câu 6(3 đ):
a. nMgSO4= 2.0,05 = 0,1 mol
MgSO4 + Na2CO3
MgCO3 + Na2SO4
0,1 mol
0,1 mol
mMgCO3 = 0,1.84 = 8,4 g
b. nHCl = 18,25.20/ 100.36,5 = 0,1 mol
MgCO3 + 2 HCl
MgCl2 + CO2 + H2O
0,1
> 0,1/2 = > MgCO3 dư
0,05mol
0,1 mol
0,05 mol 0,05 mol
mMgCl2 = 0,05.95 = 4,75 g
m (dd sau pư) = mMgCO3(pư) + mddHCl – mCO2
= 0,05.95
+
18,25 - 0,05.44
= 20,25 g
C% ddMgCl2 = 4,75/20,25.100% = 23,46%
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,75đ
0,5đ
0,25đ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
BÀI KIỂM I TIẾT SỐ 2
Năm học 2011-2012
ĐỀ B
Câu1(2đ):
a. Mg(OH)2 + 2HClMgCl2 + 2H2O
0,5đ
KOH +
HCl
KCl + H2O
b. 2KOH + SO2
K2SO3 + H2O
0,5đ
o
c. Mg(OH)2
t
MgO + H2O
0,5đ
Câu 2(1đ): Thuốc thử là quỳ tím
Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là NaOH
Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4
Câu 3(1đ):
a. Na2CO3 + Ca(OH)2
CaCO3 + 2NaOH
b. K2CO3 + H2SO4
K2SO4 + CO2 + H2O
Câu 4 (1đ):
a. AgNO3 + HCl
AgCl + HNO3
b. FeCl3 + 3NaOH
Fe(OH)3 + 3NaCl
Câu 5(2đ):
MgO + 2HCl
MgCl2 + H2O
0,5đ
MgCl2 + 2NaOH
Mg(OH)2 + 2NaCl
Mg(OH)2
to
MgO + H2O
Xác định được các chất HCl, NaOH, Nhiệt
Câu6(3đ):
a. nNa2CO3 = 0,1.2 = 0,2 mol
Na2CO3 + MgSO4
MgCO3 + Na2SO4 0,5đ
0,2 mol
0,2 mol
m MgCO3 = 0,2.84 = 16,8 g
b. nH2SO4 = 20.49/100.98 = 0,1 mol
MgCO3 + H2SO4
MgSO4 + CO2 + H2O
0,2mol > 0,1mol => MgSO4 dư
0,1mol
0,1mol
0,1mol
0,1mol
mMgSO4 = 0,1.120 = 12 g
m(dd sau pư) = mMgCO3 + m dd H2SO4 - m CO2
= 0,1.84
+
49
- 0,1.44
= 53 g
C% dd MgSO4 = 12:53.100% = 22,64%
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ