Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi thu lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.88 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS QUẢNG THÁI
ĐỀ A

ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 9 LẦN 2
MƠN : TỐN
NGÀY THI : /3/2018
Thời gian làm bài :120 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (2 điểm)
Cho biểu thức:
1. Rút gọn A.
2. Tìm x để
Câu 2: (2 điểm)

A<

A=

x
3
6 x -4
+
x -1
x +1 x -1 với x 0; x 1

1
2.

 x  y 8

1. Giải hệ phương trình: 2 x  y 13


y=

1 2
x
2 và đường thẳng (d): y = mx - m + 2 cùng đi qua

2. Tìm tham số m để Parabol (P):
một điểm có hồnh độ x = 4.
Câu 3: (2 điểm)
Cho phương trình bậc hai: x2 – 2(m – 1)x – m – 1 = 0
1. Giải phương trình khi m = 3.
2. Chứng minh rằng với mọi m, phương trình đã cho ln có hai nghiệm phân biệt. Gọi hai
nghiệm đó là x1, x2. Xác định m để: x12x2 + x1x22 = 1.
Câu 4: ( 3,0 điểm )
Cho tam giác nhọn ABC có (ABBC, từ H vẽ HM vng góc với AB và HN vng góc với AC ( H  BC , M  AB, N  AC ). Vẽ
đường kính AE cắt MN tại I, tia MN cắt đường tròn (O;R) tại K
a. Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
b. Chứng minh AM AB  AN AC
c. Chứng minh AE cng góc với MN
d. Chứng minh AH=AK
Câu 5 (1,0 điểm): Xét các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc 1. Tìm giá trị lớn nhất của
a
b
c
T 4
 4
 4
4
4

b  c  a a  c  b a  b4  c
biểu thức
.
---------------------Hết-------------------Họ và tên thí sinh:……………………………………………………Số báo danh:…………………….


Chữ kí giám thị 1:……………………………….Chữ kí giám thị 2:……………………………………


HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu

Nội dung
A=

Điểm

x
3
6 x -4
+
x -1
x +1 x -1 với x 0; x 1

Câu 1 Cho biểu thức:
(2điểm
x -1
)
A=
x +1

1.Rút gọn
2. Tìm 0 x 9; x 1
Câu 2
 x 7

(2điểm
 y 8
1.
Giải
hệ
phương
trình:
)
2. m = 2
Câu 3
Cho phương trình bậc hai: x2 – 2(m – 1)x – m – 1 = 0
(2điểm 1. Giải phương trình khi m = 3.
)
Chứng minh được với mọi m, phương trinh ln có  > 0 phương trình đã
cho ln có hai phân biệt
Xác định m để: x12x2 + x1x22 = 1.
Bài 5

1
1
1
1

3,0 đ


A

O
I

M
B

K

N

C

H
E

0 
0

Xét tứ giác AMHN Có AMH 90 ; ANH 90 (Vì AM  AB; AN  AC )

a
(1 đ)

b
(0.75
đ)

c


0
0
0


Nên ta có AMH  ANH 90  90 180

Vậy tứ giác AMHN nội tiếp
Xét tam giác AHB vuông tại H (Vi AH  BC ) có HM  AB (gt) nên theo hệ
2
thức lương trong tam giác vng ta có AH  AM AB
Xét tam giác AHC vng tại H(Vì AH  BC ) có HN  AC (gt), tương tự ta
2
có AH  AN AC
2
2
Ta có AH  AM AB ; AH  AN AC vậy AM AB  AN AC



Ta có tứ giác AMHN nội tiếp ( cm trên)  ANM  AHM ( cùng chắn cung

0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25



AM)
0



0


Ta có AHM  BHM  AHB 90 ; MBH  BHM 90 ( vì  BMH vng tại
M)

(0.75
đ)









Vậy AHM MBH  ANM MBH  ANI  ABC , mà ABC  AEC ( cùng




chắn cung AC) nên ANI  AEC  ANI IEC


Xét tứ giác INCE có ANI IEC  Tứ giác INCE nội tiếp ( vì có góc ngồi
của tứ giác bằng góc đối của góc trong của tứ giác)

0,25




 EIN
 NCE
1800 ( tính chất…) mà NCE
 ACE 900 ( góc nội tiếp ….)
0
0
0


Nên  EIN  90 180  EIN 90  AE  MN

0,25





0
0




Ta có AKE 90 ( góc nội tiếp...)  AKI  IKE 90 .Ta có  KIE vng tại I
0








(cm trên)  IEK  IKE 90  AKI IEK  AKN  AEK , mà AEK  ACK

0.25



( cùng chăn cung AK) nên AKN  ACK


Xét  AKN và  ACK có góc A chung, có AKN  ACK nên  AKN   ACK
AK AN

 AK 2  AN AC
2
AC AK
, mà AH  AN AC (cm trên)
2
2
nên AK  AH  AK  AH



Lưu ý: ngồi cách trên HS có thể làm theo cách sau::


d
(0.5 đ)

0

Cách 2:Ta có AKE 90 (góc nội tiếp..)  AKE vuông tại K mà KI  AE
( cm trên)
Nên theo HTL trong tam giác vuông ta có AK2=AI AE. Xét AIN và ACE
AI
AN


AIN  ACK 900
AC AE

; góc A chung  AIK ACE
2
 AI AE  AN AC , nên ta có AK2=AN AC, mà AH  AN AC (cm trên)
2
2
nên AK  AH  AK  AH
Cách 3: Gọi Q là giao điểm của tia Nm với đường trịn, vì AE  QK (cm
 AQ  AK
IQ IK


trên) nên

( vì đường kính vng góc với dây)

0.25

( vì đường





kính đi qua trung điểm dây)  AKQ  ACK  AKN  ACK . Xét  AKN và 


ACK có góc A chung, có AKN  ACK nên  AKN   ACK
AK AN


 AK 2  AN AC
AC AK
2
2
2
, mà AH  AN AC (cm trên) nên AK  AH  AK  AH

Câu 5

1.0
a  b ab  a  b

4

Ta có:

4

2

2



a; b  

a 4  b 4 ab  a 2  b 2   a 4  b 4 a 3b  ab3

Thật vậy
2
  a  b   a3  b3  0   a  b   a 2  ab  b 2  0

(luôn đúng a, b   )


a 4  b 4  c ab  a 2  b 2   c  a 4  b4  c ab  a 2  b 2   abc 2  0

Do đó
a; b; c  0 và abc 1 )
c
c
 4


4
2
a  b  c ab  a  b 2   abc 2

(vì

(vì c  0 )



c
c

4
2
a  b  c ab  a  b 2  c 2 



c
c2

c
c2
4
a b c
abc  a 2  b 2  c 2   a 4  b 4  c  a 2  b 2  c 2

4


4

 1

b
b2

a 4  c4  b a 2  b2  c2

 2
Tương tự
a
a2

 3
b4  c 4  a a 2  b2  c2
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1),(2) và (3) ta có:
a
b
c
a2
b2
c2
 4
 4
 2
 2
 2
1

4
4
4
2
2
2
2
b c a
a c b a b c
a b c
a b c
a  b2  c 2
4

 T 1 a; b; c  0 thỏa mãn abc 1 .
Với a b c 1 thì T 1 . Vậy GTLN của T là 1.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×