Họ và tên :…………………………………
Lớp : 3A6
TUẦN 9
Bài 1: Điền tiếp các từ thích hợp vào từng ơ trống:
Từ chỉ những người ở
trường học
Học sinh, ..................
...............................
...............................
Từ chỉ những người ở
trong gia đình
Bố, mẹ, .....................
.................................
.................................
Từ chỉ những người có quan
hệ họ hàng
Chú, dì ........................
..................................
..................................
Bài 2 :Điền bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai hoặc bộ phận câu trả lời cho câu hỏi là gì
để điền vào từng chỗ trống cho thích hợp :
a................................................là cơ giáo dạy lớp em tơi.
b. Cha tôi là ......................................................................
c. Chị họ tôi là....................................................................
d................................................ là tổ trưởng dân phố của khu phố tôi.
Bài 3 : Đặt 2 câu theo mẫu Ai - làm gì ? theo gợi ý sau:
a. Câu nói về con người đang làm việc
.........................................................................................................
.........................................................................................................
b. Câu nói về con vật đang hoạt động
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Bài 4: Điền các từ ngữ chỉ sự vật so sánh phù hợp với mỗi dịng sau:
a. Những chú gà con lơng vàng ươm như........................................................
b. Vào mùa thu, nước hồ trong như...............................................................
c. Tiếng suối ngân nga tựa ........................................................................
Bài 1:Dùng ê ke vẽ góc vng trong mỗi trường hợp sau đây:
a) Biết đỉnh O và một cạnh cho trước OA
b, Biết đỉnh M và một cạnh cho trước MN
M
O
A
N
Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1hm = ....................dam
1cm = ....................mm
1hm = ....................m
1m = ......................dm
8dam = ..................m
8hm = ....................m
6dam = ..................m
6hm = ....................m
Bài 3:Tính:
32dam + 43dam = ...............................
43dam – 20dam = ...............................
6hm + 24hm = ....................................
86hm – 54hm = ...................................
68hm – 37hm = ...................................
26hm × 4 = ..........................................
66dm : 6 = ...........................................
80dam : 8 = .........................................
Bài 4: Hình bên có:
a. ….hình tam giác.
b. ….. hình tứ giác.
c. …… góc vuông.