TRƯỜNG THCS QUẢNG THÁI
ĐỀ A
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 9 LẦN 2
MƠN : TỐN
NGÀY THI : /3/2018
Thời gian làm bài :120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1(2,0 điểm)
2
1.Giải phương trình nx 3x 2 0
a/ khi n = 0
b/ khi n = 1
2.Giải hệ phương trình
¿
x − y=2
2 x +3 y=9
¿{
¿
Câu 2(2,0 điểm) Cho biểu thức P =
( xx√−1x+1 − √xx−1−1 ) :( √ x + √ x√−1x )
với x > 0 và x 1
1.Rút gọn P
2.Tính giá trị của x khi P = 3
Câu 3(2,0 điểm)
1.Cho đường thẳng(d): y = mx +1. Tìm giá trị của m để (d) đi qua A(1;3)
2. Cho phương trình: x2 + (1-2m)x + m(m– 1) = 0 ( với m là tham số). Chứng minh
rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Câu 4(3,0 điểm)
Cho đường trịn (O; R), đường kính AB vng góc với dây cung MN tại điểm H (H
nằm giữa O và B). Trên tia đối của tia NM lấy điểm C nằm ngồi đường trịn (O; R)
sao cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn (O; R) tại điểm K khác A. Hai dây MN và BK
cắt nhau ở E. Qua N kẻ đường thẳng vng góc với AC cắt tia MK tại F.
1.Chứng minh tứ giác AHEK nội tiếp
2.Chứng minh tam giác NFK cân và EM.NC=EN.CM
3.Giả sử KE =KC. Chứng minh OK // MN
Câu 5(1,0 điểm)
Cho các số dương x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 1.
2
2
2
2
2
2
Chứng minh rằng: 2 x xy 2 y + 2 y yz 2 z + 2 z zx 2 x 5
...............................Hết......................................
Họ và tên thí sinh......................................................SBD...................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A
Nội dung
Câu
1
Điểm
2,00
2
1.a Khi n = 0 ta có PT 3x 2 0 3x 2 x 3
0,5
2
Phương trình đã cho có nghiệm x = 3
b/ Khi n = 1 ta có PT x 2+3 x +2=0
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là x = -1 và x = -2
¿
x − y =2
2 x+3 y =9
⇔
2. Ta có ¿ 2 x −2 y=4
2 x+3 y =9
¿{
¿
x y 2
x 3
5 y 5
y 1 Hệ có một nghiệm (x;y) = (3; 1)
0.75
0,75
Cách 2: Từ PT (1) ta có x = y+2 thế vào PT (2) ta được 5y = 5
⇒ y=1 ⇒ x=3 . Hệ đã cho có một nghiệm (x;y) = (3; 1)
2.1
0,5
1,00
Ta có: P =
(
( √ x+ 1)( x − √ x+1) x − 1
−
:
(√ x −1)( √ x+ 1)
√ x−1
)(
x x 1 x 1 x x x
:
x
1
x
1
x1
=
x − √ x+1− x +1
x
:
=
√ x−1
√ x −1
− √ x +2
x
− √ x +2 √ x − 1
:
⋅
=
=
=
x
√ x − 1 √ x −1
√ x−1
2 x
Vậy P = x
với x > 0 và x 1
√ x ( √ x − 1) + √ x
√ x−1
√ x −1
)
0,25
0,25
0,25
2 − √x
x
2.2
0,25
1.00
Với P = 3 ta có
2 − √x
x
=3
=> 3x + √ x - 2 = 0
=>
=>
Vậy
x 1 (loai );
4
9
4
x=
9
x=
x
0,25
0,25
2
3
(thỏa mãn ĐKXĐ)
3.1
0,25
0,25
1,00
1. Đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 3) nên có 3 = m.1+1 m = 2 là giá trị
cần tìm
1.0
3.2
1,00
2/ Có ' 1 0 với mọi m
=> pt ln có hai nghiệm phân biệt với mọi m (đpcm)
1.0
4.1
1,00
a
f
k
o
m
h
e
c
n
b
Xét tứ giác AHEK có: ∠ AHE=900
∠ AKE=900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
⇒ ∠ AHE+∠ AKE=1800 Tứ giác AHEK nội tiếp
0,25
0,25
0,5
1,25
4.2
Do đường kính AB MN nên B là điểm chính giữa cung MN
⇒ ∠MKB =∠NKB (1)
Ta lại có: BK / / NF (cùng vng góc với AC)
⇒ ∠KNF =∠NKB (so le trong) (2)
⇒ ∠MKB =∠MFN (đồng vị) (3)
⇒ ∠KNF =∠MFN
Từ (1);(2);(3)
hay ⇒ ∠KFN =∠KNF
KNF cân tại K
ME MK
=
( 4)
EN KN
Ta lại có: KE KC ; KE là phân giác của góc ∠MKN ⇒ KC
CM KM
CN
KN (5)
giác ngoài của MKN tại K
ME CM
ME.CN EN .CM
EN CN
Từ (4) và (5)
MKN có KE là phân giác của góc
∠ MKN ⇒
0,5
0,25
0,25
là phân
4.3
0,25
0,75
Ta có ∠ AKB=90 ⇒ ∠ BKC=90 ⇒ ΔKEC vng tại K
Theo giả thiết ta lại có KE KC KEC vuông cân tại K
0
0
∠ KEC =∠KCE=450
Ta có ∠ BEH =∠KEC=450 ⇒ ∠OBK=450
Mặt khác OBK cân tại O OBK vuông cân tại O
OK / / MN (cùng vng góc với AB)
5
0,25
0,25
0,25
1,00
2
2
2
2
Ta có: 4( 2x + xy + 2y ) = 5(x+ y) + 3(x- y) 5(x+ y)2
Dấu ‘‘ =’’ xảy ra khi x = y
2 x 2 xy 2 y 2
Vì x, y > 0 nên
Chứng minh tương tự ta có:
2 y 2 yz 2 z 2
5
( x y)
2
. Dấu ‘‘=’’ xảy ra khi x = y
5
( y z)
2
. Dấu ‘‘=’’ xảy ra khi y = z
0,25
0,25
2 z 2 zx 2 x 2
5
( z x)
2
. Dấu ‘‘=’’ xảy ra khi z = x
Cộng ba bất đẳng thức trên vế theo vế, ta được:
2 x 2 xy 2 y 2 + 2 y 2 yz 2 z 2 + 2 z 2 zx 2 x 2 5( x y z )
0,25
Do x+ y+ z = 1, suy ra:
2 x 2 xy 2 y 2 + 2 y 2 yz 2 z 2 + 2 z 2 zx 2 x 2 5 .
1
Dấu ‘‘=’’xảy ra khi x = y = z = 3
Ghi chú :
- Đối với câu 4: Nếu học sinh khơng có hình vẽ hoặc vẽ hình sai thì khơng chấm câu này
0,25
TRƯỜNG THCS QUẢNG THÁI
ĐỀ B
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH LỚP 9 LẦN 2
MƠN : TỐN
NGÀY THI : /3/2018
Thời gian làm bài :120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1(2,0 điểm)
2
1.Giải phương trình mx 3x 2 0
a/ Khi m = 0
b/ Khi m =1
2.Giải hệ phương trình
¿
x+ y=4
3 x −2 y=7
¿{
¿
Câu 2(2,0 điểm)
Cho biểu thức Q =
( y √y −y +11 − √yy−1− 1 ) :( √ y + √ √y −1y )
với y > 0 và y 1
1.Rút gọn Q
2.Tính giá trị của y khi Q = 3
Câu 3(2,0 điểm)
Câu 3(2,0 điểm)
1.Cho đường thẳng(d): y = 2x +a. Tìm giá trị của a để (d) đi qua M(1;5)
2. Cho phương trình: x2 – (2a -1)x + a2 – a = 0 ( với a là tham số). Chứng minh rằng
phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi a.
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R), đường kính AB vng góc với dây cung PQ tại điểm H (H
nằm giữa O và B). Trên tia đối của tia QP lấy điểm C nằm ngoài đường tròn (O; R)
sao cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn (O; R) tại điểm K khác A. Hai dây PQ và BK
cắt nhau ở E. Qua Q kẻ đường thẳng vng góc với AC cắt tia PK tại F.
1.Chứng minh tứ giác AHEK nội tiếp
2.Chứng minh tam giác QFK cân và EP.QC = EQ.CP
3.Giả sử KE =KC. Chứng minh OK // PQ
Câu 5(1,0 điểm)
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn: a + b + c = 1.
Chứng minh rằng: √ 2 a2+ ab+2 b2 + √ 2b 2+ bc +2 c2 + √ 2 c 2+ ca+2 a 2 ≥ √ 5
...............................Hết......................................
Họ và tên thí sinh......................................................SBD..................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ B
Nội dung
Câu
1
Điểm
2,00
0,5
2
1.a Khi m = 0 ta có PT 3x 2 0 3 x 2 x 3
2
Phương trình đã cho có nghiệm x = 3
2
b/ Khi m = 1 ta có PT x 3 x 2 0
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là x = 1 và x = 2
2. Ta có
⇔
5 x=15
y=4 − x
⇔
¿ x=3
y=1
¿{
¿
x+ y=4
3 x −2 y=7
¿{
¿
⇔
2 x +2 y =8
3 x −2 y=7
¿{
0,5
0,5
0,5
Hệ có một nghiệm (x;y) = (3; 1)
Cách 2: Từ PT (1) ta có y = 4-x thế vào PT (2) ta được 5x = 15
⇒ x=3
⇒ y=1 . Hệ đã cho có một nghiệm (x;y) = (3; 1)
2.1
1,00
Ta có Q =
( y +1)( y − √ y +1) y − 1
−
:
( y −1)( √ y +1)
√ y−1
( √√
y ( y −1)
√y
+
y−1
√ y−1
) (√ √√
y y 1 y 1 y y y
:
y1
y 1
y1
=
y − √ y +1 − y +1
y
:
=
y−1
√ y −1
− √ y+ 2
y
− √ y+ 2 √ y −1
:
⋅
=
=
=
y
√ y − 1 √ y −1
√ y−1
2−√y
Vậy Q =
với y > 0 và y 1
y
)
0,25
0,25
0,25
2−√y
y
2.2
0,25
1.00
Với Q = 3 ta có
2−√y
y
=3
0,25
=> 3y + √ y - 2 = 0
=>
Vậy
y 1(loai );
y
y
0,25
2
4
y
3
9
( Thỏa mãn ĐKXĐ)
4
9
3.1
0,25
0,25
1,00
1. Đường thẳng (d) đi qua điểm M(1; 5) nên có 5 = 2.1+ a a = 3 là giá trị
cần tìm
3.2
2/ Có ' 1 0 với mọi a
1.0
1,00
1
=> pt ln có hai nghiệm phân biệt với mọi a (đpcm)
4.1
1,00
a
f
k
o
m
h
e
c
n
b
Xét tứ giác AHEK có: ∠ AHE=900
0
∠ AKE=90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0
⇒∠ AHE+∠ AKE=180 . Tứ giác AHEK nội tiếp
0,25
0,25
0,5
1,25
4.2
Do đường kính AB PQ nên B là điểm chính giữa cung PQ
PMKB QKB (1)
Ta lại có: BK / /QF (cùng vng góc với AC)
KQF QKB (so le trong) (2)
PKB PFQ (đồng vị) (3)
Từ (1);(2);(3) KQF PFQ hay KFQ KQF
KQF cân tại K
PKQ có KE là phân giác của góc
PKQ
PE PK
EQ KQ
(4)
0,5
0,25
0,25
Ta lại có: KE KC ; KE là phân giác của góc PKQ KC là phân giác
ngoài của PKQ tại K
Từ (4) và (5)
CP KP
CQ KQ (5)
0,25
PE CP
PE.CQ EQ.CP
EQ CQ
4.3
0.75
Ta có ∠ AKB=90 ⇒ ∠ BKC=90 ⇒ Δ KEC vuông tại K
Theo giả thiết ta lại có KE KC KEC vng cân tại K
0
0
∠ KEC =∠KCE=45
0,25
0
Ta có ∠ BEH =∠KEC=450 ⇒∠ OBK=450
Mặt khác OBK cân tại O OBK vuông cân tại O
OK / / PQ (cùng vng góc với AB)
5
0,25
0,25
1,00
2
2
2
2
Ta có: 4( 2a + ab + 2b ) = 5(a+ b) + 3(a- b) 5(a+ b)2
Dấu ‘‘ =’’ xảy ra khi a = b
2a 2 ab 2b 2
Vì a, b > 0 nên
Chứng minh tương tự ta có:
5
( a b)
2
. Dấu ‘‘=’’ xảy ra khi a = b
0,25
0,25
5
(b c )
2
. Dấu ‘‘=’’ xảy ra khi b = c
5
2c 2 ac 2a 2 (c a )
2
. Dấu ‘‘=’’ xảy ra khi c = a
2b 2 bc 2c 2
Cộng ba bất đẳng thức trên vế theo vế, ta được:
√ 2 a2+ ab+2 b2 + √ 2b 2+ bc +2 c2 + ❑√ 2 c2 +ac +2 a2 ≥ √5 ( a+b+ c)
0,25
2
Do a + b + c = 1, suy ra:
√ 2 a2+ ab+2 b2 +√ 2b 2+ bc +2 c2 +❑√ 2 c2 +ac +2 a2 ≥ √ 5
Dấu ‘‘=’’xảy ra khi a = b =c =
1
3
Ghi chú :
- Đối với câu 4: Nếu học sinh khơng có hình vẽ hoặc vẽ hình sai thì khơng chấm câu này
- Trong hình vẽ thay ký hiệu M,N bởi P,Q
0,25