Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem Tra 1 tiet Bai so 1 Tiet 16 De 6 Full Dap An Tho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.31 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Để tách muối ra khỏi dung dịch nước muối, ta phải:
A. khuấy đều.
B. đun nóng.
C. lọc dung dịch.
D. hòa tan vào
nước.
Câu 2: Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có:
A. số p = số n.
B. số e = số n.
C. số p = số e.
D. (số p + số n)
= số e.
Câu 3: Cách viết 2 O có ý chỉ là:
A. 2 nguyên tố Oxi.
B. 1 phân tử Oxi.
C. 2 nguyên tử Oxi.
D. 2 phân tử Oxi.
Câu 4:Nguyên tử Magie nặng hơn nguyên tử Cacbon bao nhiêu lần?
A. 0,5 lần.
B. 2 lần.C. 4 lần.
D. 12 lần.
Câu 5: Dãy chất nào sau đây gồm các hợp chất?
A. NaCl, NH3, SO2.
B. CaCO3, N2, Cu.
C. O2, C, Al.
D. C, P, Fe.
Câu 6: Cơng thức hóa học của axit nitric, biết trong phân tử gồm 1H, 1N, 3O là:
A. HNO3.


B. HNO.C. H3NO.
D. HN3O.
Câu 7: Cho Ba(II), (SO4)(II). Hãy chọn cơng thức hóa học đúng nhất:
A. Ba2SO4.
B. Ba(SO4)2.
C. Ba2(SO4)2.
D. BaSO4.
Câu 8: Hóa trị của nguyên tố N trong hợp chất N2O, NO, NO2, N2O5 lần lượt là:
A. V, II, I, IV.
B. V, II, IV, I.
C. II, I, IV, V.
D. I, II, IV, V.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (1,0đ) Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất (những từ in nghiêng) trong các câu sau:
a/ Than chì dùng làm lõi bút chì.
b/ Cốc làm bằng thủy tinh dễ vỡ hơn làm bằng chất dẻo.
Câu 2: (2,0đ) Tính phân tử khối của:
a/ HCl.
b/ CaCO3
Câu 3: (3,0đ)
a/ Lập cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi ngun tố S(IV) và O.
b/ Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học vừa lập.


ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0đ)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3

Câu 4
B
C
C
B

Câu 5
A

Câu 6
A

Câu 7
D

Câu 8
D

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0đ)
ĐÁP ÁN
Câu 1: (1,0đ)
a/ Than chì: Chất
Lõi bút chì: vật thể
b/ Cốc: Vật thể
Thủy tinh, chất dẻo: Chất
Câu 2: (2,0đ)
PTK CaCO
a/ PTKHCl = NTKH + NTKCl = 1 + 35,5 = 36,5 (đ.v.C)
b/
= NTKCa + NTKC + NTKO . 3

= 40 + 12 + 16 . 3 = 100 (đ.v.C)
Câu 3: (3,0đ)
a/ Gọi công thức dạng chung là SxOy
Theo quy tắc hóa trị ta có: IV . x = II . y
3

x II 1
= =
y IV 2


Vậy cơng thức hóa học của hợp chất là: SO2
b/ ý nghĩa của CTHH phân tử SO2
- Phân tử SO2 do nguyên tố S, O tạo ra.
- Có 1 nguyên tử S, 2 nguyên tử O trong 1 phân tử
-

PTK SO

2

= NTKS + NTKO . 2 = 32 + 16 . 2 = 64 (đ.v.C)

BIỂU ĐIỂM
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1,0đ
1,0đ

0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ



×