Ngày dạy : /10/10
Tiết 17: kiểm tra chơng I
****************************
I. Mục tiêu bài dạy.
* về kiến thức: Đánh giá kiến thức HS qua các BT chủ yếu của chơng I.
* về kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, tìm điều kiện xác
định của biểu thức.
* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác khi áp dụng các quy tắc.
II. chuẩn bị của GV và HS.
GV: + Bảng phụ ghi đề kiểm tra.
HS: + Ôn tập các kiến thức trong tâm.
+ Chuẩn bị tốt các điều kiện cho bài kiểm tra.
III. tiến trình bài dạy
Ma trận đề kiểm tra
Trắc nghiệm : Tự luận = 3:7
Nhận biết : Thông hiểu : Vận dụng = 3,5 :3,5:3
Chủ đề cơ
bản
Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
1. Căn bậc
hai
3 3 6
1,5 1,5 3
2. Các phép
tính và biến
đổi CBH
2 2 2 6
2 2 3 7
Tổng
5 5 2 12
3,5 3,5 3 10
Chú ý: Số chính giữa mỗi câu là số lợng câu hỏi của ô đó. Chữ số phía dới góc phải là trọng
số điểm của các câu trong ô đó.
1
Kiểm tra chơng I
Môn : Toán Đại
Thời gian: 45 phút
Đề1
Phần I: Trắc nghiệm:(3 điểm) :
Chọn chỉ một chữ cá in hoa đứng trớc câu trả lời đúng
1) Trong các số sau số nào là căn bậc hai của 9
A. 3 B. -3 C. 3 và -3
2) Căn bậc hai của -25 là:
A.-5 và 5 B. 5 C. không có
3) Căn bậc hai số học của 4 là:
A.
4
B. -2 C. 16
4)
5 x
có nghĩa khi
A. x
5 B. x
5 C . x < 5
5)
2
x
có nghĩa khi
A. x
0 B. x
0 C . x > 0
6) Kết quả của biểu thức
2 2
( 3 1) (2 3)
sau khi rút gọn là:
A.
2 3 3
B. -3 C. 1
Phần II : Tự luận (7 điểm)
1) Rút gọn các biểu thức sau:
a)
75 3 48 300+
b)
50 4 72 1282 +
c)
16a 9a 25a
với a > 0 d)
2 2 2
16b 2 9b 3 25b
+
(b <0)
2) Cho biểu thức A =
1 1 x 1 x 2
:
x 1 x x 2 x 1
+ +
ữ
ữ
ữ
( x>0 ; x
4; x
1)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của A khi x = 3 +
8
2
Đáp án + Biểu điểm.
Đề 1
I. Trắc nghiệm( 3đ) Thang điểm
Mỗi câu đúng cho 0,5 đ
1.C 2.C 3.A 4.B 5.C 6.A
II. Tự luận (7đ)
Câu 1.(4đ)
a)
75 3 48 300 5 3 12 3 10 3 7 3+ = + =
1đ
b)
2 50 4 72 128 10 2 24 2 8 2 6 2 + = + =
1đ
c)
16 9 25 4 3 5 6a a a a a a a = =
(với a > 0)
1đ
d)
2 2 2
16 2 9 3 25 16 6 15 7b b b b b b b+ = + =
( với b < 0 )
1đ
Câu 2. (3đ)
a) Với x >0,
1x
ta có:
3
1
1 1
3
( 1)( 1) 1 1
3 ( 1) ( 1)
( 1)( 1)
3
( 1)( 1)
3( 1) 3
( 1)( 1) 1
x x x
A
x
x x
x x x
x x x x
x x x x x
x x
x x x x x
x x
x
x x x
= + +
+
= +
+ +
+ +
=
+
+
=
+
= =
+ +
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b)
2
3 8 (1 2)x = + = +
, thoả mãn ĐKXĐ.
Với
2
3 8 (1 2)x = + = +
ta có :
2
3
1
3 3 3
1 2 1 2 2
(1 2) 1
A
x
=
+
= = =
+ + +
+ +
0,5đ
0,5đ
Chú ý: HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa theo từng phần tơng ứng.
3
Kiểm tra chơng I
Môn : Toán Đại
Thời gian: 45 phút
Đề2
Phần I: Trắc nghiệm:(3 điểm) :
Chọn chỉ một chữ cá in hoa đứng trớc câu trả lời đúng .
1) Trong các số sau số nào là căn bậc hai của 25
A. 5 B. -5 C. 5 và -5
2) Căn bậc hai của -16 là:
A.-4 và 4 B. 4 C. không có
3) Căn bậc hai số học của 9 là:
A.
9
B. -3 C. 81
4)
x 6+
có nghĩa khi
A.x
6 B. x
-6 C . x < 6
5)
2
x
có nghĩa khi
A. x
0 B. x
0 C . x < 0
6) Kết quả của biểu thức
5
2 2
( 1) (2 5)
sau khi rút gọn là:
A. 1 B. -3 C.
52 3
Phần II : Tự luận (7 điểm)
1) Rút gọn các biểu thức sau:
a)
75 3 48 300+
b)
50 4 72 1282 +
c)
16a 9a 25a
với a > 0 d)
2 2 2
16b 2 9b 3 25b
+
(b <0)
2) Cho biểu thức
3
1
1 1
= + +
+
x x x
A
x
x x
( x>0 ;
x 1
)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của A khi x = 3 +
8
4
Đáp án + Biểu điểm.
Đề 2
I. Trắc nghiệm( 3đ) Thang điểm
Mỗi câu đúng cho 0,5 đ
1.C 2.C 3.A 4.B 5.C 6.A
II. Tự luận(7đ)
Câu 1.(4đ)
a)
75 3 48 300 5 3 12 3 10 3 7 3+ = + =
1đ
b)
2 50 4 72 128 10 2 24 2 8 2 6 2 + = + =
1đ
c)
16 9 25 4 3 5 6a a a a a a a = =
(với a > 0)
1đ
d)
2 2 2
16 2 9 3 25 16 6 15 7b b b b b b b+ = + =
( với b < 0 )
1đ
Câu 2. (3đ)
a) Với x >0,
4, 1x x
ta có:
1 1 1 2
:
1 2 1
1 ( 1)( 1) ( 2).( 2)
:
( 1) ( 2).( 1)
1 1 4
:
( 1) ( 2).( 1)
1 3
:
( 1) ( 2).( 1)
1
3 ( 2)
x x
A
x x x x
x x x x x x
x x x x
x x
x x x x
x x x x
x x
+ +
=
ữ
ữ
ữ
+ + +
=
ữ ữ
ữ ữ
+
=
ữ ữ
=
ữ ữ
=
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b)
2
3 8 (1 2)x = + = +
, thoả mãn ĐKXĐ.
Với
2
3 8 (1 2)x = + = +
ta có :
2
1 1
3 ( 2) 3 6
1
3(3 8) 6 (1 2)
1 1 1
3
9 6 2 6(1 2) 9 6 2 6 6 2
A
x x x x
= =
=
+ +
= = =
+ + + +
0,5đ
0,5đ
Chú ý: HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa theo từng phần tơng ứng
5