Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.12 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRUNG TÂM GDTX QUẢNG NAM

ĐỀ THI HỌC KỲ I
Môn Học: Sinh học 10
Thời gian làm bài:60 phút;
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Mã đề thi 132

Họ và tên học viên:..................................................................................................
I/ TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Câu 1: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
A. Màng sinh chất , các bào quan , vùng nhân
B. Nhân phân hoá , các bào quan , màng sinh chất
C. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan
D. Màng sinh chất , tế bào chất , vùng nhân
Câu 2: Enzim là:
A. Chất xúc tác sinh học được tạo ra bởi cơ thể sống.
B. Chất tiêu hóa thức ăn của cơ thể.
C. Chất làm giảm năng lượng hoạt hóa cho các phản ứng hóa họa xảy ra trong tế bào.
D. Chất phân hủy đường saccarơzơ thành glucơzơ và fructơzơ.
Câu 3: Câu có nội dung đúng sau đây là:
A. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng.
B. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động.
C. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu.
D. Vật chất trong cơ thể ln di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao .
Câu 4: Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây ?
A. Dạng khí
B. Hồ tan trong dung môi
C. Dạng tinh thể rắn
D. Dạng tinh thể rắn và khí


Câu 5: Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn khác nhau ở chỗ lưới nội chất hạt:
A. Hình túi, cịn lưới nội chất trơn hình ống.
B. Có đính các hạt ri bơ xơm, cịn lưới nội chất trơn khơng có.
C. Nối thơng với khoang giữa của màng nhân, cịn lưới nội chất trơn thì khơng.
D. Có ri bơxom bám ở trong màng, lưới nội chất trơn có ri bơxoom bám ở ngồi màng.
Câu 6: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
A. Sinh trưởng ở cây xanh
B. Sự khuyếch tán vật chất qua màng tế bào
C. Sự co cơ ở động vật
D. Tổng hợp glucozo ở lục lạp
Câu 7: Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng được gọi là:
A. Vận chuyển qua kênh.
B. Sự thẩm thấu.
C. Vận chuyển tích cực.
D. Vận chuyển chủ động.
Câu 8: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?
A. Sinh trưởng ở cây xanh.
B. Sự khuyếch tán vật chất qua màng tế bào
C. Sự co cơ ở động vật
D. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu ở người
Câu 9: Lipit là chất có đặc tính
A. Tan rất ít trong nước
B. Tan nhiều trong nước
C. Khơng tan trong nước
D. Có ái lực rất mạnh với nước
Câu 10: Thành phần hoá học của nhiễm sắc thể trong nhân tế bào là :
A. ADN và prôtêin
B. ARN và gluxit
C. Prôtêin và lipit
D. ADN và ARN

Câu 11: Phát biểu sau đây có nội dung đúng là:
A. Enzim bị biến đổi sau phản ứng
B. Theo cấu trúc enzim có ba loại.
C. Enzim được cấu tạo từ lipit
D. Enzim là một chất xúc tác sinh học
Câu 12: ADN vừa đa dạng vừa đặc thù là do:


A. ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B. ADN có bậc cấu trúc khơng gian khác nhau.
C. Số lượng các nuclêôtit khác nhau.
D. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit khác nhau.
Câu 13: Trong các yếu tố sau yếu tố nào không phải là nhân tố ảnh hưởng tới hoạt tính của

enzim?
A. Ánh sáng.
B. Nồng độ enzim
C. Nồng độ cơ chất. D. Chất ức chế.
Câu 14: Thế năng là :
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng cơ học
C. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ
D. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn
Câu 15: Câu có nội dung đúng sau đây là :
A. Sự khuyếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
B. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao .
C. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
Câu 16: Chất nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP?
A. Prơtêin

B. Đường
C. Nhóm photphat
D. Bazơnitric
Câu 17: Trong cấu tạo của enzim vùng liên kết tạm thời với cơ chất gọi là:
A. Trung tâm hoạt hóa.
B. Trung tâm hoạt động.
C. Vùng ức chế
D. Vùng hoạt hóa.
Câu 18: Liên kết giữa các axit amin trong chuỗi polypeptit là:
A. Liên kết hidro
B. Liên kết peptit.
C. Liên kết este
D. Liên kết cộng hóa trị
Câu 19: Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là:
A. Chứa đựng thông tin di truyền.
B. Tổng hợp nên ribôxôm.
C. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
D. Cả A và C.
Câu 20: Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ ?
A. Tế bào thực vật
B. Tế bào động vật
C. Vi khuẩn
D. Virut
Câu 21: Thành phần nào sau đây khơng có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ?
A. Màng sinh chất
B. Lông roi
C. Mạng lưới nội chất
D. Vỏ nhầy
Câu 22: Năng lượng tích luỹ trong liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào được
gọi là :

A. Hoá năng
B. Nhiệt năng
C. Điện năng
D. Động năng
Câu 23: Phát biểu sau đây khơng đúng khi nói về vi khuẩn là :
A. Cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ
B. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào
C. Bên ngịai tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ
D. Trong tế bào chất có chứa ribơxơm
Câu 24: Câu nào khơng đúng khi nói về các ngun tố hố học cấu tạo nên thế giới sống và thế
giới không sống?
A. Tất cả các ngun tố hố học có trong tự nhiên đều cần thiết cho sự sống.
B. Các nguyên tố C, H, O, N chiếm khoảng 96% khối lượng cơ thể sống.
C. Thế giới sống và không sống đều được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học.
D. Thành phần các nguyên tố hoá học trong cơ thể sống và vật không sống là rất khác nhau
Câu 25: Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của Enzim lên các phản ứng là


A. Tạo sản phẩm cuối cùng
B. Tạo các sản phẩm trung gian.
C. Giải phóng Enzim khỏi cơ chất
D. Tạo ra Enzim - cơ chất
Câu 26: Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là :
A. Hoá năng và điện năng
B. Động năng và thế năng
C. Động năng và hoá năng
D. Điện năng và thế năng
Câu 27: Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của Enzim , thì nhiệt độ tối ưu của môi

trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó:

A. Enzim có hoạt tính thấp nhất
B. Enzim ngừng hoạt động
C. Enzim có hoạt tính cao nhất
D. Enzim bắt đầu hoạt động
Câu 28: Enzim có bản chất là:
A. Pơlisaccarit
B. Mơnơsaccrit
C. Prôtêin
D. Photpholipit
Câu 29: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngồi thành tế bào cịn có lớp vỏ nhầy giúp
nó:
A. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.
B. Dễ thực hiện trao đổi chất.
C. Dễ di chuyển.
D. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.
Câu 30: Ađênôzin triphotphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây ?
A. ADP
B. AMP
C. ATP
D. FAD+
II/ TỰ LUẬN: (4đ)
Câu 1:Nêu cấu trúc và cơ chế tác động của Enzim? (2đ)
Câu 2: Thế nào là vận chuyển thụ động? Trình bày các hình thức vận chuyển thụ động qua màng
sinh chất? (2đ)
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

BÀI LÀM
I/ TRẮC NGHIỆM:

1
11
21

2
12
22

3
13
23

4
14
24

5
15
25

6
16
26

7
17
27

8
18

28

9
19
29

10
20
30

II/ TỰ LUẬN:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×