Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.68 KB, 5 trang )

Đề kiểm tra học kỳ 1
Phần I: Trắc nghiệm ( 7 điểm)
4
2
Câu 1: Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  2 x là:

A.

 1;  

B.

  ;  1 và  0;1

C.

  1;1

D.

  1; 0  .

1
Câu 2: Giá trị của m để hàm số y = 3 x3 – 2mx2 + (m + 3)x – 5 + m đồng biến trên R là:

A. m 1

B.

m 


3
4

C.



3
m 1
4

D.



3
 m 1
4

2
3
Câu 3: Điểm cực đại của hàm số y 10  15x  6x  x là:

A. x 2

C. x 5

B. x  1

D. x 0


Câu 4: Hàm số nào sau đây khơng có cực trị?
3

2

A. y = x + 3x – 1

x 1
B. y = x  2

4

C. y = - x + 1

2
D. y = - 2x + x  1

Câu 5: Cho hàm số y = x3 – mx2 + 3x + 1. Hàm số có cực đại và cực tiểu khi :
A. -3 < m < 3

B. m 3

Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 9

C. m < -3

D. m < - 3 hoặc m > 3


y=√ 5 − 4 x trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng:

B. 3

C. 1

D. 0

4
2
Câu 7: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x )  x  2 x  3 trên đoạn [-2;0]
là:
max f ( x)  2
min f ( x)  11
A. [  2;0]
tại x = -1; [  2;0]
tại x = -2
max f ( x)  2
min f ( x)  11
B. [  2;0]
tại x = -2; [  2;0]
tại x = -1
max f ( x)  2
min f ( x)  3
C. [  2;0]
tại x = -1; [  2;0]
tại x = 0
max f ( x )  3
min f ( x)  11
D. [  2;0]

tại x = 0; [  2;0]
tại x = -2
1 x
y
3  2 x là:
Câu 8: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

A. 4.

B. 1.

C. 0.

D. 2.

3x  7
x  2 là:
Câu 9: Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. ( -2; 3)
B. (2; -3)
C. (3; -2)
D. ( -3; 2)
Câu 10: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:
y

Trang 1/4 đề


2x  5
A. y = x  2


x 3
C. y = x  2

 2x  3
B. y = x  2

2x  3
D. y = x  2

Câu 11: Đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 1 cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi:
B.  3 m 1

A. – 3 < m < 1

C. m > 1

D. m < - 3

Câu 12: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số y=− x 4 +4 x 2 . Với giá trị nào của m thì phương
4

trình

4

2

x −4 x +m −2=0 có bốn nghiệm phân biệt ? Chọn 1 câu đúng.
0


A.

C. 2 m 6

2

0 ≤ m< 4

B.

- 2

4
2
Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x  1 với trục Ox là

A. 3 .

B. 1 .

C. 2 .

Câu 14: Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số
A.

 0; 2  .

y log2  2  x 


Câu 15: Tập xác định của hàm số
A.

  ;2

B.

y

  1; 0  ;  2;1 .

B.

2

-2

D. 2
O

2

-2

D. 4 .

2x  1
x  1 tại các điểm có tọa độ là
C.


 0;  1 ;  2;1 .

D.

 1; 2  .

là:

  ;2 

C.

 2; 

D.

 \  2

x
x
Câu 16: Số nghiệm của phương trình 9  2.3  3 0 là:

A. 1 nghiệm

B. 2 nghiệm

3 
P
2 1


Câu 17: Rút gọn biểu thức:

3

3 3

.31

C. 3 nghiệm

2 1

3

. được kết quả là :

1
B. 72

A. 27

D. vô nghiệm

1
D. 27

C. 72

2 x 1

 33 x là:
Câu 18: Nghiệm của bất phương trình 3

A.

x

3
2

B.

x

2
3

C.

x 

2
3

D.

x

2
3


x 1

Câu 19: Cho f(x) = 2 x 1 . Đạo hàm f’(0) bằng:
A. 2

B. ln2

C. 2ln2

D. Kết quả khác

x 1
2 x 1
Câu 20: Nghiệm của phương trình 4 8
là:

A. x 2

B.

x

1
4

C.

x 


1
4

D. x 0

Trang 2/4 đề


Câu 21: Nghiệm của phương trình
A. 0

log 2 x log 2  x 2  x 

B. 1

là:
D. 3

C. 2

Câu 22: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu
( người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong
khoảng thời gian bao nhiêu năm ? ( nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất
không thay đổi )
A. 12 năm

B. 13 năm

C. 14 năm


D.15 năm

Câu 23: Biết log 5 2 m và log 5 3 n Viết số log 5 72 theo m,n ta được kết quả nào dưới đây:
A. 3m  2n

B. n  1

C. 2m  n

D. m  n  1

Câu 24: Tập nghiệm của phương trình log 4 x  log 4 ( x  3) 1 là:
A.  3

B.  2;5

C. 1

D. 1;3

C. Mười hai

D. Mười sáu

Câu 25: Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. Tám

B. Mười


Câu 26: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A. V B.h

1
V  Bh
3
B.

1
V  Bh
2
C.

1
V  Bh
6
D.

0

Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C ’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, ACB 60

,cạnh BC = a, đường chéo AB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30 0.Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’
a3 3
2
A.

a3 3
3

B.

3
C. a 3

3 3a3
2
D.

Câu 28: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, A’C hợp với mặt phẳng đáy một

góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng:

3a3
A. 4

a3
B. 4

2a3
C. 3

3a 3
D. 8

Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc với đáy, SA =
a 6 . Góc giữa SC và (ABCD) bằng:
A. 30o

B. 60o


C. 45o

D. 900

Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vng góc với mặt

( SBC) và ( ABC) bằng 300 . Tính thể tích khối
phẳng đáy. Gọi I là trung điểm của BC , góc giữa
chóp S.ABC

Trang 3/4 đề


a3 3
A. 8

a3 6
B. 24

a3 6
8
C.

a3 3
D. 24

Câu 31: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 54cm3. Thể tích của khối lập
phương đó là:
A. 8 cm3


B. 27cm3

C. 64cm3

D. 125 cm3

Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng đáy
và SA = 2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45°.

B. 60° .

C. 30° .

D. 90° .

Câu 33: Với V là thể tích của khối nón trịn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h được cho bởi
cơng thức nào sau đây:

1
V  r 2 h
3
A.
.

4
V  r 2 h
3
B.


2

C. V r h

4
V  2 r 2 h
3
D.

Câu 34: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích
xung quanh của hình nón đó là:
A. 2a

2

2
B. a

a 2
C. 2 .

3a 2
D. 4

Câu 35: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng a .
Tính diện tích xung quanh của hình nón.

 a2 2
4 .

A.

 a2 2
2 .
B.

2
C.  a 2 .

2 a 2 2
3
D.
.

Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu 1:(1 điểm) Cho hàm số

 C  : y  x3  3x  2 . Viết phương trình tiếp tuyến

của (C), biết hệ số

góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số là k=9.
Câu 2:(1 điểm)
1, Giải phương trình : log 2 ( x  5)  log 2 ( x  2) 3
x
1 x
 5 0 .
2, Giải phương trình: 6  6

Câu 3:(1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , các cạnh bên


đều bằng nhau và bằng 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Trang 4/4 đề


--- HẾT --( Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
Họ và tên học sinh:…………………….- Số Báo danh…………… …Lớp…….

Trang 5/4 đề



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×