Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Bai 8 Mot so bazo quan trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.71 KB, 10 trang )

KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ
Câu hỏi: 1. Hãy nêu tính chất hóa học của bazơ? Viết PTHH minh
họa
Dd bazơ+ quỳ tím hóa xanh
P.P khơng màu hóa hồng

BAZƠ

Dd bazơ + Oxit axit
+ axit

muối + nước

muối + nước

Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
oxit + nước


KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ

Câu hỏi 2: Hãy so sánh tính chất hóa học của dung dịch
bazơ và bazơ khơng tan?
 Giống nhau:
- Đều tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
 Khác nhau:
- Dung dịch bazơ làm đổi
màu chất chỉ thị.Tác dụng
được với oxit axit tạo thành
muối và nước.


- Bazơ không tan bị nhiệt
phân hủy tạo thành oxit và
nước.


Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT - NaOH
I. Tính chất vật lý
NaOH
là chất rắn, khơng màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều
Quan sát
trong nước và tỏa nhiệt

Natri hiđroxit rắn

Natri hiđroxit dung dịch


Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT - NaOH
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
NaOH

1. Đổi màu chất chỉ thị
Quỳ hóa xanh, P.P
khơng màu hóa hồng
(2). 2NaOH + CO2
2NaOH + SO2


2.
+ O.A tạo muối
và nước

Na2CO3 + H2O
Na2SO3 + H2O

3.
+ axit tạo muối
và nước

(3). NaOH + HCl
NaOH + H2SO4

NaCl + H2O
Na2SO4 + H2O


Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT - NaOH
Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với CO2
2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
Theo 2 PTHH:
NaOH + CO2  NaHCO3
Số mol NaOH
sản phẩm của phản ứng là
2
Số mol CO2
Na2CO3 và nước.


-Nếu

Số mol NaOH

-Nếu

Số mol CO2
Số mol NaOH

-Nếu

1

Số mol CO2

1

2

sản phẩm của phản ứng là
NaHCO3.
sản phẩm của phản ứng
NaHCO3, Na2CO3 và nước.


Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT - NaOH
Vận dụng
Dẫn 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào 1 dung dịch có hịa tan 6,4 gam
NaOH. Hãy cho biết sau phản ứng thu được muối nào? Viết PTHH


nNaOH =

6,4
= 0,16 mol
40

Giải

1,568
= 0,07 mol
22,4
2
nNaOH
Ta có:
= 2,2
nCO2

nCO=

Vậy sản phẩm tạo muối trung hòa
PTHH: CO2 + NaOH

Na2CO3 + H2O


Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT - NaOH
III. Ứng dụng
Xà phịng


Cơng nghiệp giấy

Rửa quặng boxit

NaOH

Sản xuất tơ nhân tạo

Công nghiệp sơn

Công nghiệp chế biến dầu
mỏ


Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
A. NATRI HIĐROXIT - NaOH
IV. Sản xuất

Cl2

dd NaCl

H2
Cực dương
dd NaCl
Màng ngăn xốp
Cực âm

dd NaOH


dd NaOH


CỦNG CỔ
Bài tập 1
Có những chất sau: Zn, Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, CuSO4 NaCl, HCl.
Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng và lập PTHH:
2Fe(OH)3 .
a. ……………

to

Fe2O3 + 3 H2O

2NaOH
b. H2SO4 +………….

Na2SO4 + 2 H2O

Zn(OH)2
c. H2SO4 +………….

ZnSO4 + 2H2O

HCl
d NaOH +………….

NaCl + H2O


2NaOH + CO2
e. ………….

Na2CO3 + H2O


CỦNG CỔ
Bài tập 2
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
NaOH, Ba(OH)2, H2SO4
Bài tập 3
Dẫn 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào 1 dung dịch có hịa tan 6,4 gam
NaOH. Hãy cho biết sau phản ứng thu được muối nào? Viết PTHH
Tính khối lượng chất còn dư sau khi phản ứng kết thúc



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×