Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

100 cau ly thuyet HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ LTDT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.22 KB, 18 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPUS
CHUYÊN ĐỀ LTĐH:

100 BÀI TẬP LÝ THUYẾT

Câu 1: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc)
B. CO, Al2O3, K2O, Ca
C. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc)
D. Fe2O3, Al2O3, CO2,HNO3
Câu 2: Sục khí clo vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O
B. Na2CrO4, NaCl, H2O
C. Na2Cr2O7, NaCl, H2O
D. Na2CrO4, NaClO3, H2O
Câu3: Cho các chất sau : 1.CH3CH(NH2)COOH
2. HOOC- CH2-CH2-COOH 3. HO-CH2-COOH 4. HCHO
va C6H5OH 5.HO-CH2-CH2-OH và p-C6H4(COOH)2 6. H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. 1, 3 ,4, 5,6
B. 1, 2, 3, 4, 5, 6
C. 1, 6
D. 1, 3 ,5 ,6
Câu 4: Trong giờ thực hành hố học, một nhóm học sinh thực hiện phản ứng của kim loại Cu tác dụng với HNO3
đặc và HNO3 loãng. Hãy chọn biện pháp xử lí tốt nhất trong các biện pháp sau đây để chống ơ nhiễm khơng khí
trong phịng thí nghiệm:
A. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bơng có tẩm cồn
B. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bơng có tẩm nước
C. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bơng có tẩm nước vơi
D. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bơng có tẩm giấm ăn
Câu 5: Khi nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Để tốc độ của phản ứng đó


(đang tiến hành ở 30oC) tăng lên 81 lần, cần phải thực hiện ở nhiệt độ là bao nhiêu ?
A. 80oC
B. 60oC
C. 70oC
D. 50oC
Câu 6: Cho các chất : CH3COOH (X) ; ClCH2COOH (Y) ; CH3CH2COOH (Z) ; Cl2CHCOOH (T). Dãy gồm các
chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần ( từ trái sang phải) là:
A. (X) ,(Z) ,(Y) ,(T)
B. (Z) ,(X) ,(Y) ,(T)
C. (Z) ,(X) ,(T) ,(Y)
D. (T) ,(Y) ,(X) ,(Z)
Câu 7: Cho 4 hợp chất thơm A, B, C, D có nhiệt độ sơi tương ứng nh sau : 80; 132,1; 181,2;184,4 0C.Công thức
A, B,C,D tương ứng là :
A. C6H6,C6H5 NH2,C6H5OH ,C6H5Cl
B. C6H6 ,C6H5Cl , C6H5OH ,C6H5NH2
C. C6H5Cl,C6H6 ,C6H5NH2 ,C6H5OH
D. C6H6,C6H5Cl ,C6H5NH2 ,C6H5OH
Câu 8: Cho sơ đồ biến hoá
NaCl → HCl → Cl2 → KClO3 → KCl → Cl2 → CaOCl2
Có bao nhiêu phản ứng trong sơ đồ biến hoá trên thuộc phản ứng oxi hoá khử ?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 9: Cho các ion: Na+, NH4 , CO3, CH3COO , HSO4 , K , HCO3 . Tổng số ion là axit và lưỡng tính là:
A. 2 và 1
B. 1và 2
C. 1 và 1
D. 2 và 2
Câu 10: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ

A. propan-1-ol
B. propan-2-ol
C. xiclopropan
D. cumen
Câu 11: Phản ứng nào sau đây chưa đúng ?
A. 3As2S3 + 28HNO3 + 4H2O → 6H3AsO4 + 28NO + 9H2SO4
B. Cr2O3 + 3KNO3 + 4KOH → 2K2CrO4 + 3KNO2 + 2H2O
C. 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 5H2O
D. 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O
Câu 12: Có bao nhiêu đồng phân ankin có cơng thức phân tử C6H10 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra
kết tủa màu vàng nhạt?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 13: Có 6 lọ khơng nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch lỗng của các dung dịch muối cùng nồng độ sau:
Mg(NO3)2, MgCl2, MgSO4, CuSO4, CuCl2, Cu(NO3)2
Chọn cách dùng dung dịch nào sau đây mà cho thấy không nhận biết được hết các lọ trên
A. AgNO3, NH3
B. Pb(NO3)2, KOH
C. AgNO3, BaCl2, H2SO4
D. AgNO3, NaOH
Câu 14: Những câu sau đây, câu nào sai ?


TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPUS
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần
B. Có ba loại liên kết hố học là liên kết ion, liên kết cộng hoá trị và liên kết kim loại
C. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau

Câu 15: Số đồng phân cấu tạo C4H11N của amin tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO2 cho khí là
A. 4
B.5
C. 6
D.8
Câu 16: Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, kali axetat và kali
propionat. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo thỏa mãn với X?
A. 6
B. 2
C. 3
D. 12
Câu 17: Trong số các chất : chất béo, tinh bột, protein, glucozơ, tơ tằm, đường kính và xenlulozơ axetat có bao
nhiêu chất là polime ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 18: Malachit có cơng thức hố học là CuCO3.Cu(OH)2. Từ chất này cách nào sau đây không điều chế ra được
Cu tinh khiết ?
A. Chọn thêm C và nung nóng
B. Chọn thêm H2 và nung nóng
C. Chọn thêm dung dịch H2SO4, điện phân
D. Chọn thêm dung dịch HCl, điện phân
Câu 19: Hoá chất dùng để nhận biết các lọ mất nhãn chứa riêng biệt các đồng phân mạch hở, cùng công thức phân tử
C2H4O2 là
A. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3 B. Quỳ tím và kim loại kiềm
C. Dung dịch NaOH và quỳ tím
D. Quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3
Câu 20: Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Saccarozơ còn được gọi là đường khử.

B. Phân tử khối của 1 aminoaxit có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl ln là 1 số lẻ.
C. Tơ polieste thuộc loại tơ poliamit kém bền với axít và bazơ.
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 21: Cho các câu sau
a) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
b) Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ
c) Crom có tính chất hố học giống nhơm
d) Crom có những hợp chất giống những hợp chất của lưu huỳnh e)
Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất
f) Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy g) Kim
loại crom có thể rạch được thuỷ tinh
h) Kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
Phương án gồm các câu đúng là
A. a, b, c, d, g
B. a, c, d, g, h
C. b, d, f, h
D. a, c, e, g, h
Câu 22: Axit cacboxylic A với mạch cacbon khơng phân nhánh có cơng thức đơn giản là CHO. Dùng P2O5 để tách
loại H2O khỏi A ta thu được chất B có cấu tạo mạch vịng. A là
A. Axit cis-butenđioic
B. Axit trans-butenđioic
C. Axit butanđioic
D. Axit oxalic
Câu 23: Khi đun nóng HI trong một bình kín
2HI(k) ⇄ H2(k) + I2(k); ở toC có Kc = 1/64
Đáp án nào sau đây là không đúng ?
A. Hằng số cân bằng của HI(k) ⇄ ½ H2(k) + ½ I2(k) ở nhiệt độ trên là 1/8
B. Ở nhiệt độ trên HI bị phân li là 20%
C. Hằng số cân bằng của H2(k) + I2(k) ⇄ 2HI(k) ở nhiệt độ trên là 64
D. Ở nhiệt độ trên HI bị phân li là 2%

Câu 24
Xét dãy chuyển hóa :
A B C D E F
Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG đúng ?
A. Chất A tác dụng với dung dịch iot tạo sản phẩm có màu xanh tím.
B. Chất B và chất C đều có thể hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh.
C. Khác với B, chất C tạo được kết tủa Ag khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.


TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPUS
D. Chất D và chất E đều có nhiệt độ sơi cao hơn nhiệt độ sơi của chất F.
24. Chọn C
Tinh bột  mantozơ  glucozơ  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5
Mantozơ có nhóm –OH=O nên cũng tham gia phản ứng tráng gương
Câu 25
Phát biểu nào dưới đây là không đúng với protein anbumin ?
A. Tồn tại ở dạng sợi, không tan trong nước.
B. Phản ứng với HNO3 đặc tạo kết tủa vàng.
C. Phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím.
D. Khi đun nóng anbumin đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch.
25. Chọn A
Anbumin có dạng cầu, tan trong nước, tạo dung dịch keo.
Câu 26 Để phân biệt các dung dịch BaCl2 và CaCl2, tốt nhất nên dùng thuốc thử :
A. Na2CO3.
B. Na2SO4.
C. (NH4)2C2O4.
D. K2CrO4.
Câu 27: Lượng H2O2 và KOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol KCr(OH)4 thành K2CrO4 là :
A. 0,015 mol và 0,01 mol
B. 0,030 mol và 0,04 mol

C. 0,015 mol và 0,04 mol
D. 0,030 mol và 0,04 mol
Câu 28: Cho biết các giá trị thế điện cực chuẩn :
Mg2

Mg

Fe2

Fe

Cu2

Cu

o

Fe3

Fe2

Ag

Ag

E (V) – 2,37
– 0,44 + 0,34 + 0,77
+ 0,80
Dãy nào dưới đây gồm các kim loại khi phản ứng với dung dịch Fe(NO3)3, thì chỉ có thể khử Fe3+ thành Fe2+ ?
A. Mg và Fe.

B. Fe và Cu.
C. Cu và Ag.
D. Ag và Mg.
28. Chọn B.
Để khử được Fe3+ thành Fe2+ thì cần đứng trước cặp này trong dãy điện hóa, nhưng khơng đứng trước cặp Fe2+/ Fe.
Câu 29: Để pH của một dung dịch axit mạnh tăng từ giá trị a đến giá trị b thì cần pha lỗng dung dịch đến thể
tích gấp
A. 10(b-a) lần thể tích ban đầu.
C. (b-a) lần thể tích ban đầu.
B. 10(a-b) lần thể tích ban đầu.
D. (a-b) lần thể tích ban đầu.
Câu 30: Người ta tách được từ lõi ngơ một monosaccarit X có cơng thức phân tử C 5H10O5. Chất này có thể cộng
H2 (có xúc tác Ni), khử được AgNO 3 trong NH3, làm nhạt màu dung dịch brom, chuyển Cu(OH) 2 trong nước
thành dung dịch có màu xanh lam đậm và khi tác dụng với anhidrit axetic tạo este bốn lần este. A có cấu tạo
A. HOCH2[CHOH]2COCH2OH
C. HOCH2[CHOH]2COCH3
B. HOCH2[CHOH]3CH=O
D. CH3O[CHOH]3CH=O
30.Chọn B
C5H10O5 có
Cộng H2, tác dụng AgNO3/NH3, nhạt màu Br2  -CH=O
Tác dụng Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh  poliol
Tác dụng (CH3CO)2O tạo este 4 chức  4 nhóm -OH
Câu 31 Khí nào trong các khí dưới đây là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính ?
A. CO2
B. CFC
C. NO
D. Cl2
Mg2


Câu 32: Cho trật tự dãy điện hóa :

Mg

Al3

Al

Cu2

Cu

Ag

Ag


TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPUS
Khi cho hỗn hợp kim loại Mg, Al vào dung dịch hỗn hợp chứa các muối AgNO 3 và Cu(NO3)2, thì phản ứng oxi hóa –
khử xảy ra đầu tiên sẽ là :
A. Mg + 2Ag+  Mg2+ + 2Ag
B. Mg + Cu2+  Mg2+ + Cu
C. 2Al + 3Cu2+  2Al3+ + 3Cu
D. Al + 3Ag+  Al3+ + 3Ag
32.Chọn A.
Phản ứng xảy ra giữa chất khử mạnh nhất và chất oxi hóa mạnh nhất trước.
Câu 33: Nhiệt phân trong chân không một chất hữu cơ X người ta chỉ thu được muội than và hơi nước, trong đó
lượng nước thu được bằng 60% lượng chất X ban đầu. M X = 90 gam/mol. X làm đổi màu quỳ tím, tiến hành tách
nước từ X, sau đó cộng nước vào sản phẩm lại điều chế được X. Chất X là
A. axit hiđroxi axetic

C. axit -hiđroxipropionic
B. axit α-hiđroxipropionic
D. metyl hiđroxiaxetic
Chọn C
Cn(H2O)m  nC + mH2O,
Cấu tạo
Câu 34: Lần lượt cho bốn mẫu thử gồm ancol etylic, ancol isopropylic, ancol t-butylic và etilen glicol vào dung dịch
K2Cr2O7 trong H2SO4. Mẫu thử không làm đổi màu dung dịch K2Cr2O7 là :
A. ancol etylic
B. ancol isopropylic C. ancol t-butylic
D. etilen glicol.
34.Chọn C

Ancol bậc 3 khơng bị oxi hóa.
Câu 35: Cho dãy chuyển hóa :
CH3COONa
T
o
H2SO,
180
C
H2SO
4,

+ NaOH, CaO, t
1500 oC

M

+ H2


N Pd/PbCO O
3

+ H 2O

X

+ H 2O

Y

+ KOH/C2H5OH, t

Z

Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. X là CaC2
B. Y là CH3CH2OH
C. Z là CH3CH2Cl
D. T là Al4C3
35.Chọn C
CH3COONa

CH3CH2OH

+ NaOH, CaO, t
1500 oC

CH4


+ H 2O

+ H2
Pd/ PbCO3
+ H 2O

CH CH

H2SO4, 180 oC

CH2

CH2
+ KOH/C2H5OH,t

CaC2
Al4C3
CH3CH2Cl
Câu 36: Công thức phân tử nào dưới đây có nhiều đồng phân cấu tạo nhất ?
A. C4H10
B. C4H9Cl
C. C4H10O
D. C4H11N


TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPUS
36.Chọn D
mạch C vị trí nhóm thế nhóm chức
loại chức


C4H10


C4H9Cl


C4H10O
 (ancol, ete)
C4H11N


 (amin bậc 1, 2, 3)
Câu 37: Có bốn hợp chất X, Y, Z và T. Người ta cho mẫu thử của mỗi chất này lần lượt qua CuO đốt nóng, CuSO 4
khan và bình chứa dung dịch Ca(OH) 2. Sau thí nghiệm thấy mẫu X chỉ làm CuSO 4 đổi qua màu xanh ; mẫu Y chỉ tạo
kết tủa trắng ở bình chứa nước vôi ; mẫu Z tạo hiện tượng ở cả hai bình này, cịn mẫu T khơng tạo hiện tượng gì. Kết
luận đúng cho phép phân tích này là :
A. X chỉ chứa nguyên tố cacbon.
B. Y chỉ chứa nguyên tố hiđro
C. Z là một hiđrocacbon.
D. T là chất vô cơ.
Câu 38: Nếu phân loại polime dựa trên nguồn gốc, thì dãy nào dưới đây chỉ gồm các polime thuộc cùng một loại ?
A. Sợi bông, gai, đay, tơ tằm và tơ capron.
B. Tơ visco, xenlulozơ và xenlulozơ axetat.
C. Polietilen, poli (vinylclorua), cao su Buna và tơ enan
D. Cao su thiên nhiên, poli (vinyl axetat) và thủy tinh hữu cơ.
39.Chọn C.
Dãy này chỉ gồm các polime tổng hợp.
Câu 40: Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng ?
A. Propan-2-amin (isopropyl amin) là một amin bậc hai.

B. Tên gọi thông dụng của benzenamin (phenyl amin) là anilin.
C. Có bốn đồng phân cấu tạo amin có cùng cơng thức phân tử C3H9N.
D. Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức CnH2n+3N.
40.Chọn A.
A. Không đúng, propan-2-amin, CH3CH(NH2)CH3, là amin bậc nhất.
B. Đúng
C. Đúng
CH3 CH2 CH2 NH2
CH3 CH CH3 CH3 NH CH2 CH3
CH3 N CH3
NH2

CH3

D. Đúng
Câu 41: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ A và B. Oxi hóa A tạo sản phẩm là chất B.
Chất X KHÔNG thể là :
A. etyl axetat
C. etilenglicol oxalat
B. vinyl axetat
D. isopropyl propionat
41.Chọn D.

+ O2 (men)

A. CH3COOC2H5 + H2O

H+

CH3COOH + CH3CH2OH

+ O2 (Mn2+, t)
H+

B. CH3COOCH=CH2 + H2O

C.

COO CH2
COO CH2

+ 2H2O

H+

CH3COOH + CH3CHO
[O] m¹nh

COOH

CH2OH

COOH

CH2OH


TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPUS
H+

D. C2H5COOCH(CH3)2 + H2O


C2H5COOH + CH3C(OH)CH3
CH3COCH3

[O]

CH3COOH + CO2

Câu 42: Cho dãy chuyển hóa điều chế :
A

+ O 2, Mn2+

+ O 2, Pt

CH3CH2CH2OH

B
H2SO 4

X

o

H2SO4, 180 C

D

+ HOH, H +


E

Chất X là :
A. CH3CH2CH(OH)CH(CH3)2
B. n-C3H7OC3H7-i
C. CH3CH2COOCH(CH3)2
D. C2H5COOC3H7-n
42.Chọn C
CH3CH2CHO

+ O 2, Mn 2+

CH3

CH2 COOH

+ O 2, Pt

H2SO 4

CH3CH2CH2OH

CH3CH2C O CH CH3
O

H2SO 4, 180oC

CH3

CH CH2


+ HOH, H +

CH3

CH3 CH CH3

OH
Câu 43: Công thức chung cho dãy đồng đẳng andehit no, mạch hở, hai chức là :
A. CxH2x-2O2.
B. CxH2xO
C. CnH2n+1CHO
D. CnH2n-2(CHO)2

43.Chọn A
Dãy đồng đẳng andehit no, mạch hở, hai chức có công thức chung dạng CxH2x-2O2 ( = 2) hoặc dạng CnH2n(CHO)2.
Câu 44: Xét các ancol :
OH
CH3
CH3
(X) ClCH2 CH CH3 (Y) CH3 C CH3 (Z) C2H5 C C3H7-n (T) CH3 CH2 CH3 OH
OH
OH
Ancol khi đehiđrat hóa tạo thành ba olefin đồng phân (xét cả đồng phân cấu tạo và hình học) là :
A. X
B. Y
C. Z
D. T
44.Chọn A.


Cl

CH3
C C

Cl

CH2 CH CH3
OH

H

H

Cl

H
+ H2O

C C
H
ClCH2

CH3
CH CH2


TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPUS
Câu 45: Xét hợp chất :


CH3 CH2 CH CH CH2 CH3
CH3 CH CH
CH3 CH2

Tên gọi nào dưới đây là đúng cho hợp chất này ?
A. 3-isopropyl-4-vinylhexan
C. 3,4-dietyl-5-metylhex-1-en
B. 3-etyl-4-isopropylhex-1-en
D. 3-etyl-2-metyl-4-vinylhexan
45: Chọn C
4

3

5

2

6

1

CH3 CH2 CH CH CH2 CH3
CH3 CH CH
CH3 CH2
Câu 46: Có một mẫu NH3 bị lẫn hơi nước. Để có NH3 khan, thì chất làm khan nên dùng là :
A. Na.
B. CaO.
C. P2O5.
D. H2SO4 đặc.

46.Chọn B.
Chất được chọn phải có khả năng hấp thụ H2O, nhưng không hấp thụ NH3 và không tạo tạp chất mới.
Câu 48: Để phân biệt ba bình khí mất nhãn lần lượt chứa các khí N 2, O2 và O3, một học sinh đã dùng các thuốc thử
(có trật tự) theo bốn cách dưới đây. Cách nào là KHÔNG đúng ?
A. lá Ag nóng, que đóm.
B. que đóm, lá Ag nóng.
C. dung dịch KI/ hồ tinh bột, que đóm.
D. dung dịch KI/ hồ tinh bột, lá Ag nóng.
48.Chọn D.

O3 làm đen lá Ag hơ nóng và làm dung dịch KI/ hồ tinh bột có màu xanh
O3 và O2 đều làm que đóm bùng cháy, cịn N2 thì khơng.
Câu 49: Hịa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na 2O, BaCl2, NaHCO3, KHCO3 có số mol mỗi chất bằng nhau vào nước.
Sau khi kết thúc thí nghiệm được dung dịch X. Dung dịch X có pH :
A. > 7
C. = 7
B. < 7
D. = 14
49.
Na2O + H2O  2Na+ + 2OH–
a
2a


2–
HCO3 + OH  CO3 + H2O
2a
2a
2a
2+

2–
Ba + CO3  BaCO3
a
2a
a
a
0
a
Dung dịch X chứa Na+ (ion trung tính), K+ (ion trung tính), Cl- (ion trung tính) và CO32- (ion bazơ) nên có pH > 7.
Câu 50: Nước cứng KHÔNG gây ra tác hại nào dưới đây ?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phịng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
50.Chọn A


TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPUS
Câu 51: Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại KHÔNG phải do sự tồn tại của các electron tự do trong kim loại
quyết định ?
A. Ánh kim
C. Tính cứng
B. Tính dẻo
D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt
51.Chọn C
- Electron tự do tạo cho kim loại bốn tính chất chung là tính ánh kim (phản xạ ánh sáng), tính dẻo (các lớp kim
loại có thể trượt lên nhau), tính dẫn điện (sự chuyển động thành dịng có hướng của các electron tự do) và dẫn
nhiệt (truyền nhiệt từ điểm này đến điểm khác).
- Tính cứng được quyết định bởi độ bền liên kết kim loại.
Câu 52: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên cạnh. Sau một thời gian thì ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO 3)2

quan sát thấy :
A. khơng có hiện tượng gì xảy ra.
B. có xuất hiện kết tủa màu đen.
C. có xuất hiện kết tủa màu trắng.
D. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.
52.Chọn B.
Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2
H2 + S H2S
H2S + Cu(NO3)2  CuS (đen) + 2HNO3
Câu 53: Trong các dãy hợp chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2
B. Fe, CuO, Ba(OH)2
D. AgNO3, MgCO3, BaSO4
53.Chọn B.
A. Cu là kim loại sau đứng hiđro trong dãy điện hóa khơng tan trong H+.
B. …
C. H2SO4 khơng oxi hóa được Cl- (ion này có tính khử yếu)
D. BaSO4 là muối không tan trong nước, cũng như axit mạnh.
Câu 54: Xét phương trình ion thu gọn : CO32- + 2H+  H2O + CO2
Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion thu gọn là phương trình trên ?
A. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2
B. 2CH3COOH + Na2CO3  2CH3COONa + H2O + CO2
C. (NH4)2CO3 + 2HClO4  2NH4ClO4 + H2O + CO2
D. 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2
54.Chọn C
A. CaCO3 + 2H+  Ca2+ + H2O + CO2
B. 2CH3COOH + CO32-  2CH3COO- + H2O + CO2
C. CO32- + 2H+  H2O + CO2
D. 2HCO3- CO32- + H2O + CO2

Câu 55: Trong phản ứng nào dưới đây, nước đóng vai trị chất oxi hóa ?
C. Cl2 + H2O 2HCl + 1/2O2
A. Al + H2O + NaOH  NaAlO2 + 3/2H2
D. SO2 + Br2 + H2O  H2SO4 + 2HBr
B. H2O H2 + 1/2O2
55.Chọn A
A. Al + + NaOH  NaAlO2 + 3/2
B. + 1/2
C. Cl2 + 2HCl + 1/2


TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPUS
D. SO2 + Br2 + H2O  H2SO4 + 2HBr
Câu 56:
Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng ?
A. Nguyên tử Cr (Z = 24) có 6 electron độc thân.
B. Khối lượng của mỗi nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nguyên tử.
C. Phần tử có 18 hạt electron, 20 hạt notron và số khối bằng 39 là .
D. Đồng là nguyên tố kim loại, do nguyên tử Cu (Z = 29) có 2 electron lớp ngồi cùng
56.Chọn D
A. Đúng, do ngun tử Cr có cấu hình electron hóa trị là :

Cr (Z = 24) [Ar]
4s
3d
B. Đúng, do khối lượng electron rất nhỏ so với khối lượng proton và notron
C. Đúng, Z = A – N = 39 – 20 = 19 (K), điện tích (19+) + (18-) = 1+
D. Khơng đúng, cấu hình electron của Cu là [Ar]3d104s1.
Câu 57: Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG đúng ?
A. Nguyên tố cacbon chỉ gồm các nguyên tử có số điện tích hạt nhân Z = 6.

B. Các nguyên tử và là những đồng vị.
C. Bo (B = 10,81) có hai đồng vị 10B và 11B. Phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị lần lượt là 19% và 81%.
D. Hiđro có 3 đồng vị 1H, 2D, 3T và beri có 1 đồng vị 9Be. Trong tự nhiên có thể có 3 loại phân tử BeH 2 cấu tạo từ các
đồng vị trên.
57.Chọn D
A. Đúng, nguyên tố hóa học gồm các nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân.
B. Đúng, những đồng vị có cùng số proton, nhưng khác nhau số notron
C. Đúng, B = 10x + 11(1-x) = 10,81  x = 0,19
D. Sai, có 6 loại phân tử (HBeH, DBeD, TBeT, HBeD, DBeT, TBeH)
Câu 58: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Nguyên tố ở chu kì 5, nhóm VIIA có cấu hình electron hóa trị là 5s25p5.
B. Ngun tố ở chu kì 4, nhóm VIB có cấu hình electron hóa trị là 3d44s2
C. Ngun tố có cấu hình electron hóa trị 4d25s2 thuộc chu kỳ 5, nhóm IIA.
D. Nguyên tố có cấu hình electron hóa trị 4s1 thuộc chu kỳ 5, nhóm IA.
Câu 59: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các phân tử và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. HCl, SO2, HNO3, CO2.
B. F2, SO32-, NO2, Fe2+.
C. Cl2, H2O, HNO2, Cr3+.
D. Br2, H2S, H3PO4, Ca.
59.Chọn C.
A. HNO3 và CO2 chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. F2 chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. Đúng
D. H3PO4 thể hiện tính oxi hóa, Ca chỉ thể hiện tính khử
Câu 60: Xét các phản ứng tổng hợp CaO, NH3, HI và CH3COOC2H5
(1) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k)
H > 0 (thu nhiệt)
(2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k)
H < 0 (tỏa nhiệt)
(3) H2 (k) + I2 (k) ⇄ 2HI (k)

H < 0 (tỏa nhiệt)
(4) CH3COOH (l) + CH3CH2OH ⇄ CH3COOC2H5 + H2O H  0
Phát biểu nào dưới đây là chính xác ?
A. Có thể tăng hiệu suất phản ứng (1) bằng cách tăng nồng độ đá vơi.
B. Có thể tăng hiệu suất phản ứng (2) bằng cách giảm nhiệt độ của phản ứng.


TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPUS
C. Có thể tăng hiệu suất phản ứng (3) bằng cách tăng áp suất.
D. Có thể tăng hiệu suất phản ứng (4) bằng cách dùng chất xúc tác.
60.Chọn B
A. Sai, nồng độ chất rắn là không đổi.
B. Đúng, phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng tỏa nhiệt
C. Sai, tổng số phân tử khí trước và sau phản ứng này bằng nhau
D. Sai, xúc tác làm tăng vận tốc phản ứng nhưng không làm chuyển dời cân bằng
Câu 61: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất mà dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. Na2CO3, C6H5ONa, NaAl(OH)4 (hay NaAlO2) và Na2HPO3.
B. Fe(NO3)2, AlCl3, (NH4)2SO4 và NaHSO4.
C. K2S, CH3COOK, K2[Zn(OH)4] (hay K2ZnO2) và Ba(NO3)2
D. NaF, K2SO3, Na3PO4 và CH3NH3Cl
61.Chọn A
A. Đúng
B. Fe2+, Al3+, NH4+ và HSO4- đều là ion axit
C. Ba2+ và NO3- có tính trung tính
D. CH3NH3+ có tính axit
Câu 62: Từ muối ăn KHÔNG thể trực tiếp điều chế chất, hoặc hỗn hợp chất nào dưới đây ?
A.
NaClO
B.
H2, Cl2 và NaOH

C.
Na và Cl2
D.
Na2O2
62.Chọn D
Câu 63: Phát biẻu nào dưới đây là KHÔNG đúng ?
A. Nguyên tử của nguyên tố phi kim ln có 4, 5, 6 hoặc 7 electron lớp ngồi cùng, cịn ngun tử của ngun tố
kim loại ln chỉ có 1, 2 hay 3 electron lớp ngoài cùng.
B. So với nguyên tố phi kim cùng chu kì, ngun tử của ngun tố kim loại có bán kính ngun tử lớn hơn, năng
lượng ion hóa nhỏ hơn.
C. Các kim loại thường có ánh kim, có tính dẻo và có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt, cịn các phi kim thường khơng
có những tính chất này.
D. Trong phản ứng hóa học, kim loại ln chỉ đóng vai trị chất khử, cịn phi kim thường có thể là chất khử hoặc
chất oxi hóa.
62.Chọn A.
Nguyên tử của nguyên tố phi kim có thể có 3 electron lớp ngồi cùng. Ngược lại, nguyên ử của nguyên tố phi kim có
thể có 4, 5 hoặc 6 electron lớp ngoài cùng (Sn, Pb, Bi, ...).
Câu 63: Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là KHÔNG đúng ?
A. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Au > Al > Fe
B. Tỉ khối của Li < Fe < Os.
C. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Al < W
D. Tính cứng của Cs > Fe > Cr
63.Chọn D.
Ghi nhớ:
Khả năng dẫn điện của Ag > Cu > Au > Al > Fe
Kim loại nhẹ nhất là Li, kim loại nặng nhất là Os
Kim loại mềm nhất là Cs, kim loại cứng nhất là Cr.
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, cao nhất là W.
Câu 64: Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG đúng ?
A. Trong các kim loại kiềm Li, Na, K và Rb thì Rb phản ứng với nước mãnh liệt nhất.

B. Điều kiện thường, Be không tan trong nước, Mg tan chậm còn Ca tan dễ dàng.


TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPUS
C. Al không phản ứng với nước, nhưng phản ứng được khi ở dạng hỗn hống.
D. Fe phản ứng được với hơi nước tạo sản phẩm là sắt(III) oxit và khí hiđro.*
64.Chọn D.
Phản ứng của sắt với hơi nước tạo sản phẩm là FeO (> 570oC) hoặc Fe3O4 (< 570oC)
Câu 65: Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M 2+ thay cho Ca2+ và
Mg2+) :
(1) M2+ + 2
(2) M2+ +

HCO3

HCO3

(3) M2+ +

MCO3 + H2O + CO2

� MCO3 + H2O
+ OH– ��

2
CO3
��
� MCO3
PO34 ��



(4) 3M2+ + 2
M3(PO4)2
Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời ?
A. (1)
C. (1) và (2)
B. (2)
D. (1), (2), (3) và (4)
65.Chọn D.
Các phương pháp làm mềm nước (phương pháp vật lí, phương pháp hóa học, phương pháp dùng nhựa trao đổi ion)
đều có thể làm mềm nước có độ cứng tạm thời.
Câu 66: Nhiệt phân cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây, thì trường hợp nào sinh ra thể tích khí O 2 nhỏ nhất (trong
cùng điều kiện) ?
A. KNO3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. AgNO3
66.Chọn B
A. KNO3 KNO2 + 1/2O2
1 mol
0,5 mol
B. 2Fe(NO3)2
Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2
1 mol
0,25 mol
C. 2Fe(NO3)3
Fe2O3 + 6NO2 + 3/2O2
1 mol
0,75 mol
D. AgNO3 Ag + NO2 + 1/2O2

1 mol
0,5 mol
Câu 67: Để phân biệt bốn bình mất nhãn đựng riêng các khí CO 2, H2S, SO2 và N2, một học sinh đã dự định dùng
thuốc thử (một cách trật tự) theo bốn cách dưới đây. Cách nào đúng ?
A. dung dịch CuCl2, dung dịch Br2 và dung dịch Ca(OH)2.
B. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch Br2.
C. quỳ tím ẩm, dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Br2.
D. dung dịch Br2, dung dịch Ca(OH)2 và que đóm.
67.Chọn A.
Nhận ra H2S bằng hiện tượng tạo kết tủa trắng với dung dịch CuCl2
Nhận ra SO2 bằng hiện tượng nhạt màu dung dịch nước Br2
Nhận ra CO2 bằng hiện tượng tạo kết tủa trắng với dung dịch Ca(OH)2
Câu 68: Kết luận nào dưới đây KHÔNG đúng với các ancol đồng phân cấu tạo có cơng thức C4H9OH ?
A. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là ancol t-butylic và thấp nhất là ancol n-butylic; trong các đồng phân thì ancol nbutylic tan trong nước tốt nhất.*
B. Khi bị oxi hóa nhẹ nhàng, ancol n-butyilic và ancol i-butylic tạo sản phẩm là andehit, còn ancol s-butylic tạo sản
phẩm là một xeton.
C. Ancol n-butyilic và ancol i-butylic phản ứng với dung dịch HCl khó khăn, cịn ancol t-butylic lại phản ứng dễ
dàng với dung dịch HCl.


TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPUS
D. Tiến hành tách nước, sau đó lại cộng nước thì từ ancol n-buylic sẽ điều chế được ancol s-butylic và từ ancol ibutylic điều chế được ancol t-butylic.
68. Nhiệt độ sôi cao nhất là ancol n–butylic, thấp nhất là ancol t-butyllic và ancol t-butylic cũng là chất tan tốt nhất
trong nước.
Câu 69: Có các hợp chất hữu cơ: CH 3CH2CH2CH3, CH3OCH3, CH2CH2CH2OH và n-C4H9OH. Chất tan tốt nhất trong
nước là :
A. CH3CH2CH2CH3
B. CH3OCH3
C. CH3CH2CH2OH
D. n-C4H9OH

69.Chọn C.
Chất này tạo được liên kết hiđro với nước và có gốc hidrocacbon nhỏ
Câu 70: Cơng thức nào dưới đây KHƠNG đúng ?
dãy đồng đẳng
cơng thức
A.
ankanal
CnH2n+1CHO
B.
ankenol
CnH2n-1OH
C.
ankanđioic
CnH2n(COOH)2
D.
ankenđial
CnH2n(CHO)2
70.Chọn D.

Andehit chưa no (1 liên kết đơi), mạch hở, hai chức (ankenđial) có cơng thức CnH2n-2(CHO)2
Câu 71: Lần lượt cho các chất vinyl axetat; 2,2-diclopropan; phenyl axetat và 1,1,1-tricloetan tác dụng hoàn toàn với
dung dịch NaOH dư. Trường hợp nào dưới đây phản ứng đã KHÔNG được viết đúng ?
A. CH3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO
B. CH3CHCl2CH3 + 2NaOH CH3COCH3 + 2NaCl + H2O
C. CH3COOC6H5 + 2NaOH CH3COONa + C6H5ONa + H2O
D. CH3CCl3 + 3NaOH CH3COOH + 3NaCl + H2O
71.Chọn D

CH3CCl3 + 4NaOH CH3COONa + 3NaCl + 2H2O
Câu 72: Xác định phát biểu KHÔNG đúng ?

A. Amin có tính bazơ do N của amin mang một phần điện tích âm và cịn cặp electron tự do.
B. Amin bậc hai có tính bazơ mạnh hơn amin bậc ba đồng phân.
C. Amin bậc hai có tính bazơ mạnh hơn amin bậc một đồng phân.
D. Amin no có tính bazơ yếu hơn amin chưa no tương ứng.
72.Chọn D.

Amin no có gốc đẩy electron làm tăng độ mạnh tính bazơ lên so với amin chưa no chứa gốc hút electron.
Câu 73: Khẳng định về tính chất vật lý nào của amino axit dưới đây KHÔNG đúng ?
A. Tất cả đều là chất rắn
B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng
C. Tất cả đều tan trong nước
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao
73.Chọn B.
Aminoaxit nhìn chung là những tinh thể không màu
Câu 74: Polime nào dưới đây có cùng kiểu cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?
A. amilozơ
B. glicogen
C. cao su lưu hóa
D. xenlulozơ
74.Cao su lưu hóa và bakelit đều có dạng mạch khơng gian.
Câu 75: Số đồng phân cấu tạo của axit cacboxylic và este có cùng cơng thức C4H8O2 bằng :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6


TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPUS
75.Chọn D


CH3CH2CH2COOH
HCOOCH2CH2CH3
CH3COOCH2CH3

CH3CH(CH3)COOH
HCOOCH(CH3)2
CH3CH2COOCH3

Câu 76: Xét các phản ứng :
(1) CH3CHO + H2 CH3CH2OH
(2) HCHO + H2O  CH2(OH)2
(3) CH3CHO + O2 CH3COOH
(4) CH3CHO + CH3OH ⇄ CH3CH(OH)OCH3
Dựa vào các phản ứng này thì kết luận nào dưới đây KHƠNG đúng ?
A. Andehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
B. Andehit dễ tham gia phản ứng cộng
C. Andehit dễ bị thủy phân
D. Fomadehit tồn tại chủ yếu trong nước dưới dạng gem-diol
76.Chọn C
Phản ứng (2) là phản ứng cộng, không phải phản ứng thủy phân
Câu 77: Cho dãy chuyển hóa : Benzen X Y Z
Z là hợp chất thơm có cơng thức :
A. C6H5OH
B. C6H5CO3H

C. O2CC6H4ONa

D. C6H5ONa

77.Chọn A.

C6H6  C6H5Cl  C6H5ONa  C6H5OH
Câu 78: Để phân biệt các chất dung dịch anilin, dung dịch phenol và benzen, KHÔNG nên dùng các thuốc thử (theo
trật tự) dưới đây :
A. dung dịch NaOH, dung dịch Br2.
B. dung dịch HCl, dung dịch Br2.
C. dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.
D. dung dịch Br2, dung dịch NaCl.
78.Chọn D.
Phenol tan trong dung dịch NaOH (hoặc Na 2CO3), anilin tan trong dung dịch HCl. Phenol và anilin đều tạo kết tủa
trắng với dung dịch brom.
Câu 79: Có năm mẫu thử, mỗi mẫu thử là dung dịch một chất sau NaHSO 4, Na2CO3, AlCl3, NaCl, Ca(NO 3)2. Cho
phenolphtalein vào mỗi mẫu thử, mẫu thử có màu hồng là A. Thêm A vào các mẫu thử cịn lại, mẫu thử có sủi bọt
khí khơng màu là X, có kết tủa trắng và sủi bọt khí là Y, chỉ có kết tủa trắng là Z và khơng có hiện tượng gì là T.
Kết luận nào dưới đây là đúng ?
A. X là Na2CO3
C. Z là NaHSO4
B. Y là AlCl3
D. T là Ca(NO3)2
79.Chọn B
Cho phenolphtalein vào mỗi mẫu thử. Mẫu thử có màu hồng là dung dịch Na 2CO3, các mẫu thử cịn lại khơng
màu.
CO32- + H2O ⇄ HCO3- + OHDùng Na2CO3 làm thuốc thử để cho vào các mẫu thử cịn lại.
Mẫu thử có sủi bọt khí khơng màu là NaHSO 4
CO32- + 2H+  H2O + CO2↑
Mẫu thử tạo kết tủa trắng keo và sủi bọt khí khơng màu là AlCl 3
2Al3+ + 3CO32- + 3H2O  2Al(OH)3↓+ 3CO2↑
Mẫu thử tạo kết tủa trắng là Ca(NO 3)2


TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPUS

Ca2+ + CO32-  CaCO3↓
Mẫu thử khơng tạo hiện tượng là NaCl.
Câu 80:
“Kim loại có được các tính chất vật lý đặc trưng như tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim là nhờ sự có mặt
của …(1)… trong mạng tinh thể kim loại, cịn tính cứng và nhiệt độ nóng chảy của kim loại chịu ảnh hưởng
chính của …(2)… kim loại”. Các cụm từ phù hợp với các khoảng trống (1) và (2) lần lượt là
A. cation kim loại và độ bền liên kết
B. cation kim loại và kiểu mạng tinh thể
C. electron tự do và độ bền liên kết *
D. electron tự do và kiểu mạng tinh thể
Câu 80: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất KHÔNG phản ứng với Ag kim loại ?
A. Cl2, O3 và S
C. HI, H2S và O2/H2S
B. O2, HCl và Cu(NO3)2
D. HNO3 và H2SO4 đặc
80.Chọn B
2Ag + Cl2  2AgCl
2Ag + O3  Ag2O + O2
2Ag + S  Ag2S
Ag + 2HI  AgI + H2
2Ag + H2S  Ag2S + H2
2Ag + 1/2O2 + H2S  Ag2S + H2O
Ag + 2HNO3  AgNO3 + NO2 + H2O
2Ag + 2H2SO4  Ag2SO4 + SO2 + H2O
Câu 81: Cho dãy điện hóa :
Zn2

Zn

Fe2


Fe

Cu2

Cu

Fe3

2+

Fe

Ag

Ag

Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây là KHÔNG xảy ra ?
A. Zn và AgNO3
C. Fe(NO3)2 và AgNO3
B. Cu và Fe(NO3)3
D. Cu và Fe(NO3)2 *
81.Chọn D.

Cu có tính khử yếu hơn Fe
Câu 82: Để loại bỏ độc tính của khí thải chứa CO và NO thì nên :
A. Khử NO thành N2 và oxi hóa CO thành CO2.
B. Oxi hóa hỗn hợp này thành CO2 và NO2.
C. Hấp thụ các khí này bằng dung dịch bazơ.
D. Hấp thụ các khí này bằng dung dịch axit.

82. Chọn A
Câu 83: Tên gọi cho peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH là :
A. glixinalaninglyxin
B. alanylglyxylalanin
C. glixylalanylglyxin
D. alanylglyxylglyxyl
83.Chọn C
Câu 84: Thổi đến hết a mol khí CO 2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH) 2 thu được m gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa,
đun nóng dung dịch nước lọc lại thấy kết tủa nữa. Quan hệ giữa m, a và b là :
A. m = b100
C. m = (a-b)100
B. m = a100
D. m = (2b-a)100


TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPUS
84.Chọn D
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3↓ + H2O
2CO2 +

(1)

Ca(OH)2  Ca(HCO3)2

Ca(HCO3)2  CaCO3↓ + H2O + CO2
Ta có :  m = 100(2b – a)
Câu 85: Thêm dung dịch Br2 lần lượt vào bốn mẫu thử chứa các dung dịch fructozơ, saccarozơ, mantozơ và dung
dịch hồ tinh bột. Mẫu thử có khả năng làm nhạt màu dung dịch Br2 là :
A. dung dịch fructozơ.
B. dung dịch mantozơ.

C. dung dịch saccarozơ.
D. dung dịch hồ tinh bột.
85. Chọn B.
Chỉ mantozơ có chứa chức anđehit
C11H21O10CHO + Br2 + H2O  C11H21O10COOH + 2HBr
Câu 86: Chọn phát biểu đúng ?
A. Phản ứng giữa axit oxalic và ancol metylic tạo sản phẩm có cơng thức là (COO)2CH3.
B. Vinyl axetat là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa axit axetic và ancol vinylic, khi có H 2SO4 đặc làm xúc tác.
C. Đun nóng phenyl axetat với lượng dư dung dịch NaOH tạo sản phẩm là natri axetat và phenol.
D. Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH tạo sản phẩm, mà khi cho tác dung với Cu(OH) 2 trong dung dịch
NaOH nóng thì tạo natri axetat.
86. Chọn D.
A. Sai, sản phẩm là (COOCH3)2 hoặc HOOC-COOCH3
B. Sai, ancol vinylic không bền
C. Sai, sản phẩm là CH3COONa và C6H5ONa
D. Đúng, CH3CHO  CH3COONa
Câu 87: Cho = – 0,76V, = – 0,13V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Pb bằng :
A. + 0,63V
B. – 0,63V
C. – 0,89V
D. + 0,89V
87. Chọn A
= (–0,13) – (–0,76) = + 0,63 (V)
Câu 88: Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hồn toàn 0,01 mol CrCl3 thành
A. 0,015 mol và 0,10 mol
B. 0,030 mol và 0,16 mol
C. 0,015 mol và 0,08 mol
D. 0,030 mol và 0,14 mol
88. Chọn C.
0,01  0,015  0,08

Câu 89: Để phân biệt các dung dịch Al(NO3)3 và Zn(NO3)2, tốt nhất nên dùng thuốc thử :
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch Ba(OH)2.
89. Chọn B.


CrO2
4

là :


TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPUS
Al3+ tạo kết tủa trắng keo
Al3+ + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4+
Zn2+ tạo kết tủa, tan trong NH3 dư
Zn2+ + 2NH3 + 2H2O  Zn(OH)2 + 2NH4+
Zn(OH)2 + 4NH3  Zn(NH3)42+ + 2OH–
Câu 90: Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mơ tả KHÔNG đúng ?
A. Cho Br2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho quỳ tím vào dung dịch phenol, quỳ chuyển qua màu đỏ.
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH lúc đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.
D. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.
90.Chọn B.
Phenol có tính axit rất yếu, dung dịch có mơi trường axit yếu, khơng làm đổi màu quỳ tím.
Câu 91: Cho Cu(OH)2 và NaOH vào bốn mẫu thử, mỗi mẫu chứa một chất trong số bốn chất gồm saccarozơ,
mantozơ, ancol etylic và axetanđehit, sau đó đun nóng nhẹ. Mẫu thử X khơng xuất hiện hiện tượng gì, Y tạo kết
tủa đỏ gạch, Z tạo dung dịch màu xanh và T tạo dung dịch màu xanh, sau tạo kết tủa đỏ gạch. Kết luận nào dưới

đây là đúng ?
A. X là saccarozơ
C. Z là axetanđehit
B. Y là ancol etylic
D. T là mantozơ
91. Chọn D
X là CH3CH2OH (ancol etylic)
Y là CH3CHO (axetanđehit)
Z là C12H22O11 (saccarozơ)
T là C12H22O11 (mantozơ)
Câu 92
Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Các nguyên tử Mg (Z = 12), Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29) số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.
B. Các nguyên tử Na (Z = 11), Al (Z = 13) và Cl (Z = 17) có số electron độc thân trong nguyên tử là bằng nhau.
C. Các nguyên tố mà nguyên tử có phân mức năng lượng cao nhất là 1s2; 3s1; 2p2 đều là những nguyên tố kim loại.
D. Các nguyên tử O, S, Se và Te ở trạng thái cơ bản có 2 electron độc thân, cịn khi bị kích thích có thể có 4 hoặc 6
electron độc thân.
92.Chọn B.
A. Khơng đúng, Mg ([Ne]3s2) có 2 electron lớp ngồi cùng, cịn Cr ([Ar]3d 54s1) và Cu ([Ar]3d104s1) có 1 electron
lớp ngồi cùng.
B. Đúng, các nguyên tử này đều có 1 electron độc thân :
Na (Ne)

Al (Ne)
3s

Cl (Ne)
3s

3p


3s

3p

2

C. Không đúng, phân mức năng lượng cao nhất 1s ứng với He (khí hiếm) và 2s22p2 ứng với C (phi kim).
D. Không đúng, nguyên tử O ln chỉ có 2 electron độc thân.
Câu 93: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Các phân tử BeH2, AlCl3, PCl5 và SF6 đều có cấu tạo phù hợp với quy tắc bát tử.
B. Liên kết Al-Cl trong phân tử AlCl3 (độ âm điện của Al và Cl lần lượt bằng 1,5 và 3,0) là liên kết ion.
C. Luôn kết đơn luôn là liên kết xichma () và liên kết bội chỉ gồm các liên kết pi ().
D. Trong phân tử axit cacbonic (H2CO3) có 5 liên kết xichma () và 1 liên kết pi (), còn phân tử axit nitric có 4 liên
kết xichma () và 1 liên kết pi ().
93.Chọn D.
E. Không đúng. Các nguyên tử trung tâm trong các phân tử này đều khơng có 8 electron ở lớp ngồi cùng.
F. Khơng đúng. Với hiệu độ âm điện bằng 1,5 (3,0 - 1,5) thì liên kết Al-Cl là liên kết cộng hóa trị có phân cực.
G. Không đúng. Liên kết bội gồm một liên kết xichma và 1 hay 2 liên kết pi.


TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPUS
H. Đúng.

H O

H
C O

O

O N
O

H O

Câu 94: Xét phản ứng (chưa được cân bằng) :
FeS2 + HNO3  Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O
Tỉ lệ số mol FeS2 và H2O trong phản ứng này bằng :
A. 2 : 5
B. 1 : 2
C. 1 : 5
D. 1 : 4
94.Chọn B.
Câu 95: Trộn lẫn các hỗn hợp ion sau :
(X) K+, CO32- , S2- với H+, Cl-, NO3(Y) Na+, Ba2+,OH- với H+, Cl-, SO42(Z) NH4+, Fe2+, NO3- với Ba2+, K+, OH(T) K+, Na+, HCO3- với Ba2+, Cl-, OHTrường hợp sản phẩm sinh ra có kết tủa là :
A. (Y) và (Z)
B. (X) và (Z)
C. (Y), (Z) và (T)
D. (X)
95.Chọn C.
(Y) Ba2+ + SO42-  BaSO4
(Z) Fe2+ + 2OH-  Fe(OH)2
(T) HCO3- + OH-  CO32- + H2O
Ba2+ + CO32-  BaCO3
Câu 96: Dưới đây là giản đồ nhiệt độ sôi các hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm VIA :
12 0
10 0
80
60
40

20
0
-2 0H2 O

H2 S

H2 Se

H2 Te

-4 0
-6 0
-8 0

Giải thích nào dưới đây là KHƠNG đúng ?
A.
Từ H2S đến H2Te nhiệt độ sơi tăng do khối lượng phân tử tăng
B.
H2O có nhiệt độ sơi cao nhất là do tạo được liên kết H liên phân tử
C.
Liên kết giữa các phân tử H2S (hoặc H2Se, H2Te) là liên kết cộng hóa trị
D.
Độ bền liên kết liên phân tử ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi nhiều hơn khối lượng phân tử
A. Chọn C.
Giữa các phân tử H2S (hoặc H2Se, H2Te) có tương tác vật lí (tương tác Val der Waals)
Câu 97 :Số mol H2SO4 trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) dùng trong phản ứng nào dưới đây là nhiều nhất, khi số
mol chất khử trong mỗi phản ứng là bằng nhau ?
a.
Fe + H2SO4 
b.

Cu + H2SO4 
c.
S + H2SO4 
d.
HI + H2SO4  I2 + ...


TRUNG TÂM LUYỆN THI OLYMPUS
B. Chọn A.
2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2
1
3
Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + 2H2O
1
2
S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O
1
2
2HI + H2SO4  I2 + SO2 + 2H2O
1
0,5
Câu 98: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Các kim loại Na, K, Ca, Ba, Al đều tan tốt trong nước ở điều kiện thường.
B. Các kim loại Zn, Fe, Sn, Pb đều tan trong dung dịch axit clohiđric.
C. Các kim loại K, Sr, Zn, Al đều tan trong dung dịch natri hiđroxit.
D. Các kim loại Mg, Fe, Cu, Au đều tan trong dung dịch axit nitric đặc nóng.
98.Chọn C.
C.
D.
E.

F.

Al khơng tan trong nước
Pb không phản ứng HCl
Đúng
Au không tan trong axit HNO3

Câu 99: Giải thích nào dưới đây KHƠNG đúng ?
A. Nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa I 1 nhỏ nhất so với các kim loại khác, do kim loại kiềm có bán
kính lớn nhất.
B. Do năng lượng ion hóa nhỏ nên kim loại kiềm có tính khử rất mạnh.
C. Nguyên tử kim loại kiềm có xu hướng nhường 1 electron do I 2 của nguyên tử kim loại kiềm lớn hơn nhiều so với
I1 và do ion kim loại kiềm M+ có cấu hình bền.
D. Tinh thể kim loại kiềm có cấu trúc rỗng, do có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.
99.Chọn D.
Các kim loại kiềm đều có tinh thể lập phương tâm khối.
Câu 100: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A. Thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3
B. Thêm dư AlCl3 vào dung dịch NaOH
C. Thêm dư HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2)
D. Thêm dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2
100.Chọn B

A. Al3+ Al(OH)3 Al(OH)4–
B. OH– Al(OH)4– Al(OH)3
C. Al(OH)4– Al(OH)3 Al3+
D. Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3)2




×